intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC: 2021-2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Thấp Cao TN TN TN TN CHỦ ĐỀ 6: Nhận biết được các bộ Phân biệt được tế bào Nhận ra được sự TẾ BÀO- phận tế bào và chức ĐV – TV; nhân sơ – lớn lên và sinh sản ĐƠN VỊ CƠ năng của chúng. của cơ thể từ đơn vị nhân thực tế bào SỞ CỦA SỰ Trình bày được cấu tạo SỐNG tế bào 8 tiết Số câu=7 Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 1 Tỷ lệ=17.5 (1.75đ) Tỉ lệ: 7.5% Tỉ lệ: 7.5% Tỉ lệ:2.5% (0.75đ) (0.75đ) (0.25 điểm) CHỦ ĐỀ7:TỪ Nhận biết được quan hệ Minh họa cho mối quan hệ TẾ BÀO ĐẾN TB – mô – cơ quan – hệ TB – mô – cơ quan – hệ cơ CƠ THỂ. cơ quan quan 6 tiết Cơ thể đơn bào, đa bào Số câu=5 Số câu: 3 Số câu: 2 Tỷ lệ=12.5 (1.25đ) Tỉ lệ: 7.5 % Tỉ lệ: 5 % (0.75 điểm) (0.5 điểm) Chủ đề 8: ĐA Nhận biết được cấu tạo Phân biệt được VR-VK Xây dựng được DẠNG THẾ VR, VK khóa lưỡng phân GIỚI SỐNG Nhận ra được ví dụ chứng đối với sinh vật (HKI 13 tiết) Nhận biết được các nhóm minh sự đa dạng của thế phân loại giới sống Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 8 Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 7.5 % Tỉ lệ: 2.5 % ( 2 điểm) (1 điểm) (0.75 điểm) (0.25 điểm) Chủ đề 2 : Các Nhận biết được các dạng Hiểu được quá trình thể của chất tồn tại của chất chuyển thể của chất 04tiết Số câu: 2 Số câu: 1-C1 Số câu: 1-C2 Tỉ lệ:5 % Tỉ lệ: 50 % Tỉ lệ: 50 % ( 0.5 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm)
  2. Chủ đề 3: Đánh giá được kết quả Xây dựng được oxygen và không môi trường bị ô nhiễm một số biện pháp khí thông qua ví dụ. bảo vệ môi trường 3 tiết Số câu: 2 Số câu: 2-C3-4 Số câu: 1-C5 Tỉ lệ:5 % Tỉ lệ: 50 % Tỉ lệ: 50 % ( 0.5 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) Chủ đề 5: Chất Phân biệt được dung môi- Phán đoán được Giải thích được tinh khiết – Hỗn dung dịch, hỗn hợp đồng yếu tố ảnh hưởng hiện tượng các các hợp – phương nhất – không đồng nhất đến lượng chất rắn chất hòa tan trong pháp tách chất hòa tan trong nước nước ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) Số câu: 5 Số câu: 3-C6,7,8 Số câu: 1-C9 Số câu: 1-C10 Tỉ lệ: 12.5 % Tỉ lệ:40 % Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 20 % ( 1.25 điểm) (0.5 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) Chủ đề 1 Nhận biết được cách sử Lựa chọn dụng cụ đo thích đ dụng một số dụng cụ đo hợp với đối tượng cần đo thông thường 10 tiết Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 5 Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 7,5 % Tỉ lệ: 12,5 % (0.5 điểm) (0.75 điểm) ( 1 điểm) Chủ đề 4: Nhận biết được tính chất, Đề xuất được Giải thích được ứng dụng của 1 số nguyên phương án tìm hiểu các hiện tượng Một số vật liệu, vật liệu, nhiên liệu, một số tính chất thường gặp trong liệu.... lương thực thực phẩm của nguyên liệu, tự nhiên thông 8 tiết vật liệu, nhiên liệu, qua kiến thức đã lương thực thực học phẩm Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Tỉ lệ: 12,5 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ:25 % ( 1 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.25 điểm) Tổng cộng Số câu: 18 Số câu: 14 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu= 30 10đ = 100% (4,5 điểm) ( 3,5 điểm) ( 1,5 điểm) ( 0,5 điểm) Tỉ lệ: 45% Tỉ lệ: 35 % Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 5%
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC 2021-2022( 100%TN) Câu 1. Xác định thành phần của tế bào ở vị trí số 1trong hình. 1 A.Nhân B.Màng sinh chất C.Vách tế bào D.Thành tế bào Câu 2.Thành phần nào của tế bào có vai trò bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào? A.Tế bào chất B.Màng tế bào C.Nhân D.Vách tế bào Câu 3.Cơ thể của sinh vật được cấu tạo từ đơn vị cấu trúc là? A.Nhân B.Chất tế bào C.Màng sinh chất D.Tế bào Câu 4.Tập hợp một nhóm tê bào giống nhau về hình dạng và cùng thực hiện một chức năng nhất định gọi là? A.Mô B.Cơ quan C.Hệ cơ quan D.Cơ thể Câu 5. Cơ thể được cấu tạo từ 1 tế bào gọi là? A.Cơ thể đa bào B.Cơ thể độc lập C.Cơ thể đơn bào D.Cơ thể nhỏ Câu 6. Vị trí số 2 là cấp độ nào trong cơ thể 2
  4. A.Cơ thể B.Mô C.Cơ quan D.Hệ cơ quan Câu 7.Cấu tạo cơ thể gồm: vỏ prôtêin, phần lõi chứa vật chất di truyền là của? A.Vi khuẩn B.Nấm C.Thực vật D.Virus Câu 8.Hình ảnh sau mô tả sinh vật nào? A.Vi khuẩn B.Nấm C.Virus D.Nguyên sinh vật Câu 9. Cấu tạo tế bào nhân sơ là đặc điểm của giới sinh vật ? A.Nguyên sinh B.Nấm C.Khởi sinh D.Thực vật Câu 10.Trùng roi, trùng giày, tảo lục, tảo silic thuộc giới sinh vật? A.Nguyên sinh B.Nấm C.Khởi sinh D.Động vật Câu 11. Tế bào thực vật có thành phần nào mà tế bào động vật không có ? A.Nhân B.Chất tế bào C.Màng nhân D.Lục lạp Câu 12. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực khác nhau ở thành phần chính nào? A.Màng tế bào B.Nhân tế bào C.Chất tế bào D.Vách tế bào Câu 13.Những sinh vật nào sau đây có cấu tạo nhân thực? A.Vi khuẩn, trùng giày B.Vi khẩn, nấm C.Vi khuẩn, virus D.Trùng roi, nấm Câu 14.Nhiều tế bào biểu bì ở lá có hình dạng giống nhau cùng thực hiện chức năng bảo vệ lá tạo nên? A.Mô biểu bì lá B.Cơ quan lá C.Hệ cơ quan lá D.Tế bào lá Câu 15.Mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô biểu bì dạ dày tạo nên? A.Mô dạ dày B.Hệ cơ quan dạ dày C.Cơ quan dạ dày D.Tế bào dạ dày Câu 16. Nhận định nào về virus là chưa đúng? A.Kích thước hiển vi B.Virus gây bệnh cho động vật C.Virus gây bệnh cho người D.Virus hoàn toàn có lợi Câu 17. Vi khuẩn khác virus ở điểm cơ bản nào? A.Có cấu tạo tế bào B.Có lợi C.Kích thước hiển vi D.Có hại
  5. Câu 18.Tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng di chuyển là đặc trưng của giới sinh vật? A.Khởi Sinh B.Nguyên sinh C.Nấm D. Động vật Câu 19.Cơ thể của sinh vật lớn lên nhờ quá trình? A.Lớn lên của tế bào B.Sinh sản của tế bào C.Phân chia của tế bào D.Lớn lên và phân chia(sinh sản) của tế bào. Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không dùng để phân loại gà và heo? A.Số chân D.Răng C.Cánh B.Số tế bào trong mỗi cá thể Câu 21. Quan sát hình và cho biết các vật thể nào thuộc loại vật thể tự nhiên. con voi bánh mì con sư tử nước ngọt có ga A. bánh mì, dầu ăn B. con voi, nước ngọt có ga C. con voi, con sư tử D. dầu ăn, con sư tử Câu 22. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Hoà tan đường vào nước. D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng. Câu 23. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì: A. Khí N2. B. Khí O2. C. Khí CO2. D. Khí H2. Câu 24. Biểu hiện nào sau đây không phải là biếu hiện của sự ô nhiễm môi trường? A. Không khí có mùi khó chịu, B. Da bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp. C Mưa axit, bầu trời bị sương mù cả ban ngày. D. Buối sáng mai thường có sương đọng trên lá. Câu 25. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường không khí? A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch. B. Bón phân tươi cho cây trồng. C. Tưới nước cho cây trồng. D. Phun thuốc trừ sâu đế phòng sâu bọ phá hoại cây trồng. Câu 26: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. nhủ tương. B. huyền phù. C. dung dịch. D. dung môi, Câu 27. Hình ảnh dưới đây mô tả quá trình hình thành A. huyền phù B. dung môi.
  6. C dung dịch. D. nhũ tương Câu 28: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A. Hỗn hợp nước đường. B. Hỗn hợp nước muối, C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D. Hỗn hợp nước và rượu. Câu 29: Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì? A. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào. B. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào. C. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào. D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào. Câu 30: Vào mùa hè, nhiều hôm thời tiết rất oi bức khiến chúng ta cảm thấy ngột ngạt, khó thở. Thế nhưng sau khi có một trận mưa rào ập xuống, người ta lại cảm thấy dễ chịu hơn nhiều.Lí do là A. mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường: B. mưa đã làm chết các loài sinh vật gây bệnh. C.mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường và loại bớt khói bụi ra khói không khí, D. mưa đã làm giảm nhiệt độ môi trường và làm chết các loài sinh vật gây bệnh. Câu 31. Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng. 0,25 điểm A. thước đo. B. gang bàn tay. C. sợi dây. D. bàn chân. Câu 32. Đơn vị đo độ dài hợp pháp thường dùng ở nước ta là: 0,25 điểm A. mét (m) B. xemtimét (cm) C. milimét (mm) D. đềximét (dm) Câu 33. Đơn vị dùng để đo khối lượng của một vật là : 0,25 điểm A. m2 B. m C. kg D. l. Câu 34.Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để. 0,25 điểm A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách. Câu 35. Nhiệt kế thủy ngân không thế đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau? 0,25 điểm A. Nhiệt độ của nước đá. B. Nhiệt độ cơ thể người. C. Nhiệt độ khí quyển. D.Nhiệt độ của một lò luyện kim. Câu 36. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? 0,25 điểm A. Thuỷ tỉnh. B. Thép xây dựng. C. Nhựa composite. D. Xi măng. Câu 37. Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt, Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng? 0,25 điểm A.Vì gang được sản xuất ít hơn thép. B. Vị gang khó sản xuất hơn thép. C. Vì gang dân nhiệt kém hơn thép. D. Vì gang giòn hơn thép. Câu 38. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây? 0,25 điểm A. Phơi củi cho thật khô. B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy. C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít nhau càng tốt. D. Chẻ nhỏ củi. Câu 39. Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn hướng tới bảo vệ môi trường và đảm bảo phát triển bền vững? 0,25 điểm A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. C. Gạch không nung. D. Gạch chịu lửa.
  7. Câu 40. Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả cần phải cung cấp một lượng không khí hoặc oxygen. 0,25 điểm A. vừa đủ. B. thiếu. C. dư. D. tùy ý.
  8. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 1.A 2.B 3.D 4.A 5.C 6.D 7.D 8.A 9.C 10.A 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 11.D 12.B 13.D 14.A 15.C 16.D 17.A 18.D 19.D 20.C 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 21.C 22.A 23.B 24.D 25.C 26.B 27.D 28.C 29.D 30.C 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 31.A 32.A 33.C 34.A 35.D 36.D 37.D 38.C 39.C 40.A 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2