Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN KHTN 6 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2022-2023 ---------------------------- ---------------------------- I. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 (Thực hiện chương trình từ tuần 1-18) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Mở đầu môn - Nhận biết Lựa chọn được KHTN được vai trò phương pháp 06 tiết của KHTN nghiên cứu thực trong đời sống nghiệm thích hợp Số câu: 2 Tỉ lệ: 5 % ( 0.5 điểm) Số câu: 1 Số câu: 1 Tỉ lệ: 50 % Tỉ lệ:50 % (0.25 điểm) (0.25 điểm) Chủ đề2 : Các Nêu được các Trình bày được thể của chất dạng tồn tại quá trình chuyển 04tiết của chất thể của chất Số câu: 2 Tỉ lệ:5 %
- ( 0.5 điểm) Số câu: 1 Số câu: 1 Tỉ lệ:50 % Tỉ lệ:50 % (0.25 điểm) (0.25 điểm) Chủ đề3: Đánh giá được kết Xây dựng được một oxygen và quả môi trường bị số biện pháp bảo không khí ô nhiễm thông qua vệ môi trường 3 tiết ví dụ. Số câu: 2 Tỉ lệ:5 % Số câu: 1 Số câu: 1 ( 0.5 điểm) Tỉ lệ:50 % Tỉ lệ:50 % (0.25 điểm) (0.25 điểm) Chủ đề 6: Tế Nêu các thành Nhận ra được sự bào- Đơn vị cơ phần chính của lớn lên và sinh sản sở của sự sống tế bào và chức của cơ thể từ đơn vị (8 tiết) năng của tế bào chúng Chú thích các Số câu: 3 thành phần cấu Tỉ lệ:17.5 % tạo của tế bào ( 1.75 điểm) Số câu: 2 Số câu: 1 Tỉ lệ:85.7 % Tỉ lệ:14.3 % (1,5điểm) (0.25 điểm) Chủ đề 7: Từ tế Lấy ví dụ minh họa bào đến cơ thể cho mối quan hệ TB (7 tiết) – mô – cơ quan – hệ cơ quan Số câu: 5 Tỉ lệ:12,5 % ( 1.25 điểm) Số câu: 5 Tỉ lệ:100% (1.25 điểm) Chủ đề 8: Đa Nêu được các Phân biệt được VR- Xây dựng được Vận dụng hiểu dạng thế giới bậc phân loại VK khóa lưỡng phân biết VR-VK đề sống sinh vật từ thấp Sắp xếp đượccác đối với sinh vật ra được một số (HKI 13 tiết) đến cao sinh vật đã cho Nêu được một số biện pháp Nêu được vai thành hai nhóm thiên tai ở nước ta? phòng chống trò nấm men đông vật có xương Hãy đề xuất được bệnh cúm do Số câu: 11 Nêu được các sống và đông vật các biện pháp vius cúm gây Tỉ lệ:55% nhóm thực vật không xương sống nhằm hạn chế tình ra ở người ( 5,5điểm) Nêu được vai trạng trên Nêu được lí do trò của thực vật cần bảo vệ đa
- trong tự nhiên dạng sinh học và trong đời sống con người Nêu được các nhóm thuộc Động vật có xương sống Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 2 Tỉ lệ:36,3% Tỉ lệ:18,2% Tỉ lệ:27.3 % Tỉ lệ:18,2% (2điểm) (1điểm) (1,5điểm) (1điểm) Tổng số câu: 25 Số câu: 9 Số câu: 10 Số câu:4 Số câu: 2 Tổng số (4 điểm) ( 3điểm) ( 2điểm) ( 1 điểm) điểm:10 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ 100% UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2022-2023 ---------------------------- ---------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) I.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1:Khoa học tự nhiên có vai trò quan trọng trong: A. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên.
- B. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh. C. Chăm sóc sức khỏe con người. D. Tất cả phương án trên. Câu 2:Theo em việc sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên? A. Hoạt động nghiên cứu khoa học. B. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên. C. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh. D. Chăm sóc sức khỏe con người. Câu 3:Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là : A.Sự nóng chảy. ; B.Sự ngưng tụ. C. Sự đông đặc. ; D. Sự bay hơi Câu 4:Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ: A. Cốc bị thủng.;B. Trong không khí có khí oxi. C. Trong không khí có hơi nước gặp lạnh bị ngưng tụ;D. Trong không khí có khí nitơ. Câu 5:Khi nào thì môi trường không khí được xem là bị ô nhiễm? A. Khi xuất hiện thêm chất mới vào thành phần không khí. B. Khi thay đổi tỉ lệ % các chất trong môi trường không khí. C. Khi thay đổi thành phần, tỉ lệ các chất trong môi trường không khí và gây ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và các sinh vật khác. D. Khi tỉ lệ % các chất trong môi trường không khí biến động nhỏquanh tỉ lệ chuẩn. Câu 6:Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần: A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm ;B. Không xả rác bừa bãi C. Bảo vệ và trồng cây xanh ;D. Cả A, B, C Câu 7:Việc phân chia trong tế bào giúp cơ thể. A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.;B. Cơ thể lớn lên và sinh sản. C. Cơ thể phản ứng với kích thích.;D. Cơ thể bài tiết CO2. Câu 8:Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài Chi (giống) Họ Bộ Lớp Ngành Giới. B. Chi (giống) Loài Họ Bộ Lớp Ngành Giới. C. Giới Ngành Lớp Bộ Họ Chi (giống) Loài. D. Loài Chi (giống) Bộ Họ Lớp Ngành Giới. Câu 9:Vai trò nấm men là: A.Làm thức ăn. ; B.Phân giải chất hữu cơ thành vô cơ. C.Sản xuất bia, rượu, làm men bột nở,… ;D.Làm thuốc. Câu 10:Trong các ngành thực vật hiện có, ngành nào bao gồm các đại diện có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất? A. Ngành Rêu.;B. Ngành Hạt kín. ;C. Ngành Dương xỉ. ; D. Ngành Hạt trần. Câu 11:Động vật có xương sống bao gồm: A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.;B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú. C. Cá, Giun,Lưỡng cư, Bò sát, Thú. ; D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. II.Hãy ghép các nội dung ở cột B tương ứng với cột A : A. Cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào B. Ví dụ Trả lời
- 1. Mô a. Hệ tiêu hóa 1 + ... 2. Tế bào b. Mô cơ 2 + ... 3. Cơ thể c.Dạ dày 3 + ... 4. Hệ cơ quan d. Chim bồ câu 4 + ... 5. Cơ quan e. Tế bào thần kinh 5 + ... B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu I: (1,5đ)1.Nêu các thành phần chính của tế bào và chức năng của chúng? 2.Quan sát hình dưới đây em hãy chú thích các thành phần cấu tạo của tế bào tương ứng với vị trí 1, 2, 3, 4 trong hình Câu II: (1đ) Cho một số sinh vật sau: Cây khế, chim bồ câu, con thỏ, con cá chép. Em hãy xác định các đặc điểm đối lập và xây dựng khoá lưỡng phân phân loại các sinh vật trên. Câu III: (1đ)Phân biệt virus và vi khuẩn. Em hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh cúm do vius cúm gây ra ở người ? Câu IV: (1,5đ) Nêu vai trò của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống con người? Nêu một số thiên tai ở nước ta? Hãy đề xuất các biện pháp nhằm hạn chế tình trạng trên? Câu V: (0,5đ) Cho một số động vật sau: Bướm, voi, ngựa, chim, khỉ, ốc sên, giun đất, gà, châu chấu. Hãy sắp xếp các sinh vật trênthành hai nhóm đông vật có xương sống và đông vật không xương sống? Câu VI:(0,5đ) Vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học? UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: KHTN 6 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 II
- Đáp án D C A C C D B A C B A 1b, 2e, 3d, 4a, 5c A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu I: (1,5đ) 1. Nêu đúng các thành phần chính của tế bào và chức năng của chúng:(1đ) - Cấu tạo tế bào gồm 3 thành phần chính: + Màng tế bào bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. + Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. + Nhân hoặc vùng nhân chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 2. Quan sát hình và chú thích đúng các thành phần cấu tạo của tế bào tương ứng với vị trí 1, 2, 3, 4 trong hình(0,5đ) Câu II:Xác định được các đặc điểm đối lập và xây dựng khoá lưỡng phân phân loại các sinh vật đúng.(1đ) Câu III:(1đ) - Phân biệt được virus và vi khuẩn(0,5đ) * Vi khuẩn: + Kích thước hiển vi +Có cấu tạo tế bào nhân sơ gồm thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân. * Virus: + Kích thước siêu hiển vi, sống kí sinh nội bào bắt buộc, khi ra khỏi tế bào vật chủ, virus tồn tại như một vật không sống. + Chưa có cấu tạo tế bào, chỉ gồm lớp vỏ protein và phần lõi chứa vật chất di truyền, một số virus có thêm lớp vỏ ngoài * Nêu đượcmột số biện pháp phòng chống bệnh cúm do vius cúm gây ra ở người (0,5đ) - Đeo khẩu trang khi tiếp xúc trực tiếp với người nhiễm bệnh. - Hạn chế tụ tập nơi đông người, chú ý đeo khẩu trang khi ra đường. - Tránh đưa tay lên mắt, mũi, miệng. Che miệng và mũi khi ho hoặc hắt hơi - Tăng cường vận động, rèn luyện thể lực, dinh dưỡng hợp lý xây dựng lối sống lành mạnh. - Vệ sinh thông thoáng nhà cửa, lau rửa các bề mặt hay tiếp xúc. - Rửa tay bằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn. - Tiêm vacine phòng bệnh. - Không dùng chung kim tiêm,... Câu IV:(1,5đ) * Nêu được vai trò của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống con người (1đ) - Vai trò của thực vật trong tự nhiên:(0,5đ) + Thức ăn của nhiều loài sinh vật khác. + Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản cho nhiều loài sinh vật.
- + Góp phần giữ cân bằng hàm lượng khí oxygen và carbondioxide trong không khí, điều hòa khí hậu. + Chống xói mòn đất. - Vai trò của thực vật trong thực tiễn:(0,5đ) + Cung cấp lương thực, thực phẩm. + Làm thuốc. + Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. + Làm cảnh. + Một số Thực vật có chứa độc tố hoặc chất kích thích gây nghiện, có hại có sức khỏe con người. * Nêuđược một số thiên tai ở nước ta: xói mòn, hạn hán, lũ lụt, sạt lỡ đất,…..(0,25đ) * Nêuđược một số biện pháp giúp hạn chế tình trạng trên: Trồng nhiều cây xanh, bảo vệ rừng,…. (0,25đ) Câu V: Xếp các sinh vật trênthành hai nhóm đông vật có xương sống và đông vật không xương sống đúng (0,5đ) Nhóm đông vật không xương sống đúng:Bướm, ốc sên, giun đất,châu chấu (0,25đ) Nhóm đông vật có xương sống:Voi, ngựa, chim, khỉ, gà,(0,25đ) Câu VI:(0,5đ) Mất đa dạng sinh học là mât đi sự cân bằng sinh thái, ô nhiễm môi trường, mất nguồn cung cấp lương thực - thực phẩm, dược liệu từ tự nhiên Chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học để duy trì sự cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường, duy trìnguồn lương thực - thực phẩm,dược liệu…. bền vững, chung sống hòa bình với thiên nhiên và bảo vệ được nơi sống, nguồn sống cho nhiều loài sinh vật, giảm nguy cơ tuyệt chủng củanhiều loài sinh vật quý hiếm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn