Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
lượt xem 4
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
- BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 01 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chất tinh khiết là chất A. lẫn ít tạp chất. B. không lẫn tạp chất. C. lẫn nhiều tạp chất. D. tính chất thay đổi. Câu 2: Trường hợp nào sau đây được gọi là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Tinh thể muối ăn. C. Sữa bò. D. Kim loại nhôm. Câu 3: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? A. Nước cất. B. Nước mưa. C. Nước lọc. D. Đồ uống có gas. Câu 4: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Không tan trong nước. C. Lọc được qua giấy lọc. D. Có nhiệt độ sôi nhất định. Câu 5: Trường hợp nào sau đây là hợp chất? A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên. B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên. C. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên. D. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên. Câu 6: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất? A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O. B. Than chì do nguyên tố C tạo nên. C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl. D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O. Câu 7: Trong phương trình hóa học sau: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. Có số chất sản phẩm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 8: Hãy chọn nhóm chỉ gồm có hiện tượng hóa học trong các quá trình sau? 1. Thả đinh sắt trong dung dịch axit loãng có chất khí hidro không màu thoát ra. 2. Than cháy trong không khí sinh ra khí cacbonic. 3. Hoà tan đường, chanh và nước ta có nước chanh. 4. Đun nước giếng đến 1000C ta được nước sôi. A. 1 và 4. B. 1 và 3. C. 1 và 2. D. 2 và 3. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. B. Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất này biến đổi thành chất khác. C. Trong phản ứng hóa học, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. D. Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. Câu 10: Phương trình hóa học cho biết A. tỉ lệ hệ số phân tử giữa các chất trong phản ứng. B. tỉ lệ số nguyên tử của các chất trong phản ứng.
- C. tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng. D. tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng. Câu 11: Trong phản ứng hóa học A. tổng khối lượng của các chất tham gia lớn hơn tổng khối lượng của các chất sản phẩm. B. tổng khối lượng của các chất sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng của các chất tham gia. C. tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia. D. khối lượng của các chất tham gia và các chất sản phẩm bị biến đổi. Câu 12: Phản ứng hóa học xảy ra khi A. liên kết của các nguyên tử bị thay đổi. B. chất tham gia bị thay đổi về hình dạng và kích thước. C. có chất mới tạo thành sau phản ứng. D. chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường hợp đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác... Câu 13: Cho Kẽm tác dụng với Oxi tạo thành Kẽm oxit được biểu diễn bởi phương trình hóa học là A. Zn + O2 ZnO. C. 2Zn + 2O2 ZnO. B. 2Zn + O2 2ZnO. D. Zn + O2 2ZnO. Câu 14: Cho PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên là A. 4:3:2. B. 4:2:4. C. 2:3:4. D. 3:4:2. Câu 15: Cách viết 2mol N2 có nghĩa là A. hai mol nguyên tử Nitơ. C. hai mol nguyên tử khí Nitơ. B. hai mol phân tử Nitơ. D. hai mol phân tử N. Câu 16: Một mol của chất khí A (ở đktc) chiếm thể tích là A. 2,24 lít. B. 44,8 lít. C. 4,48 lít. D. 22,4 lít. Câu 17: 1mol O có chứa A. 6.1023 nguyên tử O. B. 6.1023 phân tử O2 C. 6.1023 phân tử O. D. 2N nguyên tử O. Câu 18: Khối lượng mol (M) của khí oxi và nước lần lượt là A. 16 (g/mol) và 17 ( g/mol). C. 32 (g/mol) và 18 ( g/mol). B. 16 (g/mol) và 18 ( g/mol). D. 32 (g/mol) và 17 ( g/mol). Câu 19: 3 mol khí B ( ở đktc) chiếm thể tích là A. 672 lít. B. 33,6 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít. Câu 20: Khối lượng mol của hợp chất Al2O3 là A. 10,2 (g/mol). B. 102 (g/mol). C. 86 (g/mol). D. 112 (g/mol). Câu 21: Tỉ khối của khí SO2 so với khí O2 là A. 32 B. 64 C. 0,5 D. 2 Câu 22: Số phân tử có trong 0,3 mol O2 là A. 0,3.1023 B. 6,72.1023 C. 1,8.1023 D. 32.1023 Câu 23: Khối lượng của 2 mol CO2 là A. 44g B. 88g C. 28g D. 56g Câu 24: Số mol của 13,44 lít khí H2 ở đktc là A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,6 mol D. 0,8 mol
- Câu 25: Một hợp chất có CTHH là SO3, thành phần % về khối lượng của nguyên tố S có trong hợp chất là A. 40% B. 50% C. 60% D. 66,67% Câu 26: Khí X có tỉ khối so với không khí bằng 2,207. Vậy X là khí A. CO2. B. SO2. C. H2S. D. SO3. Câu 27: Biết 8 gam khí A chiếm 5,6 lít khí A (ở đktc). Khối lượng mol của khí A là A. 12 g/mol. B. 32 g/mol. C. 64 g/mol. D. 28 g/mol. Câu 28: Cho tỷ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỷ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A và khí B lần lượt là A. 34 (g/mol) và 16 (g/mol). B. 32(g/mol) và 78 (g/mol). C. 17(g/mol) và 8 (g/mol). D. 8(g/mol) và 34(g/mol). * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,0đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a/ C2H4 + O2 -----> CO2 + H2O. b/ CuS + O2 ----> CuO + SO2. c/ Fe(NO3) 3 + NaOH ----> Fe(OH) 3 + NaNO3 d/ KClO3 ----> KCl + O2 Câu 2 (1,5đ): Khí A có thành phần phần trăm theo khối lượng là: 82,75% C và 17,25% H. Cho biết công thức hóa học của A? (Biết tỉ khối của khí A đối với khí oxi 1,8125). Câu 3 (0,5đ): Hỗn hợp khí X gồm 2 khí CO 2 và CO có tỉ khối so với khí H 2 bằng 20. Tính % theo thể tích từng khí trong hỗn hợp. ( Cho biết: O =16; C = 12; Al = 27; H = 1, S=32) ----------------------Hết---------------------- BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 02 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hỗn hợp là A. có một hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau. B. không lẫn tạp chất. C. lẫn nhiều tạp chất. D. tính chất không thay đổi. Câu 2: Trường hợp nào sau đây được gọi là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Tinh thể muối ăn. C. Sắt. D. Nước Coca. Câu 3: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? A. Nước cất. B. Nước mưa. C. Nước lọc. D. Nước máy. Câu 4: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Không tan trong nước. C. Lọc được qua giấy lọc. D. Có nhiệt độ sôi nhất định. Câu 5: Dãy chất nào sau đây là toàn là đơn chất? A. H2; CuS; O2. B. FeO; K; BaO. C. Al; Zn; Mg. D. H2S; Br2; Cl2. Câu 6: Dãy chất nào sau đây là toàn là hợp chất? A. H2O; CuS; SO2. B. CaO; K; BaO. C. Ca; Pb; Ag. D. K2S; Br2; Cl2. Câu 7: Trong phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 . Có số chất sản phẩm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Hãy chọn nhóm chỉ gồm có hiện tượng hóa học trong các quá trình sau? 1. Thả kim loại kẽm vào dung dịch axit loãng có chất khí hidro không màu thoát ra. 2. Nung đá vôi sinh ra khí cacbonic và canxi oxit. 3. Hoà tan đường, chanh và nước ta có nước chanh. 4. Đun nước giếng đến 1000C ta được nước sôi. A. 1 và 4. B. 1 và 3. C. 1 và 2. D. 4 và 3. Câu 9: Cho các mệnh đề sau: 1. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. 2. Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất này biến đổi thành chất khác. 3. Trong phản ứng hóa học, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
- 4. Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. * Các mệnh đề đúng là A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,3,4. D. 4,2,1. Câu 10: Phương trình hóa học cho biết A. tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng, từng cặp chất trong phản ứng. B. tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. C. tỉ lệ số nguyên tử của các chất trong phản ứng và hệ số trong phản ứng. D. tỉ lệ hệ số phân tử giữa các chất trong phản ứng. Câu 11: Trong phản ứng hóa học A. lượng chất tham gia giảm dần, lượng chất sản phẩm tăng dần. B. khối lượng của các chất sản phẩm giảm dần. C. khối lượng của các chất sản phẩm nhỏ hơn khối lượng của các chất tham gia. D. lượng các chất tham gia và các chất sản phẩm bị biến đổi dần. Câu 12: Phản ứng hóa học xảy ra khi A. liên kết của các nguyên tử bị thay đổi. B. chất tham gia bị thay đổi về hình dạng và kích thước. C. có chất mới tạo thành sau phản ứng. D. chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường hợp đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác... Câu 13: Cho Magie tác dụng với Oxi tạo thành Magie oxit được biểu diễn bởi PTHH là A. Mg + O2 MgO. C. 2Mg + 2O2 MgO. B. 2Mg + O2 2MgO. D. Mg + O2 2MgO. Câu 14: Cho PTHH: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên là A. 2:2:3. B. 3:2:2. C. 2:3:2. D. 2:6:2. Câu 15: Cách viết 3mol H2 có nghĩa là A. ba mol nguyên tử hiđro. C. ba mol nguyên tử khí hiđro. B. ba mol phân tử H. D. ba mol phân tử hiđro. Câu 16: Hai mol của chất khí B (ở đktc) chiếm thể tích là A. 2,24 lít. B. 44,8 lít. C. 4,48 lít. D. 22,4 lít. Câu 17: 1mol N có chứa A. 6.1023 phân tử N2 C. 6.1023 nguyên tử N. B. 6.1023 phân tử N. D. 2N nguyên tử N. Câu 18: Khối lượng mol (M) của khí H2S và khí CO2 lần lượt là A. 34 (g/mol) và 17 ( g/mol). C. 32 (g/mol) và 44 ( g/mol). B. 34 (g/mol) và 44 ( g/mol). D. 34 (g/mol) và 64 ( g/mol). Câu 19: 3 mol khí A có khối lượng là 96 gam. Vậy khối lượng mol của A là A. 32 ( g/mol). B. 34 ( g/mol). C. 44 ( g/mol). D. 64 ( g/mol). Câu 20: Khối lượng mol của hợp chất Fe2O3 là A. 10,2 (g/mol). B. 16,0 (g/mol). C. 88 (g/mol). D. 160 (g/mol). Câu 21: Tỉ khối của khí CO2 đối với khí H2 là A. 22. B. 32. C. 0,5. D. 2. Câu 22: Số phân tử có trong 0,2 mol O2 là A. 0,3.1023 B. 6,72.1023 C. 1,2.1023 D. 32.1023 Câu 23: Khối lượng của 0,5 mol SO3 là
- A. 40g. B. 88g. C. 28g. D. 56g. Câu 24: Số mol của 10,08 lít khí H2 (ở đktc) là A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,45 mol D. 0,6 mol Câu 25: Một hợp chất có CTHH là CuO, thành phần % về khối lượng của nguyên tố Cu có trong hợp chất là A. 80% B. 60% C. 40% D. 20% Câu 26: Khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 1,173. Vậy Y là khí A. CO2. B. SO2. C. H2S. D. SO3. Câu 27: Biết 16,8 gam khí A chiếm 13,44 lít khí A (ở đktc). Khối lượng mol của khí A là A. 12 g/mol. B. 32 g/mol. C. 64 g/mol. D. 28 g/mol. Câu 28: Cho tỷ khối của khí X đối với khí Y là 1,875 và tỷ khối của khí Y đối với khí SO2 là 0,25. Khối lượng mol của khí X và khí Y lần lượt là A. 34 (g/mol) và 16 (g/mol). B. 30(g/mol) và 16 (g/mol). C. 17(g/mol) và 8 (g/mol). D. 8(g/mol) và 34(g/mol). * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,0đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a/ C2H2 + O2 -----> CO2 + H2O. b/ ZnS + O2 ----> ZnO + SO2. c/ Ba(NO3)2 + KOH ----> Ba(OH)2 + KNO3 d/ Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O Câu 2 (1,5đ). Khí B có thành phần phần trăm theo khối lượng là: 80% C và 20% H. Cho biết công thức hóa học của B? (Biết tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,9375). Câu 3 (0,5đ) Hỗn hợp khí Y gồm 2 khí NO2 và NO có tỉ khối so với khí H2 bằng 18,2. Tính % theo thể tích từng khí trong hỗn hợp. ( Cho biết: O =16; N = 14; C = 12;H = 1, S=32, Cu = 64, Fe = 56) ----------------------Hết---------------------- BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Đề số 03 Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:….. * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Một hợp chất có CTHH là FeO, thành phần % về khối lượng của nguyên tố Fe có trong hợp chất là A. 77,00 % B. 66,77% C. 77,77% D. 79,00% Câu 2: Khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 2,207. Vậy Y là khí A. CO2. B. SO2. C. H2S. D. SO3. Câu 3: Biết 8 gam khí A chiếm 5,6 lít khí A (ở đktc). Khối lượng mol của khí A là A. 12 g/mol. B. 32 g/mol. C. 64 g/mol. D. 28 g/mol. Câu 4: Cho tỷ khối của khí A đối với khí B là 1,0625 và tỷ khối của khí B đối với khí O2 là 0,5. Khối lượng mol của khí A và khí B lần lượt là A. 34 (g/mol) và 16 (g/mol). B. 30(g/mol) và 16 (g/mol). C. 17(g/mol) và 16 (g/mol). D. 8(g/mol) và 34(g/mol). Câu 5: Hãy chọn nhóm chỉ gồm có hiện tượng hóa học trong các quá trình sau? 1. Thả kim loại kẽm vào dung dịch axit loãng có chất khí hidro không màu thoát ra. 2. Nung đá vôi sinh ra khí cacbonic và canxi oxit. 3. Hoà tan đường, chanh và nước ta có nước chanh. 4. Đun nước giếng đến 1000C ta được nước sôi. A. 1 và 4. B. 1 và 3. C. 1 và 2. D. 4 và 3. Câu 6: Hỗn hợp là A. có một hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau. B. không lẫn tạp chất. C. lẫn nhiều tạp chất. D. tính chất không thay đổi. Câu 7: Trường hợp nào sau đây được gọi là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Tinh thể muối ăn. C. Sắt. D. Nước Coca. Câu 8: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? A. Nước cất. B. Nước mưa. C. Nước lọc. D. Nước máy. Câu 9: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Không tan trong nước. C. Lọc được qua giấy lọc. D. Có nhiệt độ sôi nhất định. Câu 10: Dãy chất nào sau đây là toàn là đơn chất? A. H2; CuS; O2. B. FeO; K; BaO. C. Al; Zn; Mg. D. H2S; Br2; Cl2.
- Câu 11: Dãy chất nào sau đây là toàn là hợp chất? A. H2O; CuS; SO2. B. CaO; K; BaO. C. Ca; Pb; Ag. D. K2S; Br2; Cl2. Câu 12: Trong phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 . Có số chất sản phẩm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Trong phản ứng hóa học A. lượng chất tham gia giảm dần, lượng chất sản phẩm tăng dần. B. khối lượng của các chất sản phẩm giảm dần. C. khối lượng của các chất sản phẩm nhỏ hơn khối lượng của các chất tham gia. D. lượng các chất tham gia và các chất sản phẩm bị biến đổi dần. Câu 14: Cho các mệnh đề sau: 1. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. 2. Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất này biến đổi thành chất khác. 3. Trong phản ứng hóa học, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. 4. Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. * Các mệnh đề đúng là A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,3,4. D. 4,2,1. Câu 15: Phương trình hóa học cho biết A. tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng, từng cặp chất trong phản ứng. B. tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. C. tỉ lệ số nguyên tử của các chất trong phản ứng và hệ số trong phản ứng. D. tỉ lệ hệ số phân tử giữa các chất trong phản ứng. Câu 16: Phản ứng hóa học xảy ra khi A. liên kết của các nguyên tử bị thay đổi. B. chất tham gia bị thay đổi về hình dạng và kích thước. C. có chất mới tạo thành sau phản ứng. D. chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường hợp đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác... Câu 17: Cho Sắt tác dụng với Oxi tạo thành Oxit sắt từ được biểu diễn bởi PTHH là A. Fe + O2 Fe3O4. C. Fe + 2O2 Fe3O4. B. 3Fe + 2O2 Fe3O4. D. 3Fe + O2 Fe3O4. Câu 18: Cho PTHH: 2Al + 3Cl2 2AlCl3. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên là A. 2:2:3. B. 3:2:2. C. 2:3:2. D. 2:6:2. Câu 19: Cách viết 2mol O2 có nghĩa là A. hai mol nguyên tử oxi. C. hai mol nguyên tử khí oxi. B. hai mol phân tử O. D. hai mol phân tử oxi. Câu 20: 5 mol của chất khí B (ở đktc) chiếm thể tích là A. 2,24 lít. B. 44,8 lít. C. 4,48 lít. D. 112 lít. Câu 21: 2mol Cl có chứa A. 12.1023 phân tử Cl2 C. 12.1023 nguyên tử Cl. B. 12.1023 phân tử Cl. D. 12N nguyên tử Cl. Câu 22: Khối lượng mol (M) của khí C2H6 và khí CH4 lần lượt là A. 30 (g/mol) và 16 ( g/mol). C. 32 (g/mol) và 44 ( g/mol).
- B. 34 (g/mol) và 44 ( g/mol). D. 34 (g/mol) và 64 ( g/mol). Câu 23: 0,35 mol khí A có khối lượng là 15,4 gam. Vậy khối lượng mol của A là A. 32 ( g/mol). B. 34 ( g/mol). C. 44 ( g/mol). D. 64 ( g/mol). Câu 24: Khối lượng mol của hợp chất Fe3O4 là A. 23,2 (g/mol). B. 232 (g/mol). C. 320 (g/mol). D. 160 (g/mol). Câu 25: Tỉ khối của khí SO2 đối với khí H2 là A. 22. B. 32. C. 0,5. D. 2. Câu 26: Số phân tử có trong 0,3 mol N2 là A. 0,3.1023 B. 6,72.1023 C. 1,8.1023 D. 32.1023 Câu 27: Khối lượng của 0,5 mol C2H2 là A. 13g. B. 23g. C. 46g. D. 56g. Câu 28: Số mol của 6,72 lít khí H2 (ở đktc) là A. 0,6 mol B. 0,5 mol C. 0,4 mol D. 0,3 mol * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,0đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a/ Al + Cl2 -----> AlCl3. b/ K + H2O ----> KOH + H2 c/ K + Cl2 -----> KCl. d/ Na + H2O ----> NaOH + H2 Câu 2 (1,5đ). Khí B có thành phần phần trăm theo khối lượng là: 80% C và 20% H. Cho biết công thức hóa học của B? (Biết tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,9375). Câu 3 (0,5đ) Hỗn hợp khí A gồm 2 khí O2 và O3 có tỉ khối so với khí H2 bằng 20. Tính % theo thể tích từng khí trong hỗn hợp. ( Cho biết: O =16; N = 14; C = 12;H = 1, S=32, Cu = 64, Na = 23, Ca = 40, Cl = 35,5) ----------------------Hết---------------------- BÀI LÀM * Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- * Phần II: Tự luận (3,0 điểm). ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 I/ Trắc nghiệm (7,0 điểm). 28 câu x 0,25 điểm = 7,0 điểm. Câu 1-B 2-C 3-A 4-D 5-C 6-B 7-C 8-C 9- B 10-D Câu 11-C 12-D 13-B 14-A 15-B 16-D 17-A 18-C 19-D 20-B Câu 21-D 22-C 23-B 24-C 25-A 26-B 27-B 28-A II/ Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,0đ): Mỗi ý đúng 0,25 điểm. a/ C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O. b/ 2CuS + 3O2 2CuO + 2SO2. c/ Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 d/ 2KClO3 2KCl + 3O2 Câu 2 (1,5đ). - Tính được MA = 1,8125 x 32 = 58 (g/mol) (0,25 điểm). - Tính được mC 48 (gam) (0,25 điểm). - Tính được mH 10 (gam) (0,25 điểm). - Tính được nC = 4 (mol) (0,25 điểm). - Tính được nH = 10 (mol) (0,25 điểm). - Tìm được CTHH A là C4 H10 (0,25 điểm) Câu 3 (0,5đ) Gọi x, y lần lượt là số mol CO2 và CO dX/H2 = d CO2 + CO /H2 = 20 (44x + 28y): 2(x+y) =20 Ta có: x =3y %V CO2 = 3.100% /4 = 75% %V CO = 25%
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 I/ Trắc nghiệm (7,0 điểm). 28 câu x 0,25 điểm = 7,0 điểm. Câu 1-A 2-D 3-A 4 -D 5-C 6-A 7-C 8-C 9-C 10-B Câu 11-A 12-D 13-B 14-C 15-D 16-B 17-C 18-B 19- A 20-D Câu 21-A 22-C 23-A 24-C 25-A 26-C 27-D 28-B II/ Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,0đ): Mỗi ý đúng 0,25 điểm. a/ 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O. b/ 2ZnS + 3O2 2ZnO + 2SO2. c/ Ba(NO3)2 + 2KOH Ba(OH)2 + 2KNO3 e/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Câu 2 (1,5đ). - Tính được MB = 0,9375 x 32 = 30 (g/mol) (0,25 điểm). - Tính được mC 24 (gam) (0,25 điểm). - Tính được mH 6 (gam) (0,25 điểm). - Tính được nC = 2 (mol) (0,25 điểm). - Tính được nH = 6 (mol) (0,25 điểm). - Tìm được CTHH B là C2H6 (0,25 điểm). Câu 3 (0,5đ) Gọi x, y lần lượt là số mol NO2 và NO dY/H2 = d NO2 + NO /H2 = 18,2 (46x + 30y): 2(x+y) =18,2 Ta có: 3x =2y %V NO2 = 2.100% /5 = 40% %V NO = 60%
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2022 - 2023 I/ Trắc nghiệm (7,0 điểm). 28 câu x 0,25 điểm = 7,0 điểm. Câu 1-C 2-B 3-B 4-C 5-C 6-A 7-D 8-A 9- D 10-C Câu 11-A 12-C 13-A 14-C 15-B 16-D 17-B 18-C 19-D 20-D Câu 21-C 22-A 23-C 24-B 25-B 26-C 27-A 28-D II/ Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,0đ). Mỗi ý đúng 0,25 điểm. a/ 2Al + 3Cl2 2AlCl3 b/ 2K + 2H2O 2KOH + H2 c/ 2K + Cl2 2KCl d/ 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Câu 2 (1,5đ). - Tính được MB = 0,9375 x 32 = 30 (g/mol) (0,25 điểm). - Tính được mC 24 (gam) (0,25 điểm). - Tính được mH 6 (gam) (0,25 điểm). - Tính được nC = 2 (mol) (0,25 điểm). - Tính được nH = 6 (mol) (0,25 điểm). - Tìm được CTHH B là C2H6 (0,25 điểm). Câu 3 (0,5đ). Gọi x, y lần lượt là số mol O2 và O3 dA/H2 = d O2 + O3 /H2 = 20 (32x + 48y): 2(x+y) =20 Ta có: x = y %VO2 = 1.100% /2 = 50% %VO3 = 50%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 485 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 180 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 280 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 149 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 170 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn