Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
- a. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương I. Mở 6 1 1 6 2,5 đầu về KHTN Chýõng II. Chất 1 1 0,25 quanh ta
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương III. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên 2 1 1 2 2 2,5 liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng Chương 1 1 1 1 0,75 IV. Hốn hợp – Tách chất ra
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 khỏi hỗn hợp Chương V. Tế 4 4 1 bào Chương VI. Từ tế bào 1 1 1 1 1,75 đến cơ thể Chương VII. Đa 1 1 1 1 1,25 dạng thế giớ sống
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu 0 16 3 0 2 0 1 0 6 16 10,0 Điểm số 0 4,0 3,0 0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm b. Bảng ðặc tả
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở ðầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Nêu ðýợc khái niệm Khoa học tự nhiên. về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ – Nêu ðýợc các quy ðịnh an toàn khi học trong phòng yếu của 1 C1 thực hành. Khoa học tự nhiên – Trình bày ðýợc cách sử dụng một số dụng cụ ðo - Giới thiệu thông thýờng khi học tập môn Khoa học tự nhiên, một số dụng các dụng cụ: ðo chiều dài, ðo thể tích, kính lúp, kính cụ ðo và quy hiểm vi,...). tắc an toàn – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng trong thực hành. phòng thực Thông hiểu hành – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Phân biệt ðýợc các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào ðối týợng nghiên cứu. – Trình bày ðýợc vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các ðặc ðiểm ðặc trýng, phân biệt ðýợc vật sống và vật không sống. Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt ðýợc các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Ðọc và phân biệt ðýợc các hình ảnh quy ðịnh an toàn phòng thực hành.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 2. Các phép ðo (10 tiết) - Ðo chiều Nhận biết - Nêu ðýợc cách ðo chiều dài, khối lýợng, thời gian. dài, khối lýợng và thời gian - Nêu ðýợc ðõn vị ðo chiều dài, khối lýợng, thời 2 C2, C4 - Thang nhiệt gian. ðộ Celsius, ðo nhiệt ðộ - Nêu ðýợc dụng cụ thýờng dùng ðể ðo chiều dài, khối lýợng, thời gian. – Phát biểu ðýợc: Nhiệt ðộ là số ðo ðộ “nóng”, 3 C3, C5, C6 “lạnh” của vật. Thông hiểu - Lấy ðýợc ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện týợng (chiều dài, khối lýợng, thời gian, nhiệt ðộ)
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu ðýợc cách xác ðịnh nhiệt ðộ trong thang nhiệt ðộ Celsius. – Nêu ðýợc sự nở vì nhiệt của chất lỏng ðýợc dùng làm cõ sở ðể ðo nhiệt ðộ. – Hiểu ðýợc tầm quan trọng của việc ýớc lýợng trýớc khi ðo. - Ýớc lýợng ðýợc khối lýợng, chiều dài, thời gian, C17 nhiệt ðộ trong một số trýờng hợp ðõn giản. Vận dụng bậc thấp - Dùng thýớc (cân, ðồng hồ) ðể chỉ ra một số thao tác sai khi ðo và nêu ðýợc cách khắc phục một số thao tác sai ðó. – Thực hiện ðúng thao tác ðể ðo ðýợc chiều dài (khối lýợng, thời gian, nhiêt ðộ) bằng thýớc (cân ðồng hồ, ðồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số).
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng bậc cao Lấy ðýợc ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lýợng, thời gian, nhiệt ðộ) khi quan sát một số hiện týợng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự ða dạng Nhận biết Nêu ðýợc sự ða dạng của chất (chất có ở xung quanh của chất chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, – Ba thể vật vô sinh, vật hữu sinh) (trạng thái) – Nêu ðýợc chất có ở xung quanh chúng ta. cõ bản của – Sự chuyển ðổi thể (trạng – Nêu ðýợc chất có trong các vật thể tự nhiên. thái) của chất
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nêu ðýợc chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu ðýợc chất có trong các vật vô sinh. - Nêu ðýợc chất có trong các vật hữu sinh. Nêu ðýợc khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hõi; sự ngýng tụ, ðông ðặc. – Nêu ðýợc khái niệm về sự nóng chảy – Nêu ðýợc khái niệm về sự sự sôi.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu ðýợc khái niệm về sự sự bay hõi. – Nêu ðýợc khái niệm về sự ngýng tụ. – Nêu ðýợc khái niệm về sự ðông ðặc. – Nêu ðýợc một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu ðýợc tầm quan trọng của oxygen ðối với sự 1 C10 sống, sự cháy và quá trình ðốt nhiên liệu. – Trình bày ðýợc vai trò của không khí ðối với tự nhiên.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu - Nêu ðýợc chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu ðýợc tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Ðýa ra ðýợc một số ví dụ về một số ðặc ðiểm cõ bản ba thể của chất. – Trình bày ðýợc một số ðặc ðiểm cõ bản thể rắn. – Trình bày ðýợc một số ðặc ðiểm cõ bản thể lỏng. – Trình bày ðýợc một số ðặc ðiểm cõ bản thể khí.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - So sánh ðýợc khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày ðýợc quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày ðýợc quá trình diễn ra sự ðông ðặc. – Trình bày ðýợc quá trình diễn ra sự bay hõi. – Trình bày ðýợc quá trình diễn ra sự ngýng tụ. – Trình bày ðýợc quá trình diễn ra sự sôi.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu ðýợc thành phần của không khí (oxygen, nitõ, carbon dioxide (cacbon ðioxit), khí hiếm, hõi nýớc). – Nêu ðýợc một số biện pháp bảo vệ môi trýờng không khí. Vận dụng – Tiến hành ðýợc thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngýợc lại. – Tiến hành ðýợc thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành ðýợc thí nghiệm ðõn giản ðể xác ðịnh thành phần phần trãm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày ðýợc sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng cao - Dự ðoán ðýợc tốc ðộ bay hõi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt ðộ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Ðýa ra ðýợc biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu ðýợc một số biện pháp bảo vệ môi trýờng không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lýõng thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật Nhận biết - Biết ðýợc một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu 2 C7, C8 liệu thông dụng trong cuộc sống – Một số
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) nhiên liệu Thông hiểu – Trình bày ðýợc tính chất và ứng dụng của một số C18 – Một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất nhý nguyên liệu kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Một số – Trình bày ðýợc tính chất và ứng dụng của một số lýõng thực – nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất thực phẩm nhý: than, gas, xãng dầu, ... – Trình bày ðýợc tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất nhý: quặng, ðá vôi, ... – Trình bày ðýợc tính chất và ứng dụng của một số lýõng thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Trình bày ðýợc sõ lýợc về an ninh nãng lýợng. – Ðề xuất ðýợc phýõng án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả nãng bị ãn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lýõng thực – thực phẩm thông dụng.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh ðể rút ra ðýợc kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lýõng thực – thực phẩm. Vận dụng cao Ðýa ra ðýợc cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên C20 liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo ðảm sự phát triển bền vững. - Hỗn hợp các 5. Hỗn hợp, chất tách chất ra - Tách chất ra khỏi hỗn hợp khỏ hỗn hợp Nhận biết Biết được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. 1 C9 Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hòa tan trong nước. Lấy được ví dụ về sự hòa tan của các chất trong nước. Thông hiểu Thực hiện một số thí nghiệm để nhận ra dung môi, dung dịch, chất tan và chất không tan. Vận dụng Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và không đồng C19 nhất, dung dịch và huyền phù, nhũ tương qua quan sát.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Khái niệm tế 6. Tế bào – ðõn bào vị cõ sở của sự – Hình dạng và sống (9 tiết) Nhận biết kích thýớc tế bào - Nêu ðýợc khái niệm tế bào. 1 C14 – Cấu tạo và chức nãng tế bào – Sự lớn lên và - Nêu ðýợc chức nãng của tế bào. 1 C12 sinh sản của tế bào – Tế bào là ðõn - Nêu ðýợc hình dạng và kích thýớc của một số loại 1 C11 vị cõ sở của sự tế bào. sống - Nhận biết ðýợc tế bào là ðõn vị cấu trúc của sự 1 C13 sống. - Nhận biết ðýợc lục lạp là bào quan thực hiện chức nãng quang hợp ở cây xanh.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt ðýợc tế bào ðộng vật, tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt ðýợc tế bào nhân thực, tế bào nhân sõ. Thông hiểu – Trình bày ðýợc cấu tạo tế bào và chức nãng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Nêu ðýợc ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Dựa vào sõ ðồ, nhận biết ðýợc sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng bậc thấp – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt ðýợc tế bào ðộng vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sõ.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức ðộ Yêu cầu cần ðạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thýờng và tế bào nhỏ dýới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào ðến cõ thể (7 tiết) – Từ tế bào Nhận biết Biết được các cấp tổ chức của cơ thể đa bào 1 C15 ðến mô theo thứ tự, lấy ví dụ minh họa cho các cấp tổ chức ấy. – Từ mô ðến cõ quan Thông hiểu - Thông qua hình ảnh, nêu ðýợc quan hệ từ tế bào – Từ cõ quan hình thành nên mô. ðến hệ cõ quan - Thông qua hình ảnh, nêu ðýợc quan hệ từ tế bào – Từ hệ cõ hình thành nên cõ quan. quan ðến cõ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn