intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 (hết tuần học thứ 14). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 4 câu hỏi ở mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Phương án tuyến tính MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu về Khoa 2 2 4 1,0 học tự nhiên. 2. Chất quanh 2 1 1 2 1,5 ta. 3. Một số 2 2 0,5 vật liệu, nguyên liệu, nhiên
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm liệu, đề Chủ lương thực- thực phẩm. 4. Hỗn hợp, tách chất 1 1 2 1 2 3 2,75 ra khỏi hỗn hợp 5. Tế bào 2 1 1 2 2 2,5 6. Từ tế bào đến 2 1 1 2 1,5 cơ thể 7. Đa dạng thế 1 0 1 0,25 giới sống Số câu/ 1 12 2 4 2 0 1 0 6 16 số ý Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Chương 1. Mở đầu về Khoa học tự nhiên (17 tiết) Bài 1. Giới thiệu N – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. về Khoa học tự hậ nhiên. n – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. bi ết T - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật hô không sống. ng - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng 1 C1 hi nghiên cứu. ểu V ận dụ ng V ận dụ ng ca o Bài 2. An toàn N – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.
  5. trong phòng hậ thực hành n – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi bi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể ết tích, ...). T – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. hô – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn trong phòng 1 C2 ng thực hành. hi ểu V ận dụ ng V ận dụ ng ca o Bài 3. Sử dụng N - Biết cách sử dụng kính lúp. kính lúp hậ n bi ết T hô ng hi
  6. ểu V ận dụ ng V ận dụ ng ca o Bài 4. Sử dụng N - Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. kính hiển vi hậ quang học n bi ết T hô ng hi ểu V ận dụ ng V ận dụ
  7. ng ca o Bài 5. Đo chiều N - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều 1 C3 dài hậ dài của một vật. n - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước bi lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. ết - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. T - Nêu được cách đo chiều dài bằng thước. hô - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận ng sai một số hiện tượng. hi ểu - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của V thước. ận - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu dụ được cách khắc phục một số thao tác sai đó. ng - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). V - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi ận máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. dụ - Vận dụng cách đo chiều dài vào đo thể tích: ng + Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực ca hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). o + Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Bài 6. Đo khối N - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối
  8. lượng. hậ lượng của một vật. n - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước bi lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. ết T - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận hô sai một số hiện tượng. ng - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước hi lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. ểu V - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ận cân. dụ - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu ng được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). V ận dụ ng ca o Bài 7. Đo thời N - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian hậ gian. n - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước bi lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. ết T - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước hô lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
  9. ng hi ểu V - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu ận được cách khắc phục một số thao tác sai đó. dụ - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không ng yêu cầu tìm sai số). V ận dụ ng ca o Bài 8. Đo nhiệt N - Biết được đơn vị, kí hiệu, đơn vị đo nhiệt độ theo thang nhiệt giai độ. hậ Cencius. n - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 1 C4 bi - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. ết - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. T - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận hô sai một số hiện tượng. ng - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước hi lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. ểu
  10. V - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ận mỗi loại nhiệt kế. dụ - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu ng cầu tìm sai số). V - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius ận sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. dụ ng ca o Chương 2. Chất quanh ta (7 tiết) Bài 9. Sự đa N - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, dạng của chất hậ trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu n sinh...). bi - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất 1 C5 ết hoá học). T hô ng hi ểu V ận dụ ng V ận dụ
  11. ng ca o N - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) hậ thông qua quan sát. n - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể bi của chất. ết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự 1 C6 Bài 10. Các thể của chất và sự ngưng tụ, đông đặc. chuyển thể T - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của hô chất. ng - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): hi nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ, sôi. ểu V ận dụ ng V - Tách được các chất ra khỏi hỗn hợp. ận dụ ng ca o Bài 11. Oxygen N - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, không khí hậ tính tan, ...). n - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy
  12. bi và quá trình đốt nhiên liệu. ết - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). T - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. 1 C17 hô - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, ng nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô hi nhiễm. ểu - Ứng dụng và phân biệt oxygen với các khí khác. V - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần ận phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. dụ ng V ận dụ ng ca o Chương 3. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng (8 tiết) Bài 12. Một số N - Biết được một số vật liệu thường gặp. 1 C7 vật liệu hậ - Nêu được cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả. n bi ết T – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông hô dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, ng gốm, thuỷ tinh,...
  13. hi - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết ểu luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. V - Đề xuất được phương án tìm hiểu tính chất của một số vật liệu. ận dụ ng V ận dụ ng ca o N - Biết được một số nguyên liệu thường gặp. 1 C8 hậ n Bài 13. Một số bi nguyên liệu ết T - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông hô dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... ng hi ểu V - Đề xuất phương án tìm hiểu, thu thập dữ liệu, thảo luận, so sánh để ận rút ra tính chất của một số nguyên liệu. dụ ng V - Đề xuất được cách sử dụng nguyên liệu hiệu quả, đảm bảo phát
  14. ận triển bền vững. dụ ng ca o Bài 14. Một số N - Nêu được cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả, đảm bảo phát nhiên liệu hậ triển bền vững. n - Biết được một số nhiên liệu thường gặp. bi ết T – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông hô dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... ng hi ểu V - Đề xuất phương án tìm hiểu, thu thập dữ liệu, thảo luận, so sánh để ận rút ra tính chất của một số nhiên liệu. dụ ng V ận dụ ng ca o Bài 15. Một số N - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại lương thực, lương thực, hậ thực phẩm. n
  15. thực phẩm bi ết T - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính hô chất của một số lương thực, thực phẩm. ng - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt hi động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. ểu V - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số ận lương thực, thực phẩm. dụ ng V ận dụ ng ca o Chương 4. Hỗn hợp - tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) Bài 16. Hỗn N - Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp 1 C9 hợp các chất hậ - Nhận ra được một số khí, chất rắn cũng có thể hòa tan trong nước n để tạo thành một dung dịch; có chất rắn không tan trong nước. bi - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước ết T - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất, 2 C10,11 hô dung dịch huyền phù, nhũ tương. ng hi
  16. ểu V - Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung ận dịch với huyền phù, nhũ tương dụ - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân ng biệt được dung môi và dung dịch. V ận dụ ng ca o Bài 17. Tách N - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp 1 chất ra khỏi hậ và ứng dụng của các cách tách đó. hỗn hợp n bi ết T - Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất thông hô thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng ng của các chất trong thực tiễn hi ểu V - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi 1 ận hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. dụ ng
  17. V ận dụ ng ca o Chương 5. Tế bào (8 tiết) Bài 18. Tế bào – N - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C12 Đơn vị cơ bản hậ - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. của sự sống n bi ết T - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. hô ng hi ểu V Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới ận kính lúp và kính hiển vi quang học. dụ ng V ận dụ ng ca o
  18. Bài 19. Cấu tạo N -Nhận biết được cấu tạo tế bào (ba thành phần chính: màng tế bào, và chức năng hậ chất tế bào, nhân tế bào). các thành phần n của tế bào bi ết T - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào 1 hô (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). ng - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; hi - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát ểu hình ảnh. V ận dụ ng V Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp là bào ận quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). dụ ng ca o -Bài 20. Sự lớn N - Nêu được cơ chế giúp tế bào lớn lên lên và sinh sản hậ - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của tế bào. của tế bào n bi ết T - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ hô 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). ng - Hiểu được số tế bào con sau n lần phân chia 1 C13
  19. hi - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên, sự sinh sản của tế bào. ểu V ận dụ ng V - Vận dụng được những hiểu biết về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào 1 ận đối với sự lớn lên của cơ thể để có một chế độ dinh dưỡng và tập dụ luyện hợp lí giúp cơ thể đạt được chiều cao tối ưu. ng ca o Bài 21. Thực N Quan sát được tế bào lớn hơn bằng mắt thường và tế bào nhỏ hơn hành: Quan sát, hậ bằng kính hiển vi. phân biệt một n Quan sát và nhận biết được các thành phần cơ bản trong tế bào. số loại tế bào bi ết T hô ng hi ểu V Vẽ hình và so sánh được sự khác nhau giữa các tế bào quan sát được. ận dụ ng V ận
  20. dụ ng ca o Chương 6. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) Bài 22. Cơ thể N - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ 1 C14 sinh vật hậ n bi ết T - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình hô ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn ng bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). hi ểu V - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: cho ví dụ. ận dụ ng V ận dụ ng ca o Bài 23. Tổ chức N - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên 1 C15 cơ thể đa bào hậ mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2