Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN HÓA HỌC – LỚP 9 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU - Giúp HS củng cố các kiến thức đã học, vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập dạng tự luận và trắc nghiệm. - Đánh giá việc tiếp thu, khả năng vận dụng kiến thức của HS từ đó điều chỉnh việc dạy và học của GV và HS. II. YÊU CẦU 1. Kiến thức Chương 1: -Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối. - Khái quát về sự phân loại oxit, axit - Tính chất, ứng dụng và điều chế một số oxit quan trọng: CaO, SO2 - Tính chất, ứng dụng, sản xuất và nhận biết một số axit quan trọng: HCl, H2SO4 - Tính chất, ứng dụng và điều chế một số bazơ quan trọng: NaOH, Ca(OH)2 - Phân bón hóa học. - Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. Chương 2: - Tính chất vật lý và tính chất hóa học của kim loại. - Dãy hoạt động hóa học của kim loại, ý nghĩa. -Tính chất, ứng dụng, sản xuất kim loại nhôm và sắt. -Hợp kim của sắt, sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Chương 3: - Tính chất chung của phi kim. -Tính chất, ứng dụng và điều chế clo. 2. Kỹ năng - Viết phương trình hóa học về tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối. Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển hóa giữa các chất. - Nhận biết các dung dịch axit, bazơ, muối. - Phân biệt được các loại phân bón hóa học, đọc tên các loại phân bón. - Viết phương trình tính chất hóa học của kim loại; phương trình tính chất hóa học của nhôm, sắt; sản xuất nhôm. - Phân biệt nhôm và sắt. -Viết phương trình tính chất hóa học chung của phi kim; phương trình tính chất hóa học clo, điều chế khí clo. - Giải bài toán tính theo phương trình hóa học.
- 3. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết oxit axit, oxit bazơ. 1. - Biết tính chất hóa CHƯƠNG học của H2SO4 1: CÁC loãng. HỢP CHẤT VÔ CƠ - Biết tính chất hóa học bazơ. (15 tiết) - Nhận biết axit, muối sunfat. Số câu: 10 10 Số điểm: 2,5 2,5 Tỉ lệ %: 25% -Biết tính chất hóa - Xác định tính -Vận dụng học của kim loại. chất hóa học của được các -Biết dãy hoạt kim loại, viết kiến thức đã 2. động hóa học của phương trình hóa học đề xuất CHƯƠNG kim loại. học. phương pháp 2: KIM bảo vệ môi LOẠI trường tránh (9 tiết) ô nhiễm do quá trình luyện gang, thép. Số câu : 4 2 1 1 Số điểm: 4,0 0,5 2,5 1,0 Tỉ lệ %: 40% Giải được bài toán tính theo PTHH 3. - Xác định tính (dựa trên PT CHƯƠNG chất hóa học của tính chất hóa 3:PHI KIM phi kim, viết học của (5tiết-đến phương trình hóa PK), tính oxit Cacbon) học. nồng độ của dung dịch trước và sau phản ứng. Số câu: 2 1 1 Số điểm: 3,5 1,5 2,0 Tỉ lệ %: 35%
- Tổng số câu: 16 12 2 1 1 Số điểm: 3,00 4,00 2,0 1,0 10,0 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ %: 100% Ninh Đông, ngày 14 tháng 12 năm 2023 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Nguyễn Thị Phương
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN HÓA HỌC – LỚP 9 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm. Câu 1. Oxit axit là A. P2O5. B. CO. C. Na2O. D. CuO. Câu 2. Chất không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Zn. B. FeO. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 3. Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là A. NaOH, Cu(OH)2, KOH. B. Al(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2. C. NaOH, KOH, Ba(OH)2. D. Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2. Câu 4. Để nhận biết hai dung dịch axit H2SO4 và HCl, có thể dùng A. giấy quỳ tím. B. dung dịch phenolphtalein. C. dung dịch BaCl2. D. kim loại Mg. Câu 5. Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3, người ta dùng A. dung dịch BaCl2. C. dung dịch Pb(NO3)2. B. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 6. Dung dịch axit HCl đều tác dụng được với A. Mg, Fe2O3, Cu(OH)2, Ag. C. CuO, Al, Fe(OH)3, CaCO3. B. Fe, MgO, Zn(OH)2, Na2SO4. D. Zn, BaO, Mg(OH)2, SO2. Câu 7. Khí CO2 đều tác dụng với A. Ca(OH)2, NaOH, Ba(OH)2. C. NaOH, KOH, Fe(OH)3. B. Ca(OH)2, KOH, Al(OH)3. D. Ca(OH)2, Cr(OH)3, KOH. Câu 8. Dẫn khí lưu huỳnh đioxit SO2 vào ống nghiệm đựng nước cất, thả quỳ tím vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là A. quỳ tím hóa xanh. C. quỳ tím không đổi màu. B. quỳ tím hóa đỏ nhạt. D. quỳ tím hóa đỏ sau đó mất màu. Câu 9. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với kim loại A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 10. Phương trình không đúng là A. 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 C. 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl B. 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Câu 11. Để làm sạch dung dịch muối ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4, có thể dùng kim loại A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 12. Dãy kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học là
- A. K, Al, Fe, Ag. B. Ag, Fe, Al, K. C. Al, Fe, Ag, K. D. Fe, Ag, K, Al. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm) Câu 13 (2,50 điểm). Cho các kim loại sau: Al, Cu, Na, Mg. a. Kim loại nào phản ứng được với nước ở điều kiện thường? Kim loại nào phản ứng được với dung dịch axit clohiđric? b. Viết các phương trình hóa học của kim loại đã cho ở trên phản ứng với nước ở điều kiện thường, phản ứng với dung dịch axit clohiđric (nếu có). Câu 14 (1,50 điểm). Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau: a. Đốt khí hidro trong bình chứa khí clo. b. Đốt sắt trong khí clo. c. Dẫn khí clo vào nước thu được nước clo. Câu 15 (2,00 điểm). Để hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí clo (ở đktc) cần dùng V lít dung dịch NaOH nồng độ 1M. a. Tính V. b. Tính nồng độ mol/lít của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. Câu 16 (1,00 điểm). Những khí thải (CO2, SO2,...) trong quá trình sản xuất gang, thép có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và môi trường xung quanh, là nguyên nhân gây ra mưa axit, phá hủy dần các công trình,… a. Viết các phương trình hóa học tạo ra khí CO2, SO2 trong quá trình luyện gang, thép. b. Thử nêu biện pháp để chống ô nhiễm môi trường ở khu dân cư gần cơ sở sản xuất gang, thép. --- HẾT --- (Đề này có hai trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D B C B C A B D C A A án II. TỰ LUẬN (7,00 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 13 a. Kim loại tác dụng được với nước ở đk thường: - Mỗi ý đúng: 0,25 đ. Ý (2,50 điểm) Na 2 chỉ viết 1 hoặc 2 kim Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl: Na, Al, loại: không đạt điểm ý Mg đó. b. PTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Mỗi PTHH đúng đạt 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 0,5 đ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Câu 14 a. H2 + Cl2 2HCl Mỗi PTHH đúng đạt (1,50 điểm) b. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0,5 đ. Thiếu cân bằng c. Cl2 + H2O HCl + HClO hoặc cân bằng sai trừ 0,25 đ/PTHH Câu 15 Số mol khí Cl2: 0,05 mol (2,00 điểm) PTHH: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O 0,5 đ Theo pt: nNaOH = 2. 0,05 = 0,1 mol 0,5 đ nNaCl = nNaClO = 0,05 mol. Vì thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể nên 1,0 đ Vdd sau = Vdd NaOH = 0,1 lít Câu 16 a. Fe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO2 0,5 đ. (1,00 điểm) S + O2 to SO2 b. - Phải xử lý khí thải trước khi đưa môi trường. HS nêu được từ 2 ý - Trồng nhiều cây tạo vàng đai xanh để lọc không đúng trở lên: 0,5 đ. khí,… Ninh Đông, ngày 18 tháng 12 năm 2023 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Nguyễn Thị Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn