intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS MẸ THỨ Môn: HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Loại hạt nào sau đây là đặc trưng của một nguyên tố hóa học? A. Hạt electron. B. Hạt proton. C. Hạt proton và hạt nơtron. D. Hạt proton và hạt electron. Câu 2. Phân tử là hạt đại diện cho A. chất. B. nguyên tử. C. nguyên tố hóa học. D. hỗn hợp. Câu 3. Công thức hóa học của đơn chất khí clo là A. Cl. B. CL2. C. Cl2. D. cl2. Câu 4. Nguyên tố hóa học nào được chọn làm đơn vị hóa trị? A. O. B. H. C. C. D. He. Câu 5. Nguyên tử gồm những loại hạt nào? A. Prôton và electron. B. Nơtron và electron. C. Prôton và nơtron. D. Prôton, nơtron và electron. Câu 6. Cho dãy chất sau : H2, P2O5, O3, CH4, CH3COOH, Ca, HCl. Số hợp chất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Nitơ là bao nhiêu? (Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23g) A. 1,2.10-23 g. B. 2,3.10-23 g. C. 4,6.10-23 g. D. 27,8.10-23 g. Câu 8. Phân tử khối của CuCl2 bằng bao nhiêu? A. 46 đvC. B. 99,5 đvC. C. 100 đvC. D. 135 đvC. Câu 9. Hóa trị của S trong hợp chất SO3 là A. VI. B. IV. C. II. D. I. Câu 10. Đặc điểm nào không phải là dấu hiệu của phản ứng hóa học? A. Thay đổi màu sắc. B. Tỏa nhiệt hoặc phát sáng. C. Các chất phải tiếp xúc với nhau. D. Tạo chất bay hơi hoặc chất kết tủa. Câu 11. Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 A. 1:2:1:2. B. 1:2:1:1. C. 2:1:1:1. D. 1:2:2:1. Câu 12. Hiện tượng nào là hiện tương vật lý? A. Sữa chua lên men. B. Cơm bị ôi thiu. C. Đường cháy thành than. D. Nước hóa đá dưới 0 độ C. Câu 13. Cho phản ứng hóa học sau: Nung đá vôi thu được vôi sống và khí cacbonic. Công thức về khối lượng viết sai là A. mđá vôi = mvôi sống + mkhí cacbonic B. mvôi sống = mđá vôi - mkhí cacbonic
  2. C. mvôi sống = mđá vôi + mkhí cacbonic D. mkhí cacbonic = mđá vôi - mvôi sống Câu 14. Số nguyên tử của 1,5 mol Fe là A. 6.1023 nguyên tử. B. 39.1023 nguyên tử. C. 9.1023 nguyên tử. D. 84.1023 nguyên tử. Câu 15. Số mol của 19,6 g H2SO4 là A. 0,2 mol. B. 0,1 mol. C. 0,12 mol. D. 0,21 mol PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Phát biểu quy tắc hóa trị. Viết biểu thức của quy tắc hóa trị. Câu 2. (2,0 điểm) Cho 9 g nhôm cháy trong khí oxi thu được 10,2 g nhôm oxit (Al2O3). a) Lập PTHH cho phản ứng hóa học trên. b) Tính khối lượng oxi trong phản ứng. Câu 3. (1,0 điểm) Hợp chất X có tỉ khối so với khí hiđrô là 17. Hãy cho biết 5,6 lít khí X ở đktc có khối lượng là bao nhiêu? (Biết H=1; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5; Cu=64; Fe=56; Al=27) ----------Hết----------
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG THCS MẸ THỨ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2022- 2023 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,3 điểm; nếu đúng 02 câu tính 0,67 điểm; đúng 03 câu tính 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 4 Đáp án B A C B D D B D A C B D C C A PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Phát biểu quy tắc hóa trị: 1,5 đ Trong CTHH, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích 0,5 đ của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia. Viết biểu thức của quy tắc hóa trị: x.a=y.b 2 a) 4Al + 3O2  2Al2O3 0,5 đ b) Theo ĐLBTKL ta có: mAl + mO2 = mAl2O3 0,5 đ                   mO2 = mAl2O3 - mAl 0,5 đ = 10,2 – 9 = 1,2 g 0,5 đ 3 Khối lượng mol của hợp chất X là: Ta có: dX/H2 = Mx / MH2 0,2 đ      Mx = dX/H2 x MH2 0,2 đ = 17 x 2 = 34 g/mol 0,2 đ Số mol của hợp chất X là: nX = V/ 22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 mol 0,2 đ Khối lượng của 5,6 lít X ở đktc là: mX = nX x Mx = 0,25 x 34 = 8,5 g 0,2 đ ---------------- Hết ---------------- Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Đinh Thị Thu Hoài Hồ Thị Ngọc Lan Nguyễn Thị Hoàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2