intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Khí clo có màu A. nâu đỏ. B. trắng xanh. C. lục nhạt. D. vàng lục. Câu 2. Đá vôi là nguyên liệu để sản xuất vôi sống trong công nghiệp. Thành phần hóa học chính của đá vôi là A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO3. Câu 3. Nhiệt phân hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp X gồm CaCO 3 và MgCO3 thu được 6,72 lít khi CO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 là A.29,58%. B.11,3%. C.88,7%. D. 70,42%. Câu 4. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. K2CO3, Ba(OH)2. B. NaCl, Al(NO3)3. C. HCl, AgNO3. D. H2SO4, BaCl2. Câu 5. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây tác dụng với HCl tạo thành muối và nước? A. Mg, KOH, ZnO. B. Fe, Cu, Na2O. C. Cu(OH)2, Al2O3, NaOH. D. Zn, Mg(OH)2, CuO. Câu 6. Phân bón nào sau đây thuộc loại phân bón đơn? A. NPK. B. (NH4)2HPO4. C. CO(NH2)2. D. KNO3. Câu 7. Phản ứng giữa H2SO4 và NaOH thuộc loại phản ứng A. thế. B. phân hủy. C. hóa hợp. D. trung hòa. Câu 8. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. trên 2%. B. dưới 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%. Câu 9. Oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa xanh? A. Na2O. B.Fe2O3. C. P2O5. D. SO3. Câu 10. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần khả năng hoạt động hóa học? \
  2. A. Na, Mg, Zn, Cu, Ag. B. Al, Zn, Na, Fe, Cu. C. Mg, Al, Na, Fe, Cu. D. Pb, Al, Mg, Na, K. Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa trắng? A. KOH. B. Al2O3. C. Ba(OH)2. D. Fe. Câu 13. Cho 6,5 gam Kẽm phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 1,12lít khí hidro(đktc). Hiệu suất của phản ứng trên là A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 70%. Câu 14. Tính khối lượng quặng chưa 80% là FeS2 cần dùng để sản xuất 80 tấn quặng H2SO4 98% ( hiệu suất đạt 100%) theo sơ đồ FeS2-SO2-SO3-H2SO4 A. 40tấn. B. 48tấn. C. 60tấn. D.38,4tấn. Câu 15. Chất nào sau đây có tính axit? A. H2SO4. B. K2O. C. Ba(OH)2. D. Na3PO4. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). Fe → FeCl3 → Fe(NO3)3→ Fe(OH)3 → Fe2O3 Câu 2. (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại nhôm vào dung dịch H2SO4 15%. a. Viết phương trình hóa học xảy ra ? b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng ? c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối tạo thành sau phản ứng? Câu 3. (1,0 điểm) Nêu hiện tượng xảy ra khi cho đinh đồng vào dụng dịch AgNO 3 (Biết: Zn=65;Fe= 56;Mg=24; C=12;Al = 27; O = 16; S = 32; H=1) (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời \
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời D B D B C C D B A C A C C C A B. Tự luận (5 điểm ) Câu 1: (2,0 điểm) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. (1) FeCl3. + 3AgNO3 → Fe (NO3)3 + 3AgCl (3) Fe (NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 (4) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. Mỗi phương trình hóa học viết đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PTHH, ghi sai CTHH không cho điểm (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 2: (2,0 điểm) ) Viết đúng phương trình hóa học: \
  4. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (0,25 điểm) b) Tính số mol Al : 0,2 mol (0,25 điểm) Tính số mol H2SO4 : 0,3 mol (0,25 điểm) Tính khối lượng H2SO4 : 29,4 gam (0,25 điểm) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 : 196gam (0,25 điểm) c) Tính số mol Al2(SO4)3 : 0,1 mol (0,25 điểm) Tính khối lượng Al2(SO4)3 : 34,2 gam (0,25 điểm) Tính khối lượng dung dịch Al2(SO4)3 : 200,8 gam (0,25 điểm) Tính nồng độ phần trăm Al2(SO4)3 : 17,03% Câu 3: (1,0 điểm) - Đồng tan dần, -Có chất rắn màu trắng bám ngoài đinh đồng. - Dung dịch từ không màu chuyển dần sang màu xanh Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag = = = = =/// = = = = = = TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Chất nào sau đây có tính bazơ? A. HCl. B. KNO3. C. P2O5. D. Cu(OH)2. Câu 2. Khí clo có màu A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. lục nhạt. D. trắng xanh. Câu 3. Oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch làm quì tím hóa đỏ? A. CuO. B. Na2O. C. SO3. D. K2O. \
  5. Câu 4. Nhiệt phân hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp X gồm CaCO 3 và MgCO3 thu được 6,72 lít khi CO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 là A.29,58%. B.11,3%. C. 70,42%. D.88,7%. Câu 5. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 6. Phân bón nào sau đây thuộc loại phân bón kép? A. Ca3(PO4)2. B. (NH4)2HPO4. C. CO(NH2)2. D. K2SO4. Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần khả năng hoạt động hóa học? A. K, Na, Al, Pb, Ag. B. Ag, Cu, Al, Na, K. C. Al, Mg, Na, K, Ag. D. Mg, Al, Pb, K, Na. Câu 8. Cho 6,5 gam Kẽm phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 1,12lít khí hidro(đktc). Hiệu suất của phản ứng trên là A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 70%. Câu 9. Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng? A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. Cu(NO3)2. Câu 10. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, …, trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. dưới 2%. B. từ 2% đến 8%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 8%. Câu 11. Tính khối lượng quặng chưa 70% là FeS2 cần dùng để sản xuất 80 tấn quặng H2SO4 98% ( hiệu suất đạt 100%) theo sơ đồ FeS2-SO2-SO3-H2SO4 A. 68,57 tấn. B. 48tấn. C. 60tấn. D.38,4tấn. Câu 12. Khí SO2 có thể được điều chế bằng phản ứng giữa A. K2SO3 và KOH. . B. H2SO4 đặc, nguội và Al. C. Na2SO4 và H2SO4. D. Na2SO3 và HCl. Câu 13. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây tác dụng với HCl tạo thành muối và nước? A. Mg(OH)2, KOH, ZnO. B. Fe2O3, Zn, AgNO3. C. CuO, Al, KOH. D. Zn(OH)2, Fe, Al. Câu 14. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn trong hỗn hợp với O2, có thể sục hỗn hợp qua lượng dư dung dịch của A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2SO4. D. KCl. Câu 15. Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch? A. K2CO3, NaOH. B. KCl, Mg(NO3)2. C. HCl, AgNO3. D. H2SO4, CuCl2. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) \
  6. Câu 1. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại nhôm vào dung dịch H2SO4 20%. a. Viết phương trình hóa học xảy ra ? b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng ? c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối tạo thành sau phản ứng? Câu 3. (1,0 điểm) Nêu hiện tượng xảy ra khi cho đinh Fe vào dụng dịch CuSO4 (Biết: Zn=65;Fe= 56;Mg=24; C=12;Al = 27; O = 16; S = 32; H=1) (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời ­­­­­­­­­ Hết­­­­­­­­­ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM QUẢNG NAM KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 \
  7. Môn: Hóa học – Lớp 9 A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời D B C C C B A C B C A D A B C B. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1: (2,0 điểm) Các phương trình hóa học: (1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. (0,5 điểm) (2) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl. (0,5 điểm) (3) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. (0,5 điểm) (4) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4. (0,5 điểm) Mỗi phương trình hóa học viết đúng được 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PTHH, ghi sai CTHH không cho điểm (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 2: (2,0 điểm) Viết đúng phương trình hóa học: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (0,25 điểm) b) Tính số mol Al : 0,4 mol (0,25 điểm) Tính số mol H2SO4 : 0,6 mol (0,25 điểm) Tính khối lượng H2SO4 : 58,8 gam (0,25 điểm) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 : 294gam (0,25 điểm) c) Tính số mol Al2(SO4)3 : 0,2 mol (0,25 điểm) Tính khối lượng Al2(SO4)3 : 68,4 gam (0,25 điểm) Tính khối lượng dung dịch Al2(SO4)3 : 303,6gam (0,25 điểm) Tính nồng độ phần trăm Al2(SO4)3 : 22,53% Câu 3: (1,0 điểm) - Sắt tan dần, -Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt. - Dung dịch từ màu xanh chuyển dần sang không màu Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu \
  8. = = = = =/// = = = = = = \
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2