
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Mường Nhà
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Mường Nhà” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Mường Nhà
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH MƯỜNG NHÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Khoa học - Lớp 5 Đề chính thức (có 02 trang) MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên, chữ ký người coi kiểm tra: Họ và tên học sinh:……………………......................... 1. ………………….......................... Lớp: ……... Trường: …………………………………. 2. ………………………………….. Điểm: Bằng số. …….. Bằng chữ: ………………......... Họ, tên, chữ ký người chấm kiểm tra: Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: ……………………… 1. ………………….......................... ………………………………………………………… 2. …………………………………. ………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng câu hỏi 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9,10,11 Câu 1. (0,5 điểm) Chọn đáp án đúng về các thành phần của đất. A. Chất khoáng, nước, không khí, mùn. B. Nước, gió, phân bón, mùn. C. Mùn, chất khoáng, nước, phân bón. D. Nước, phân bón, không khí, mùn. Câu 2: (0,5 điểm). Thành phần nào của đất được hình thành chủ yếu do xác động vật và thực vật phân hủy với sự tham gia của sinh vật trong đất? A. Không khí. B. Chất khoáng. C. Nước. D. Mùn. Câu 3: (0,5 điểm) Năng lượng gió dùng để làm gì? A. Dùng để chạy thuyền buồm, sưởi ấm. B. Dùng để chiếu sáng, làm quay tua bin của máy phát điện. C. Dùng để chạy thuyền buồm, làm quay tua bin của máy phát điện. D. Dùng để sưởi ấm, phơi khô, làm mát. Câu 4: (0,5 điểm) Chất nào dưới đây ở trạng thái khí? A. Nước uống. B. Sắt. C. Giấm. D. Ni-tơ. Câu 5: (0,5 điểm) Trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi hóa học? A. Xi măng, cát và nước được trộn với nhau. B. Than củi bị ướt. C. Đốt cháy tờ giấy. D. Đốt cháy que diêm. Câu 6: (0,5 điểm) Chất ở trạng thái nào có thể lan ra theo mọi hướng và chiếm đầy không gian của vật chứa? A. Chất khí. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Chất lỏng – khí. Câu 7: (0,5 điểm) Chất rắn có đặc điểm như thế nào? A. Không có hình dạng xác định. B. Có thể lan ra theo mọi hướng. C. Có hình dạng xác định. D. Chiếm đầy không gian của vật chứa. Câu 8: (1 điểm) Đúng ghi Đ - Sai ghi S vào ô trống:
- Cây xanh hấp thụ năng lượng mặt trời để sinh trưởng và phát triển. Năng lượng mặt trời không có vai trò gì đối với sự sống của con người. Năng lượng nước chảy được dùng để chiếu sáng, sưởi ấm, truyền tin, làm chất đốt,….. Năng lượng chất đốt được dùng để đun nóng, thắp sáng, sản xuất điện, … Câu 9: (0,5 điểm). Trong các câu dưới đây, câu nào chỉ các giai đoạn phát triển của mọc lên từ hạt? A. Nảy mầm, cây trưởng thành, cây con. B. Cây con, nảy mầm, cây trưởng thành. C. Cây trưởng thành, nảy mầm, cây con. D. Nảy mầm, cây con, cây trưởng thành. Câu 10: (0,5 điểm). Hỗn hợp nào dưới đây là dung dịch? A. Xà lách, dưa chuột và cà chua trộn đều. B. Cốc nước có dầu ăn. C. Lạc, đỗ đen và đỗ xanh trộn đều. D. Cốc nước đường. Câu 11: (0,5 điểm) Nước chuyển từ trạng thái nào sang trạng thái nào khi được đun sôi và duy trì ở 100 oC? A. Trạng thái lỏng sang trạng thái rắn. B. Trạng thái khí sang trạng thái lỏng. C. Trạng thái lỏng sang trạng thái khí. D. Trạng thái rắn sang trạng thái khí. Câu 12: (1 điểm) Điền từ ngữ thích hợp vào mỗi chỗ trống: Hoa là cơ quan ........................ của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi là ........... Cơ quan sinh dục cái gọi là .......... Hoa có cả nhị và nhụy gọi là hoa ....................................... II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân gây ô nhiễm đất và các biện pháp bảo vệ môi trường đất. Câu 2: (1 điểm) Để tiết kiệm điện, em cần chú ý điều gì? ---Hết--- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
- TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MƯỜNG NHÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Khoa học - Lớp 5 Đáp án chính thức (có 02 trang) MÃ ĐỀ 1 I. Hướng dẫn chấm - Bài kiểm tra cuối học kỳ I được giáo viên sửa lỗi, nhận xét và cho theo thang điểm 10, không cho điểm 0 (điểm không). - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn 9; 9,5 làm tròn 10. II. Đáp án, biểu điểm 1. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 A. Chất khoáng, nước, không khí, mùn. 0,5 2 D. Mùn. 0,5 C. Dùng để chạy thuyền buồm, làm quay tua bin của máy phát 3 0,5 điện. 4 D. Ni-tơ. 0,5 5 B. Than củi bị ướt. 0,5 6 D. Chất lỏng – khí. 0,5 7 C. Có hình dạng xác định. 0,5 8 Đ – S – S – Đ mỗi ý đúng cho 0,25 điểm 1 9 D. Nảy mầm, cây con, cây trưởng thành. 0,5 10 D. Cốc nước đường. 0,5 11 C. Trạng thái lỏng sang trạng thái khí. 0,5 Học sinh điền đúng theo thứ tự: Sinh sản- Nhị - Nhuỵ - Lưỡng 1 12 tính, mỗi từ đúng cho 0,25 điểm. 2. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 - Nguyên nhân gây ô nhiễm đất: (2 điểm) + Hoạt động sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, sinh 0,5đ hoạt, ...thải vào đất các hóa chất độc hại và chất thải chưa được xử lí. + Nước biển dâng cao làm đất bị nhiễm mặn……… 0,5đ - Biện pháp phòng chống: + Phân loại và tái chế rác thải, xử lí chất thải đúng cách trước khi xả ra môi trường. 0,5đ + Sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón hữu cơ sinh học. + Làm đập ngăn nước mặn…….. 0,25đ (HS có thể nêu câu trả lời khác nếu hợp lí vẫn cho điểm. 0,25đ Câu 2 Để tiết kiệm điện, em cần chú ý: (1 điểm) + Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. 0,5đ + Sử dụng các loại thiết bị tiết kiệm điện. 0,5đ
- TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ MƯỜNG NHÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: KHOA HỌC 5 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 kĩ năng số điểm Chủ đề/ Bài học TN TL TN TL TN TL CHỦ ĐỀ 1: Số câu 4 3 1 1 Chất Câu số 1,2,4,5 6,7,11 1 10 Số điểm 2 1,5 2 0,5 CHỦ ĐỀ 2: Số câu 1 1 1 Năng lượng Câu số 3 2 8 Số điểm 0,5 1 1 CHỦ ĐỀ 3: Số câu 2 Thực vật và Câu số 9,12 động vật Số điểm 1,5 Tổng số câu 4 0 6 2 2 0 Tổng số điểm 2 6,5 1,5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1502 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
354 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
837 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1196 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
509 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1093 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1068 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
993 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
5 p |
139 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
206 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
