intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ – HỌC KÌ I Trường THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023-2024 Họ và tên:……………………………. MÔN: HÓA HỌC 9 Lớp: 9/…..SBD……………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra:……………….. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Có thể dùng CaO để làm khô khí nào trong các khí dưới đây? A. CO2 B. CO. C. SO2. D. SO3 Câu 2. Đâu không phải là ứng dụng của lưu huỳnh đioxit? A. Dùng để sản xuất H2SO4. B. Dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ. C. Dùng để khử chua đất trồng trọt. D. Dùng làm chất diệt nấm mốc. Câu 3. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải A. rót từ từ nước vào lọ đựng sẵn axit đặc rồi khuấy đều. B. rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều. C. rót axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều. D. rót nước vào lọ đựng sẵn axit đặc rồi khuấy đều. . Câu 4. Cho một dung dịch có chứa 10 gam NaOH tác dụng với một dung dịch có chứa 10 gam HNO3. Thử dung dịch sau phản ứng bằng giấy qùy tím. Hãy cho biết màu giấy quỳ tím sẽ chuyển đổi như thế nào? A. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Hóa hồng. D. Không đổi màu. Câu 5. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây? A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 B. NaOH, CuO, Ag, Zn C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl D. Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2 Câu 6. Dung dịch có pH > 7 là A. giấm ăn. B. nước chanh ép . C. Natri hidroxit D. nước muối. Câu 7. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai? A. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng: Cu, Ag. B. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH: Al C. Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội: Al, Fe. D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: tất cả các kim loại trên. Câu 8. Cho biết đâu là phân bón kép? A. KCl B. (NH4)2SO4 C. KNO3 D. Ca3(PO4)2 Câu 9. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Fe. Câu 10. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn. C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe. Câu 11. Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. Cu. B. HCl. C. Mg. D. Al. Câu 12. Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M đã dùng? A. Al B. Fe C. Mg D. Cu Câu 13. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch muối Cu(NO3)2. B. H2SO4 đặc, nguội
  2. C. Dung dịch muối Zn(NO3)2. D. Dung dịch NaOH Câu 14. Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. nước. Câu 15. Có 3 khí được đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn là: clo, hiđro clorua, oxi. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ? A. Dung dịch phenolphtalein . B. Quỳ tím ẩm. C. Quỳ tím D. Nước II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có): Al → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 → Al2O3 Câu 17. (1 điểm) Bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột đồng, nhôm. Nêu phương pháp hóa học để thu được bạc tinh khiết. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Câu 18. (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 9,3 gam Na2O vào nước, thu được 200 ml dung dịch X. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol/lít của bazơ trong dung dịch X. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng 1,14 g/ml) cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ trong dung dịch X ở trên. Câu 19. (1,0 điểm) Axit sunfuric có thể được điều chế trong công nghiệp từ quặng sắt pirit (chứa 75% FeS2) qua các giai đoạn như sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Để sản xuất được 90 tấn dung dịch H2SO4 98% với hiệu suất của toàn bộ quá trình sản xuất đạt 100%. Tính khối lượng (tấn) quặng pirit cần dùng. Cho nguyên tử khối: Na= 23, O=16, H=1, S=32, Ca=40, C=12, Fe=56. --------- Hết---------
  3. KHUNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - Ứng dụng của Bài toán tính theo Oxit CaO, SO2 PTHH(C18) (C1, C2) Số câu 2 1 3 Số 0,67đ 2,0đ 2,67đ điểm 6,7 % 20% 26,7% Tỉ lệ % Chủ đề 2: - Pha loãng axit Khối lượng Axit H2SO4đặc quặng firit - Tính chất của (C19) axit H2SO4loãng (C3,C5) Số câu 2 1 3 Số 0,67đ 1,0đ 1,67đ điểm 6,7% 10% 16,7% Tỉ lệ % Chủ đề 3: - pH của dung Bazơ dịch - Nhận biết dung dịch bằng quỳ tím (C4,C6) Số câu 2 2 Số 0,67đ 0,67đ điểm 6,7% 6,7% Tỉ lệ % Chủ đề 4: - Nhận biết được Hiểu được Muối – phân bón kép phương pháp phân bón (C8) làm sạch dung hóa học dịch muối (C11) 1 1 2 0,33đ 0,33đ 0,67đ 3,3% 3,3% 6,7% Chủ đề 4: Biết được tính Xác định tên của Kim loại – chất vật lí của kim loại (C12) Dãy hoạt kim loại Tách kim
  4. động hóa Biết được dãy loại(C17) học của hoạt động hóa kim loại học của kim loại Tính chất hóa học của kim loại (C7,C9,C10, C13) 4 1 1 6 1,33đ 0,33đ 1,0đ 2,66 đ 13,3% 3,3% 10% 26,6% Chủ đề Biết Nhận 4: Phi được biết kim- cách được clo loại bỏ các khí khí clo bằng dư phương (C14) pháp hóa học(C1 5) 1 1 2 0,33đ 0,33đ 0,66 đ 3,3% 3,3% 6,6% Chủ đề 5: Viết PTHH thực Tổng hợp hiện dãy chuyển hóa(C16) 1 1 1,0đ 1,0đ 10% 10% Tổng số 12 5 1 1 19 câu 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ Tổng số 40% 30% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ %
  5. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 2 1 3 1: Oxit 2,7đ 27% Chủ đề 2 1 3 2: Axit 1,7đ 17% Chủ đề 2 2 3: 0,7đ Bazơ 7% Chủ đề 1 1 2 4: 0,7đ Muối – 6% phân bón hóa học Chủ đề 4 1 1 6 4: 2,6 đ Kim 26% loại – Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  6. Chủ đề 1 1 2 4: Phi 0,7 đ kim- 6 clo Chủ đề 1 1 5: 1,0đ Tổng 10% hợp Tổng số 12 5 1 19 câu 4,0đ 3,0đ 1,0đ 10 đ Tổng số 40% 30% 10% 100% điểm Tỉ lệ % ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học 9 A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả B C B B D C A C B C D A A B B lời B. Tự luận (5 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) (1) 2Al + 3H2SO4 Ạl2(SO4)3 + 3H2 (2) Ạl2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Đúng 1 phương trình được 0,3 điểm; đúng 2 phương trình được 0,7 điểm; đúng 3 phương trình được 1 điểm) (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 17. (1 điểm) Cho hỗn hợp bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột đồng, nhôm vào dung dịch AgNO 3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan (Ag), rửa sạch, sấy khô, thu được bạc tinh khiết. (0,5 điểm) Phương trình hóa học: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag (0,25 điểm)
  7. Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag (0,25 điểm) Câu 18. (2,0 điểm) a. PTHH: Na2O + H2O 2NaOH (0,5 điểm) b. Số mol Na2O: 0,15 mol (0,25 điểm) Số mol NaOH: 0,3 mol (0,25 điểm) Nồng độ mol của NaOH: 1,5 M. (0,25 điểm) c. PTHH: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (0,25 điểm) Số mol H2SO4: 0,15 mol Khối lượng H2SO4: 14,7 gam (0,25 điểm) Khối lượng dung dịch H2SO4 20%: 73,5 gam Thể tích dung dịch H2SO4 20%: 64,47 ml. (0,25 điểm) Câu 19. (1,0 điểm) Khối lượng của axit: 90x98%=88,2 tấn (0,25 điểm) Khối lượng của FeS2: (120x88,2): (98x2)=54 tấn (0,5 điểm) Khối lượng quặng: (54 x100) : 75 = 72 tấn (0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0