intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TR N I TR NH GI CU I H C IN H C 2022- 2023 ÔN: HÓ H C - LỚP 9 I. KHUNG TR N - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 khi kết thúc nội dung hết bài 25. nội dung kiểm tra gồm chương I các loại hợp chất vô cơ, chương II Kim loại, chương III phi kim và sơ lược về bảng tuần hoàn. - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu, - Phần tự luận: 3,0 điểm (Gồm 2 câu: Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Chương I: Các loại hợp chất vô cơ Chiếm 57,5% - Chương II: Kim loại : chiếm 35% (3,5điểm) - Chương III: Phi kim 7,5% ( 0,75điểm). MỨC Ộ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Chủ đề cao Tổng Trắc Tự Trắc Tự Tự Tự Tự điểm TN TN TN nghiệm luận nghiệm luận luận luận luận 1.Các loại 9 15 1 5,75điểm 6 0,5 0,5 hợp chất vô cơ 2.Kim 4 6 1 10 1 3,5diểm loại 3.Phi kim sơ lược về bảng tuần 0,75điểm 3 3 hoàn các nhuyên tố hóa học Số câu 16 12 1,5 0,5 28 2 30 Số 3,0 7,0 10,0điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 điểm Tỉ lệ% 40 % 30 % 20 % 10 % 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NG CT T G CU I H C KÌ I N H C 2022-2023 MÔN HÓ H C - LỚP 9 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN ức Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN độ TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1. Chương I: Các loại hợp chất vô cơ (19 tiết) - Nêu tính chất hóa học của oxit ba zơ tác dụng - HS hiểu 1 C3 Oxit bazơ nước tạo dd bazơ. tác dụng - Nêu tính chất oxit ba zơ tác dụng với oxit axit tạo 1 C4 với dung thành muối. axit, - Nhận biết dung dịch axit, bazơ bằng quỳ tím 2 C5,6 oxitaxit, - Nhận biết oxit bazơ oxitaxit. 2 C8,9 nước dẫn Nhận - Nhận biết dung dịch bazơ bằng phenolphtalein 1 C12 ra được biết - Nhận biết phản ứng trung hòa 1 C11 những PTHH - Nhận biết ba zơ không tan 1 C14 tương Thông Hiểu thế nào là phân bón đơn, phân bón kép. 2 C15, ứng. hiểu 16 - nhận biết C7, ba zơ, Hiểu cách làm sạch một số muối, và tạo kết tủa. 2 13 axit, muối - Nêu tính chất hóa học của oxit axit tác dụng với 2 C1,2 nước tạo dd axit. Vận - Tính được số mol của MgCO3. 1/2 C2 dụng - Viết được PTHH của MgCO3 với HCl. -Tính khối lượng HCl phản ứng với MgCO3. Vận - Viết được PTHH dẫn khí CO2 qua dung dịch nước 1/2 C2 dụng vôi trong. cao - Tính được khối lượng được kết tủa. 2. Chương II: Kim loại( 10 tiết) -Tính chất Nhận - Biết mức độ HĐHH của kim loại được sắp xếp 3 C17,1 vật lí, hóa biết theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. 8, học của 19
  3. kim loại. - Biết kim loại đồng phản ứng được với những loại 1 C10 axit nào. - Dãy hoạt Thông - Hiểu điều kiện để phản ứng xảy ra 1 23 động hóa học của hiểu - Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc , 1 24 kim loại. nóng giải phóng khí SO2 - Dùng kim loại Zn để làm sạch dung dịch kẽm sun 1 25 phát có lẫn CuSO4. - Kim loại Cu tác dụng với dung dịch muối của 1 26 kim loại đứng sau Cu. thấy mức độ HĐHH của kim loại. - Biết khối lượng của khí hiđro sinh ra khi cho Fe 1 27 phản ứng với H2SO4 - Biết thể tích của khí hiđro sinh ra khi cho kim 1 28 loại nhôm phản ứng với axit. Vân Điều chế được muối đồng clorua từ kim loại đồng 1 C1 dụng và những chất cần thiết. Vận dụng cao 3.Chương III: Phi kim sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (3 tiết) - Phi kim Nhận Nêu tính chất vật lý của phi kim 1 C20 có những biết Tính chất hóa học của phi kim, mức độ hoạt động 2 C21, tính chất của phi kim. 22 vật lí, hóa học gì. Tổng 2 28 30 Duyệt của BGH Duyệt của TTC Giáo viên ra ma trận Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Đào Thị Tuyên
  4. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. ÔN: HÓ H C- LỚP 9 Lớp : 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ềI A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Dãy chất toàn là oxit axit A. P2O5, CO2, SO2. B. CaO, CO2, P2O5. C. CO2, SO3, CuO. D. CuO, Na2O, K2O. Câu 2. hi cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu có chất khí sinh ra khí đó là: A. SO3. B. H2 C. CO2 D. SO2 Câu 3. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dd l2(SO4)3 có lẫn tạp chất CuSO4. A. Al B. Ag C. Cu D. Fe Câu 4. im loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc , nóng giải phóng khí : A. NO2 B. CO C. SO2 D. H2. Câu 5. Hãy chon câu đúng về tính chất vật lí của phi kim: A. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. B. Phi kim dẫn điện tốt. C. Phi kim dẫn nhiệt tốt. D. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí Câu 6. im loại Cu tác dụng với dung dịch muối nào sau đây: A. ZnSO4 B. Al2(SO4)2 C. MgSO4 D. AgNO3. Câu 7. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch kẽm sun phát. A. Mg B. Cu C. Zn. D. Fe Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 54 gam l trong dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí H2 sinh ra là: A. 67,2 lít B. 22,4 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít Câu 9. Phản ứng giữa axit và ba zơ là phản ứng: A. Phân hủy. B. Trung hòa C. Trao đổi D. Hóa hợp Câu 10. Công thức của phân urê là:. A. (CO2)2 NH2 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. CO(NH3)2
  5. Câu 11. Oxit nào sau đây có % về khối lượng oxi trong phân tử là 50%. A. N2O5 B. NO2 C. CO2 D. SO2 Câu 12. Phi kim nòa hoạt động mạnh nhất trong các phi kim sau: A. P B. Cl2 C. S D. Si Câu 13. Dung dịch bazơ làm dd phenolphtalein không màu đổi thành màu? A. Vàng B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 14. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch Ca(OH)2: A. CuO B. CaC2 C. CaCO3 D. CaO Câu 15. Oxit nào tác dụng với nước làm cho quỳ tím hóa đỏ: A. Na2O B. NO C. CaO D. P2O5 Câu 16. Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo thành muối CaCO3 : A. CO2 B. CaO C. CuO D. BaO Câu 17. Công thức hóa học của phân bón kép là:. A. (NH4)2SO4 B. KNO3 C. CO(NH2)2 D. NH4NO3 Câu 18. azơ không bị nhiệt phân huỷ là: A. Ca(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Zn(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 19. Oxit nào tác dụng với nước làm cho quỳ tím hóa xanh: A. K2O B. P2O5 C. N2O5. D. FeO Câu 20. Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều H HHcủa kim loại tăng dần: A. Cu, Ag, Al, Na. B. Ag, Cu, Al, Na. C. Al, Ag, Cu, Na. D. Ag, Cu, Na, Al. Câu 21. Cặp chất nào có phản ứng xảy ra. A. Al và H2SO4 đặc, nguội. B. Alvà HNO3 đặc, nguội. C. Al và H2SO4(loãng). D. CaCO3 và Na2CO3. Câu 22. Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều H HH của kim loại giảm dần: A. Mg, Cu, K , Ag. B. Ag, Cu, K, Mg. C. K, Mg, Cu, Ag. D. K, Cu, Ag, Mg. Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, khối lượng khí H2 sinh ra là: A. 1 g B. 3 g C. 2 g D. 0,2 g Câu 24. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch H2SO3:
  6. A. SO3. B. CaO C. SO2 D. SO Câu 25. Dãy chất toàn là oxit bazơ: A. MgO, SO2, CO2. B. BaO, CO2, Fe2O3. C. CaO, SO3, Na2O. D. BaO, CuO, Na2O. Câu 26. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch H2SO4: A. SO2 B. SO C. SO3. D. CaO Câu 27. Chất tác dụng với dd H2SO4 tạo ra kết tủa trắng là : A. .ZnO B. BaCl2 C. Tất cả đều sai D. CuO Câu 28. inh sắt phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây: A. MgSO4. B. ZnSO4. C. AlCl3 D. CuCl2 B. PHẦN TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Từ kim loại đồng và hóa chất cần thiết, hãy trình bày 2 cách điều chế CuCl2 (bằng cách viết phương trình hóa học). Câu 2(2,0điểm): Cho 42gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. a/ Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng. b/ Dẫn khí sinh ra ở phản ứng trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư, thu được kết tủa. Tính khối lượng của kết tủa tạo thành. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. ( Biết: Mg = 24, O =16, C= 12, S = 32, H = 1, Cl = 35,5, Ca= 40; Al =27; Fe= 56). BÀI LÀM
  7. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. ÔN: HÓ H C- LỚP 9 Lớp : 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ề II A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch kẽm sun phát. A. Zn. B. Cu C. Fe D. Mg Câu 2. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dd l2(SO4)3 có lẫn tạp chất CuSO4. A. Fe B. Ag C. Cu D. Al Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 54 gam l trong dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí H2 sinh ra là: A. 6,72 lít B. 22,4 lít C. 2,24 lít D. 67,2 lít Câu 4. inh sắt phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây: A. MgSO4. B. CuCl2 C. AlCl3 D. ZnSO4. Câu 5. Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo thành muối CaCO3 : A. BaO B. CO2 C. CaO D. CuO Câu 6. Oxit nào tác dụng với nước làm cho quỳ tím hóa xanh: A. N2O5. B. P2O5 C. FeO D. K2O Câu 7. Oxit nào tác dụng với nước làm cho quỳ tím hóa đỏ: A. Na2O B. P2O5 C. CaO D. NO Câu 8. azơ không bị nhiệt phân huỷ là: A. Fe(OH)3 B. Zn(OH)2 C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 9. im loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc , nóng giải phóng khí : A. H2 B. CO C. SO2 D. NO2 Câu 10. hi cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu có chất khí sinh ra khí đó là: A. SO2 B. H2 C. SO3. D. CO2
  8. Câu 11. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch H2SO3: A. CaO B. SO C. SO2 D. SO3. Câu 12. Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều H HH của kim loại giảm dần: A. K, Mg, Cu, Ag. B. Ag, Cu, K, Mg. C. Mg, Cu, K , Ag. D. K, Cu, Ag, Mg. Câu 13. Oxit nào sau đây có % về khối lượng oxi trong phân tử là 50%. A. CO2 B. N2O5 C. NO2 D. SO2 Câu 14. Dãy chất toàn là oxit axit A. CO2, SO3, CuO. B. CaO, CO2, P2O5. C. P2O5, CO2, SO2. D. CuO, Na2O, K2O. Câu 15. Hãy chon câu đúng về tính chất vật lí của phi kim: A. Phi kim dẫn nhiệt tốt. B. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. C. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí D. Phi kim dẫn điện tốt. Câu 16. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch H2SO4: A. SO2 B. SO C. CaO D. SO3. Câu 17. Dung dịch bazơ làm dd phenolphtalein không màu đổi thành màu? A. Đỏ B. Trắng C. Xanh D. Vàng Câu 18. Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều H HHcủa kim loại tăng dần: A. Al, Ag, Cu, Na. B. Cu, Ag, Al, Na. C. Ag, Cu, Al, Na. D. Ag, Cu, Na, Al. Câu 19. Dãy chất toàn là oxit bazơ: A. BaO, CO2, Fe2O3. B. MgO, SO2, CO2. C. CaO, SO3, Na2O. D. BaO, CuO, Na2O. Câu 20. Cặp chất nào có phản ứng xảy ra. A. CaCO3 và Na2CO3. B. Al và H2SO4(loãng). C. Al và H2SO4 đặc, nguội. D. Alvà HNO3 đặc, nguội. Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, khối lượng khí H2 sinh ra là: A. 2 g B. 1 g C. 3 g D. 0,2 g Câu 22. Công thức của phân urê là:. A. CO(NH2)2 B. NH4NO3 C. CO(NH3)2 D. (CO2)2 NH2 Câu 23. Công thức hóa học của phân bón kép là:. A. KNO3 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. CO(NH2)2
  9. Câu 24. im loại Cu tác dụng với dung dịch muối nào sau đây: A. ZnSO4 B. AgNO3. C. Al2(SO4)2 D. MgSO4 Câu 25. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch Ca(OH)2: A. CaCO3 B. CaC2 C. CuO D. CaO Câu 26. Phản ứng giữa axit và ba zơ là phản ứng: A. Trung hòa B. Trao đổi C. Phân hủy. D. Hóa hợp Câu 27. Chất tác dụng với dd H2SO4 tạo ra kết tủa trắng là : A. .ZnO B. CuO C. BaCl2 D. Tất cả đều sai Câu 28. Phi kim nào hoạt động mạnh nhất trong các phi kim sau: A. Si B. Cl2 C. S D. P B. PHẦN TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Từ kim loại đồng và hóa chất cần thiết, hãy trình bày 2 cách điều chế CuCl2 (bằng cách viết phương trình hóa học). Câu 2(2,0điểm): Cho 42gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. a/ Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng. b/ Dẫn khí sinh ra ở phản ứng trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư, thu được kết tủa. Tính khối lượng của kết tủa tạo thành. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. ( Biết: Mg = 24, O =16, C= 12, S = 32, H = 1, Cl = 35,5, Ca= 40; Al =27; Fe= 56). BÀI LÀM
  10. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. ÔN: HÓ H C- LỚP 9 Lớp : 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ề III A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Phản ứng giữa axit và ba zơ là phản ứng: A. Phân hủy. B. Trung hòa C. Hóa hợp D. Trao đổi Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo thành muối CaCO3 : A. CO2 B. BaO C. CuO D. CaO Câu 3. Dãy chất toàn là oxit axit A. P2O5, CO2, SO2. B. CaO, CO2, P2O5 C. CO2, SO3, CuO. D. CuO, Na2O, K2O. Câu 4. Oxit nào sau đây có % về khối lượng oxi trong phân tử là 50%. A. SO2 B. N2O5 C. CO2 D. NO2 Câu 5. Dung dịch bazơ làm dd phenolphtalein không màu đổi thành màu? A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Trắng Câu 6. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch H2SO4: A. SO3. B. SO C. CaO D. SO2 Câu 7. Công thức của phân urê là:. A. CO(NH2)2 B. NH4NO3 C. CO(NH3)2 D. (CO2)2 NH2 Câu 8. Chất tác dụng với dd H2SO4 tạo ra kết tủa trắng là : A. CuO B. BaCl2 C. Tất cả đều sai D. .ZnO Câu 9. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch muối nào sau đây: A. MgSO4 B. Al2(SO4)2 C. ZnSO4 D. AgNO3. Câu 10. hi cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu có chất khí sinh ra khí đó là: A. H2 B. SO2 C. SO3. D. CO2
  11. Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, khối lượng khí H2 sinh ra là: A. 3 g B. 1 g C. 2 g D. 0,2 g Câu 12. Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều H HH của kim loại giảm dần: A. Mg, Cu, K , Ag. B. Ag, Cu, K, Mg. C. K, Cu, Ag, Mg. D. K, Mg, Cu, Ag. Câu 13. Công thức hóa học của phân bón kép là:. A. CO(NH2)2 B. (NH4)2SO4 C. KNO3 D. NH4NO3 Câu 14. Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều H HHcủa kim loại tăng dần: A. Al, Ag, Cu, Na. B. Ag, Cu, Na, Al. C. Ag, Cu, Al, Na. D. Cu, Ag, Al, Na. Câu 15. Cặp chất nào có phản ứng xảy ra. A. Al và H2SO4(loãng). B. Al và H2SO4 đặc, nguội. C. Alvà HNO3 đặc, nguội. D. CaCO3 và Na2CO3. Câu 16. Oxit nào tác dụng với nước làm cho quỳ tím hóa xanh: A. P2O5 B. FeO C. K2O D. N2O5. Câu 17. Phi kim nào hoạt động mạnh nhất trong các phi kim sau: A. S B. P C. Si D. Cl2 Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 54 gam l trong dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí H2 sinh ra là: A. 22,4 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 67,2 lít Câu 19. im loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc , nóng giải phóng khí : A. SO2 B. H2. C. CO D. NO2 Câu 20. inh sắt phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây: A. ZnSO4. B. MgSO4. C. AlCl3 D. CuCl2 Câu 21. azơ không bị nhiệt phân huỷ là: A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 22. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dd l2(SO4)3 có lẫn tạp chất CuSO4. A. Fe B. Ag C. Cu D. Al Câu 23. Oxit nào tác dụng với nước làm cho quỳ tím hóa đỏ: A. CaO B. Na2O C. P2O5 D. NO
  12. Câu 24. Dãy chất toàn là oxit bazơ: A. BaO, CO2, Fe2O3. B. BaO, CuO, Na2O. C. MgO, SO2, CO2. D. CaO, SO3, Na2O. Câu 25. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch kẽm sun phát. A. Mg B. Cu C. Zn. D. Fe Câu 26. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch H2SO3: A. CaO B. SO2 C. SO3. D. SO Câu 27. Hãy chon câu đúng về tính chất vật lí của phi kim: A. Phi kim dẫn điện tốt. B. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí C. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. D. Phi kim dẫn nhiệt tốt. Câu 28. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch Ca(OH)2: A. CaC2 B. CuO C. CaO D. CaCO3 B. PHẦN TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Từ kim loại đồng và hóa chất cần thiết, hãy trình bày 2 cách điều chế CuCl2 (bằng cách viết phương trình hóa học). Câu 2(2,0điểm): Cho 42gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. a/ Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng. b/ Dẫn khí sinh ra ở phản ứng trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư, thu được kết tủa. Tính khối lượng của kết tủa tạo thành. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. ( Biết: Mg = 24, O =16, C= 12, S = 32, H = 1, Cl = 35,5, Ca= 40; Al =27; Fe= 56). BÀI LÀM
  13. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. ÔN: HÓ H C- LỚP 9 Lớp : 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHÍNH THỨC (Đề có 30 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ề IV A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau Câu 1. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch H2SO4: A. SO B. SO2 C. CaO D. SO3. Câu 2. Oxit nào tác dụng với nước làm cho quỳ tím hóa đỏ: A. CaO B. Na2O C. P2O5 D. NO Câu 3. Cặp chất nào có phản ứng xảy ra. A. Alvà HNO3 đặc, nguội. B. Al và H2SO4(loãng). C. Al và H2SO4 đặc, nguội. D. CaCO3 và Na2CO3. Câu 4. Công thức của phân urê là:. A. CO(NH3)2 B. (CO2)2 NH2 C. NH4NO3 D. CO(NH2)2 Câu 5. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dd l2(SO4)3 có lẫn tạp chất CuSO4. A. Al B. Ag C. Cu D. Fe Câu 6. Oxit nào tác dụng với nước làm cho quỳ tím hóa xanh: A. N2O5. B. FeO C. K2O D. P2O5 Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 54 gam l trong dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí H2 sinh ra là: A. 6,72 lít B. 22,4 lít C. 67,2 lít D. 2,24 lít Câu 8. Dãy chất toàn là oxit bazơ: A. BaO, CuO, Na2O. B. MgO, SO2, CO2. C. BaO, CO2, Fe2O3. D. CaO, SO3, Na2O. Câu 9. inh sắt phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây: A. ZnSO4. B. CuCl2 C. AlCl3 D. MgSO4. Câu 10. Dung dịch bazơ làm dd phenolphtalein không màu đổi thành màu?
  14. A. Đỏ B. Vàng C. Trắng D. Xanh Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, khối lượng khí H2 sinh ra là: A. 0,2 g B. 1 g C. 2 g D. 3 g Câu 12. Hãy chon câu đúng về tính chất vật lí của phi kim: A. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. B. Phi kim dẫn nhiệt tốt. C. Phi kim dẫn điện tốt. D. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí Câu 13. Dãy chất toàn là oxit axit A. CO2, SO3, CuO. B. CaO, CO2, P2O5. C. CuO, Na2O, K2 D. P2O5, CO2, SO2. Câu 14. Chất tác dụng với dd H2SO4 tạo ra kết tủa trắng là : A. CuO B. Tất cả đều sai C. BaCl2 D. .ZnO Câu 15. Phi kim nào hoạt động mạnh nhất trong các phi kim sau A. Si B. S C. P D. Cl2 Câu 16. im loại Cu tác dụng với dung dịch muối nào sau đây: A. MgSO4 B. Al2(SO4)2 C. AgNO3. D. ZnSO4 Câu 17. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch kẽm sun phát. A. Zn. B. Cu C. Fe D. Mg Câu 18. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch H2SO3: A. SO2 B. SO3. C. CaO D. SO Câu 19. Công thức hóa học của phân bón kép là:. A. (NH4)2SO4 B. KNO3 C. NH4NO3 D. CO(NH2)2 Câu 20. Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều H HH của kim loại giảm dần: A. K, Mg, Cu, Ag. B. K, Cu, Ag, Mg. C. Mg, Cu, K , Ag. D. Ag, Cu, K, Mg. Câu 21. Phản ứng giữa axit và ba zơ là phản ứng: A. Trao đổi B. Phân hủy. C. Hóa hợp D. Trung hòa Câu 22. Oxit nào sau đây phản ứng với nước sinh ra dung dịch Ca(OH)2: A. CuO B. CaC2 C. CaO D. CaCO3 Câu 23. Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo thành muối CaCO3 :
  15. A. BaO B. CaO C. CO2 D. CuO Câu 24. Oxit nào sau đây có % về khối lượng oxi trong phân tử là 50%. A. N2O5 B. NO2 C. CO2 D. SO2 Câu 25. im loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc , nóng giải phóng khí : A. CO B. SO2 C. H2. D. NO2 Câu 26. hi cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu có chất khí sinh ra khí đó là: A. SO3. B. CO2 C. SO2 D. H2 Câu 27. Dãy kim loại nào sau đây được xếp đúng theo chiều H HHcủa kim loại tăng dần: A. Ag, Cu, Na, Al. B. Ag, Cu, Al, Na. C. Al, Ag, Cu, Na. D. Cu, Ag, Al, Na. Câu 28. azơ không bị nhiệt phân huỷ là: A. Fe(OH)3 B. Cu(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Ca(OH)2 B. PHẦN TỰ LU N: (3,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Từ kim loại đồng và hóa chất cần thiết, hãy trình bày 2 cách điều chế CuCl2 (bằng cách viết phương trình hóa học). Câu 2(2,0điểm): Cho 42gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. a/ Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng. b/ Dẫn khí sinh ra ở phản ứng trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư, thu được kết tủa. Tính khối lượng của kết tủa tạo thành. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. ( Biết: Mg = 24, O =16, C= 12, S = 32, H = 1, Cl = 35,5, Ca= 40; Al =27; Fe= 56). BÀI LÀM
  16. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM P N, I U I V HƯỚNG D N CH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ I TR NH GI CU I H C Ì I (N H C: 2022- 2023) ÔN: HÓ H C - LỚP 9 ( ản hướng dẫn gồm 01trang) ềI A/ TRẮC NGHIỆ :(7,0 điểm) hoanh tròn đúng mỗi câu 0,25điểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A D A C A D C A B C D B B D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D B B A A B C C A C D C B D ề II Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A D D B C D B C C A C A D C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B D A C D B B A A B D A C B ề III Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B D A A B A A B D B B D C C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A C D D A D A D C B C B C C ề IV Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D C B D A C C A B A B A D C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D C A A B A D C B D B C B D B/ TỰ LU N:(3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 1,0điểm Cách 1: Cu + Cl2  t0  CuCl2 0,5đ
  17. Cách 2: 2Cu + O2 t0  2CuO 0,25đ CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 0,25đ Câu 2 2,0điểm 42 0,25đ a/ n MgCO3 =  0,5(mol) 84 PTHH: MgCO3 + 2HCl  MgCl2 + CO2 + H2O 0,25đ 1mol 2mol 1mol 0,25đ 0,5mol 1mol 0,5mol mHCl = n.M = 1x 36,5 = 36,5(gam) 0,25đ b/ CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 0,5đ 1mol 1mol 1mol 0,25đ 0,5mol 0,5mol mCaCO3 = n. M = 0,5x 100 = 50(gam) 0,25đ * HƯỚNG DẪN CHUNG: Câu 1: GV chấm theo đáp án và biểu điểm. Câu 2: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. - HS viết PTHH sai phần tính toán đúng không cho điểm. * ối với HS khuyết tật: Câu 1: Hs trả lời có ý đúng nhưng chưa đầy đủ thiếu điều kiện phản ứng vẫn cho điểm tối đa . Câu 2: Tìm ý đúng để cho điểm. Duyệt của BGH Duyệt của TTC Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Đào Thị Tuyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2