Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Hoá học - LỚP: 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Q Chủ đề 1 - Xác định loại - Tính chất hoá - Tính chất hoá Các hợp phản ứng. học của axit, học của bazơ chất vô cơ - Tính chất hóa học bazơ, muối của axit - Phân bón hóa học - Tính chất hóa học của muối - Sản xuất và ứng dụng oxit quan trọng. Số câu 6 3/4 2 8+3/4 Số điểm 2đ 1,5đ 0,7đ 4,2đ Tỉ lệ % 20% 15% 7% 42% Chủ đề 2 - Tính chất và điều - Xác định muối - Tính chất hoá Kim loại, chế của Clo để làm sạch kim học của sắt phi kim - Hợp kim sắt loại - Dãy hoạt động - Tính chất hóa hóa học của kim học của kim loại. loại - Tính chất của kim loại - Sự ăn mòn kim loại Số câu 6 1+1/4 1 8 + 1/4 Số điểm 2đ 1,5đ 0,3đ 3,8đ Tỉ lệ % 20% 15% 3% 35% Chủ đề 3: - Tính nồng độ Tính toán - Tính khối lượng phần trăm của chất rắn dung dịch thu được sau phản ứng Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1,0đ 1đ 2,0đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% Tổng số câu 12 2 3 1/2 1/2 18 điểm 4,0đ 3,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 10% 10% 10% 100% Tiên châu, ngày 15 tháng 12 năm 2023 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trịnh Thị Nhất Trịnh Thị Nhất
- Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:……………………..……… Lớp:…/… MÔN: Hoá học – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Cặp chất dùng để điều chế lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm là A. Na2SO3 và H2O B. Na2SO3 và HCl C. NaCl và H2SO4 D. Na2SO3 và NaOH Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl? A. Ag. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 3. Phản ứng giữa H2SO4 và NaOH thuộc loại phản ứng A. thế B. phân huỷ C. hoá hợp D. trung hoà Câu 4. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa trắng B. sủi bọt khí không màu C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu D. xuất hiện kết tủa xanh Câu 5. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro? A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 6. Dây sắt cháy trong lọ chứa khí clo dư tạo thành khói có màu A. xanh lơ. B. trắng. C. nâu đỏ. D. đen. Câu 7. Chất nào sau đây được dùng để làm phân lân? A. Ca3(PO4)2. B. KNO3. C. NH4Cl. D. KCl. Câu8. Hàm lượng cacbon trong gang chiếm A. trên 2%. B. từ 2% đến 5%. C. dưới 2%. D. trên 5%. Câu 9: Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Vàng (Au) B. Bạc (Ag) C. Đồng (Cu) D. Nhôm (Al) Câu 10. Trong công nghiệp, khí clo được điều chế bằng cách A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà, có màng ngăn. C. nhiệt phân muối ăn ở nhiệt độ cao hơn 10000C. D. đun nhẹ MnO2 với dung dịch HCl đậm đặc. Câu 11. Biện pháp nào sau đây không hạn chế sự ăn mòn kim loại? A. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo. D. Ngâm kim loại trong nước muối. Câu 12. Oxit nào sau đây được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy? A. CaO B. SO2 C. CO2 D. CuO Câu 13. Để trung hoà 10 ml dung dịch NaOH 0,1M, cần dùng V ml dung dịch HCl 0,1 M. Giá trị của V là A. 10 B. 20 C. 100 D. 200 Câu 14. Cho 10,6 gam Na2CO3 phản ứng với một lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam
- Câu 15. Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc, thu được V lít khí H 2 ( ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 3,36 C. 6,72 D. 2,24 B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình). Ghi rõ điều kiện (nếu có). Bài làm Câu 2. (1, 0 điểm) Bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột đồng. Nêu phương pháp hoá học để thu được bạc tinh khiết. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra Bài làm Câu 3. (2,0 điểm) Cho 0,56 gam Fe vào 20 gam dung dịch CuSO 4 16%. Phản ứng kết thúc, lọc thu được dung dịch A và chất rắn B a. Viết phương trình hoá học b. Tính khối lượng chất rắn B c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch có trong A. ( Na =26, C=12, O=16, Fe=56, Cu=64, S=32) Bài làm
- Tiên châu, ngày 18 tháng 12 năm 2023 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trịnh Thị Nhất Trịnh Thị Nhất
- Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:……………………..……… Lớp:…/… MÔN: Hoá học – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nguyên liệu được dùng để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaSO3 Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl? A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 3. Phản ứng giữa H2SO4 và BaCl2 thuộc loại phản ứng A. trao đổi B. phân huỷ C. hoá hợp D. trung hoà Câu 4. Cho dung dịch KOH vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa trắng B. sủi bọt khí không màu C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu D. xuất hiện kết tủa xanh Câu 5. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro? A. Mg. B. Ag. C. K. D. Fe. Câu 6. Dây đồng cháy trong lọ chứa khí clo dư tạo thành khói có màu A. xanh lơ. B. trắng. C. nâu đỏ. D. đen. Câu 7. Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm? A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. (NH2)2CO.. Câu 8. Hàm lượng cacbon trong thép chiếm A. trên 2%. B. từ 2% đến 5%. C. dưới 2%. D. trên 5%. Câu 9. Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn nhiệt tốt nhất? A. Vàng (Au) B. Bạc (Ag) C. Đồng (Cu) D. Nhôm (Al) Câu 10. Phản ứng giữa dung dịch HCl đặc với chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm? A. CaCl2. B. MnO2. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 11. Trong số các môi trường dưới đây, môi trường nào làm đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất? A. Không khí khô. B. Nước cất. C. Dầu mỡ. D. Nước muối. Câu 12. Oxit nào sau đây được dùng để khử chua đất trồng trọt? A. CaO B. CO2 C. SO2 D. CuO Câu 13. Để trung hoà 10 ml dung dịch NaOH 0,1M, cần dùng V ml dung dịch HCl 0,1 M. Giá trị của V là A. 10 B. 20 C. 100 D. 200 Câu 14. Cho 10,6 gam Na2CO3 phản ứng với một lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam Câu 15. Cho 0,56 gam Fe vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc, thu được V lít khí H 2 ( ở đktc). Giá trị của V là
- A. 4,48 B. 3,36 C. 6,72 D. 2,24 B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: (ghi điều kiện phản ứng nếu có). Fe (1) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3 (4) Fe Bài làm Câu 2. Đồng (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột sắt. Nêu phương pháp hoá học để thu được đồng tinh khiết. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra Bài làm Câu 3. (2,0 điểm) Cho 1,28 gam Cu vào 100 gam dung dịch AgNO 3 8,5%. Phản ứng kết thúc, lọc thu được dung dịch A và chất rắn B a. Viết phương trình hoá học b. Tính khối lượng chất rắn B c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch có trong A. ( Na =26, C=12, O=16, Ag=108, Cu=64, N=14) Bài làm
- Tiên châu, ngày 18 tháng 12 năm 2023 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng
- Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trịnh Thị Nhất Trịnh Thị Nhất HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Hoá học – LỚP 9 MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời B A D A B C A B B B D B A A A B. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM (1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,5đ (2) AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 0,5đ Câu 1 (2 điểm) (3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 0,5đ (4) 2 Al2O3 4Al + 3O2 0,5đ Cho hỗn hợp bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột đồng vào 0,5 đ dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng kết thúc, lọc lấy chất rắn Câu 2 không tan (Ag), sấy khô thu được bạc tinh khiết. (1 điểm) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 0.5đ a.PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 0,25đ Câu 3 b. - Tính số mol Fe = 0,01 mol 0,125đ (2 điểm) - tính khối lượng CuSO4 = 3,2 gam 0,125đ - Tính số mol CuSO4 = 0,02 mol 0,125đ - Số mol Cu = số mol Fe = 0,01 mol 0,125 đ - Tính khối lượng chất rắn A(Cu) = 0,64 gam 0,25đ c.- Tính khối lượng của FeSO4 = 1,52 gam 0,125đ - Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng = 19,92 gam 0,25đ - Tính nồng độ phần trăm của FeSO4 = 7,63% 0,25đ - Tính khối lượng CuSO4(dư) = 1,6 gam 0,125đ - Tính nồng độ phần trăm của CuSO4(dư) = 8,03% 0,25 đ Tiên châu, ngày 18 tháng 12 năm 2023 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trịnh Thị Nhất Trịnh Thị Nhất
- PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hoá học – LỚP 9 MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời B D A D C B D C B B D A A A D B. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM (1) 2Fe + 3Cl2 t o 2FeCl3 0,5đ Câu 1 (2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5đ (2,0 đ) (3) 2Fe(OH)3 t o Fe2O3 + 3H2O 0,5đ o 0,5đ (4) Fe2O3 + 3CO t 2Fe + 3CO2 Câu 2 Cho hỗn hợp đồng (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột sắt vào dung (1,0 đ) dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng kết thúc, lọc lấy chất rắn không tan 0,5 đ (Cu), sấy khô thu được đồng tinh khiết. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 0,5đ a.PTHH: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 0,25đ Câu 3 b. - Tính số Cu = 0,02 mol 0,125đ - Tính khối lượng của AgNO3 = 8,5 gam 0,125đ - Tính số mol AgNO3 = 0,05 mol 0,125đ - Số mol Ag = 2số mol Cu= 0,04 mol 0,125 đ - Tính khối lượng chất rắn A(Ag) = 4,32 gam 0,25đ c.- Tính khối lượng của Cu(NO3)2 = 3,76 gam 0,125đ - Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng = 96,96 gam 0,25đ - Tính nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 = 3,88% 0,25đ - Tính khối lượng AgNO3(dư) =1,7 gam 0,125đ - Tính nồng độ phần trăm của AgNO3(dư) = 1,75% 0,25 đ Tiên châu, ngày 18 tháng 12 năm 2023 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trịnh Thị Nhất Trịnh Thị Nhất
- PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Hoá học – LỚP 9 MÃ ĐỀ A (Dành cho HSKT) A. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm): mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời B A D A B C A B B B D B A A A B. TỰ LUẬN (2,5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM (1) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,5đ (2) AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 0,5đ Câu 1 (2 điểm) (3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 0,5đ (4) 2 Al2O3 4Al + 3O2 0,5đ Cho hỗn hợp bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột đồng vào 0,25 đ dung dịch AgNO3 dư, Sau phản ứng kết thúc, lọc lấy chất rắn Câu 2 không tan (Ag), sấy khô thu được bạc tinh khiết. (0,5 điểm) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 0.25đ Tiên châu, ngày 18 tháng 12 năm 2023 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trịnh Thị Nhất Trịnh Thị Nhất
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn