intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới

  1. PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS LẠC QUỚI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHTN 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề) A. Phần trắc nghiệm: (6,0đ) Đọc kĩ và trả lời câu hỏi bằng cách ghi chữ cái ở đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất vào tờ giấy làm bài. Câu 1. Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật. B. Nghiên cứu sự lên xuống của thuỷ triều. C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá Trung Quốc. D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hoá học. Câu 2. Quy định nào sau đây là quy định của phòng thực hành? A. Được ăn, uống trong phòng thực hành. B. Cặp, túi, ba lô phải để đúng nơi qui định. C. Có thể tự ý làm các bài thực hành cơ bản. D. Có thể tự ý xử lý khi gặp sự cố xảy ra. Câu 3. Những người hoạt động nghiên cứu khoa học gọi là ………… A. Nhà khoa học. B. Chuyên gia. C. Giáo sư. D. Người nghiên cứu. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không thuộc các bước đo chiều dài? A. Chọn thước đo thích hợp. B. Đặt thước dọc theo chiều dài vật cần đo. C. Đặt vạch số 0 ngang với một đầu của thước. D. Đeo kính để đọc số đo chiều dài vật. Câu 5. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là… A. giây. B. phút. C. giờ. D. ngày. Câu 6: Để đo thể tích chất lỏng người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Pipette. B. Nhiệt kế. C. Bình chia độ. D. Cân điện tử. Câu 7. Đơn vị đo nào sau đây không phải là đơn vị đo chiều dài? A. kilôgam B. mét C. đềximét D. xentimét Câu 8. Để đo khối lượng người ta dùng dụng cụ nào ? A. Thước. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Ca đong. Câu 9. Dụng cụ nào sau đây dùng để do thời gian? A. Ca đong. B. Nhiệt kế. C. Cân. D. Đồng hồ. Câu 10. Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm nhiệt độ: Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng… A. thấp. B. cao. C. không thay đổi. D. giảm. Câu 11. Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)? A. Cây mía, con ếch, xe đạp. B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút. C. Cây tre, con cá, con mèo. D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.
  2. Câu 12. Vật thể tự nhiên là vật thể …. A. không có các đặc trưng sống. B. có các đặc trưng sống. C. do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống. D. có sẵn trong tự nhiên. Câu 13. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là … A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc. C. Sự bay hơi. D. Sự ngưng tụ. Câu 14. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ … A. thể rắn sang thể lỏng của chất. B. thể khí sang thể lỏng của chất. C. thể rắn sang thể hơi của chất. D. thể lỏng sang thể hơi của chất. Câu 15. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì ? A. Tổng hợp prôtêin . B. Lưu trữ thông tin di truyền . C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. D. Tiến hành quang hợp. Câu 16. Trong các vật sau, vật nào có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cái bàn gỗ. C. Cây cà chua. D. Ngôi nhà . Câu 17. Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch. Câu 18. Gang và thép đều là hợp kim tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít sử dụng trong các công trình xây dựng? A. Vì gang được sản xuất ít hơn thép. B. Vì gang khó sản xuất hơn thép. C. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép. D. Vì gang giòn hơn thép. Câu 19. Đề sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. Câu 20. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây? A. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy. B. Chẻ nhỏ củi. C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít càng tốt. D. Phơi củi cho thật khô. Câu 21. Vật liệu bằng kim loại không có tính chất nào sau đây? A. Có tính dẫn điện. B. Có tính dẫn nhiệt. C. Dễ bị ăn mòn, bị gỉ. D. Cách điện tốt. Câu 22. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Gỗ. B. Bông. C. Dầu thô D. Nông sản. Câu 23. Tên phổ thông của các loài được hiểu là: A. cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo từng vùng miền, quốc gia. B. cách gọi tên một loài sinh vật theo tên chi/ giống và tên loài. C. cách gọi phổ biến của loài có trong danh lục tra cứu. D. cách gọi tên bằng cách sử dụng tiếng Latinh. Câu 24. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trật tự : A. loài – Chi – Họ - Bộ - Lớp - Ngành - Giới. B. loài – Chi – Bộ - Lớp – Họ - Ngành – Giới. C. giới - Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Chi- Loài. D. giới – Lớp – Bộ - Họ - Ngành – Chi – Loài.
  3. B. Phần tự luận: (4.0 điểm) Câu 25. (1,0 điểm) Hãy trình bày cách tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp gồm: bột sắt, cát, muối ăn? Câu 26. (1,0 điểm) Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật ? Câu 27. (1,0 điểm) Khi em chạy hai vòng sân trường, cảm thấy cơ thể đồ nhiều mồ hôi, thở gấp, tim đập mạnh. Em hãy kể tên các hệ cơ quan tương ứng đã cùng phối hợp hoạt động trong cơ thể? Câu 28. (1,0 điểm) Bạn Lan bị sốt cao đột ngột, liên tục trong 2 – 7 ngày khó hạ sốt mệt mõi, đau đầu, đau cơ và khớp, chảy máu cam và xuất huyết dưới da, mẹ bạn lo lắng không biết bạn Lan bị bệnh gì? Em hãy dự đoán bạn Lan đã bị bệnh gì và nêu các biện pháp phòng tránh bệnh nói trên. - Hết-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2