intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: 9/... Môn: Hóa - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. CuO. B. Ag. C. Zn. D. Mg. Câu 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, hiện tương quan sát được là A. xuất hiện kết tủa trắng. B. sủi bọt khí không màu. C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. xuất hiện kết tủa xanh. Câu 3: Nguyên liệu chính được dùng để sản xuất thép là A. CaCO3. B. gang trắng. C. gang xám. D. NaCl. Câu 4: Chất nào sau đây là oxit axit? A. NO. B. SO2. C. Fe2O3. D. MgO. Câu 5: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V lit là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. Câu 6: Cặp chất nào sau đây đều phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe, Mg. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K. Câu 7: Chất nào trong các chất sau đây được dùng làm phân đạm? A. CO(NH2)2. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. KCl. Câu 8: Dẫn khí Clo vào nước có nhúng giấy quì tím, giấy quì tím sẽ: A. Không đổi màu. B. Chuyển màu xanh. C. Chuyển màu đỏ, sau đó mất màu. D. Không có hiện tượng. Câu 9: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Ca (OH)2, NaOH, Fe (OH)3. B. Cu (OH)2, KOH, Mg (OH)2. C. Cu (OH)2, Mg (OH)2, Zn (OH)2. D. Ca (OH)2, KOH,NaOH. Câu 10: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần về mức độ hoạt động hóa học: A. Na, Al, Mg, Fe. B. Mg, Al, Zn, Fe. C. Ag, Cu, Zn, Al. D. Cu, Fe, Zn, Al. Câu 11: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm? A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu. Câu 12: Biện pháp nào sau đây làm kim loại bị ăn mòn nhanh? A. Bôi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại.
  2. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo, thoáng mát.     D. Ngâm kim loại trong nước muối một thời gian. Câu 13: Cho 0,1 mol NaOH vào ống nghiệm chứa 0,1 mol HCl, dung dịch thu được sau phản ứng có tính chất nào sau đây? A. Không làm đổi màu quỳ tím. B. Làm quỳ tím chuyển xanh. C. Làm dung dịch phenolphtalein chuyển đỏ. D. Làm quỳ tím chuyển đỏ. Câu 14: Cho các cặp chất sau: (1). CuSO4 và HCl (2). H2SO4 và Na2SO3 (3). KOH và NaCl (4). MgSO4 và BaCl2 Các cặp chất nào không phản ứng với nhau? A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (3), (4). Câu 15: Trong một số thí nghiệm có sinh ra khí độc như: HCl, CO2, SO2, có thể dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ các khí đó không cho thoát ra môi trường? A. HCl. B. NaCl. C. Ca (OH)2. D. NaNO3. B/ TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện nếu có). (1) (2) (3) (4) Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 FeSO4. Câu 2: (1,5đ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học (chứa trong các lọ mất nhãn): H2SO4, NaCl, Ba (OH)2, NaOH. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 3: (2,5 đ) Cho 160 gam dung dịch CuSO 4 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng dung dịch NaOH 20% đã dùng? c. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng? (Biết: Ca = 40, C = 12, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, O = 16, Na = 23, H = 1) ----------------------------------- Hết-----------------------------------
  3. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hóa học- Lớp 9 A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B D B B D B A C C B Câu 11 12 13 14 15 Trả lời A D A B C B. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học: 2Fe + 3 Cl2 2FeCl3 (0,25 điểm) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl (0,25 điểm) 2 Fe(OH)3 → Fe2O3 +3 H2O (0,25 điểm) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3 H2O (0,25 điểm) Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 (0,25 điểm) FeCl2 + Ag2SO4 → FeSO4+ 2AgCl (0,25 điểm) Mỗi phương trình hóa học 0,25 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng 2 lần trừ 0,25 điểm (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 2: (1,0 điểm) Dùng quỳ tím nhận biết H2SO4 (quỳ tím hóa đỏ), NaOH và Ba(OH)2 (quỳ tím hóa xanh), NaCl (quỳ tím không đổi màu) (0,5 điểm) Dùng H2SO4 nhận biết Ba(OH)2 (kết tủa trắng BaSO4) Phương trình hóa học: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O (0,5 điểm) Còn lại là NaOH H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + 2H2O Câu 3: (2,5 điểm) a) Viết đúng phương trình hóa học: CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 (0,5 điểm)
  4. b) Tính khối lượng CuSO4: 32 gam (0,25 điểm) Tính số mol CuSO4: 0,2 mol (0,25 điểm) Tính số mol NaOH: 0,4 mol (0,25 điểm) Tính khối lượng NaOH: 16 gam (0,25 điểm) Tính khối lượng dung dịch NaOH: 80 gam (0,25 điểm) c) Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng: 220,4 gam (0,25 điểm) và tính số mol Na2SO4: 0,2 mol (0,25 điểm) Tính khối lượng Na2SO4: 28,4 gam và C% dung dịch Na2SO4: 12,89% (0,25 điểm) --------------------- Hết ---------------------
  5. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Nhận Thông Vận Vận Cộng Chủ đề biết hiểu dụng dụng (nội cao dung, TNKQ TL TN TL TNKQ TL TNKQ TL chương KQ …) Chủ đề - Nhận 1: Oxit biết hợp chất oxit axit, oxit bazo, Số câu 2 2 Số điểm 0, 67 đ 6.7 Tỉ lệ % 6, 7 % 6,7 Chủ đề - Nhận 2: Axit biết Tính chất hóa học của axit, Số câu 1 1 Số điểm 0,33đ 0,3 Tỉ lệ % 3,3% 3,3 Chủ đề - Nhận Phản 3: Bazơ biết ứng Tính trung chất hóa hòa, học của Axit tác bazơ dụng - Nhận với biết Bazơ, Tính chất chỉ chất hóa thị màu học của bazơ không tan Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67 đ 1,0 Tỉ lệ % 6,7 % 0,3 10 3đ 3,3 %
  6. Chủ đề - Tính - Nhận 4: Muối chất hóa biết các học của dung muối, dịch nhận - Viết biết hợp được chất phương muối trình - Phân bón hóa học( nh ận biết phân đạm) 2 1 + 1/3 3+ 0,67đ 2,0đ 2,6 6,7% 20% 26,7 Chủ đề - - Kim - Thực Tính 5: Nguyên loại hiện được Kim liệu sản mạnh chuỗi khối loại xuất tác dụng biến hóa lượng gang với của kim chất kết thép dung loại tủa, - Nhận dịch - Tính nồng độ biết axit được % chất Kim khối tan sau loại lượng phản kiềm tác dung ứng dụng dịch với nước - Biết dãy HĐHH của kim loại - Biết biện pháp bảo vệ Kim loại 4 1 1+1/3 6 + 2/3 1,33đ 0,33đ 2,0đ 1/3 4,67đ 13,3 3,3% 20% 1,0đ 46,7% % 10% Chủ đề - Nhận Hiểu 6: biết tính tính Phi chất hóa chất hóa Kim học học của riêng phi kim của clo
  7. 1 1 2 0,33đ 0,3 0, 6 3,3 % 3đ 6,7 3,3 % Tổng số câu 12 3 1 + 1/3 1+1/3 1/3 18 Tổng số 4,0đ 1,0 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10 điểm 40% đ 20% 20% 100 Tỉ lệ % 10 10% %
  8. BẢNG ĐẶC TẢ KT CUỐI KỲ I (23-24) Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (nội dung, chương…) Chủ đề 1: - Nhận biết hợp Oxit chất oxit axit, oxit bazo, Chủ đề 2: - Nhận biết Tính Axit chất hóa học của axit, Chủ đề 3: - Nhận biết Tính Phản ứng trung Bazơ chất hóa học của hòa, Axit tác dụng bazơ với Bazơ - Nhận biết Tính chất hóa học của bazơ không tan Chủ đề 4: - Biết Tính chất - Nhận biết các Muối hóa học của muối, dung dịch nhận biết hợp chất - Viết được muối phương trình - Phân bón hóa học( nhận biết phân đạm) Chủ đề 5: - Nguyên liệu sản - Kim loại mạnh - Thực hiện chuỗi Tính được khối lượn Kim loại xuất gang thép tác dụng với dung biến hóa của kim chất kết tủa, nồng độ - Nhận biết Kim dịch axit loại chất tan sau phản ứn loại kiềm tác dụng - Tính được khối với nước lượng dung dịch - Biết dãy HĐHH của kim loại - Biết biện pháp bảo vệ Kim loại Chủ đề 6: - Nhận biết tính Hiểu tính chất hóa Phi Kim chất hóa học riêng học của phi kim của clo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0