Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I KHTN 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Thời gian: 90 phút Số lượng câu hỏi cho Tổng số Phần/C Tổng số điểm từng câu hương/ TT mức độ Chủ nhận đề/Bài thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN TL (TN) (TL) (TL) (TL) Bài 1: Giới thiệu về 1 KHTN 1 1 0.25 Bài 2: An toàn trong 2 phòng TH 1 1 0.25 0.25 3 Bài 5 : Đo chiều dài 1 1 4 Bài 6: Đo khối lượng 1 1 0.25 5 Bài 7: Đo thời gian 1 1 0.5 6 Bài 8: Đo nhiệt độ 1 1 1 Bài 10: Các thể của 7 1 1 0.25 chất và sự chuyển thể 8 Bài 12: Một số vật liệu 1 1 0.25 Bài 13: Một số nguyên 9 1 1 0.25 liệu Bài 14: Một số nhiên 10 1 1 2 1.5 liệu Bài 15: Một số lương 11 1 1 0.25 thực, thực phẩm
- 12 Bài 22: Cơ thể sinh vật 2 2 0.5 Bài 23: Tổ chức cơ thể 13 2 2 0.5 đa bào Bài 25: Hệ thống phân 14 1 1 0.25 loại sinh vật 15 Bài 27: Vi khuẩn 2 1 1 2 2 3.5 Bài 28: Thực hành làm 16 sữa chua và quan sát 1 1 0.25 vi khuẩn Tổng số câu 16 3 2 1 16 6 10.0 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 4.0 6.0 10.0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 40% 60% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 6. NĂM HỌC: 2023-2024. Thời gian: 90 phút. - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 - Nội dung chương trình : Từ tuần 1 đến tuần 15. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm. ( Nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm). - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm;Vận dụng cao: 1,0 điểm ).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Thông hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.
- 2. An toàn trong phòng thực hành Nhận biết - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C2 Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Vận dụng thấp - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 3. Đo chiều dài
- Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. 3 C3 Thông hiểu - Xác định được giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của thước đo. Vận dụng thấp - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi, … 4. Đo khối lượng
- Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước 1 C4 lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng thấp - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 5. Đo thời gian Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
- Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được công dụng của các loại đồng hồ. C17a Vận dụng thấp - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 6.Thang nhiệt độ Celsius – Đo nhiệt độ Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
- Vận dụng thấp - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Biết được cấu tạo và công dụng của nhiệt kế y tế. C17b Vận dụng cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 7. Sự đa dạng của chất Nhận biết - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa dạng chúng có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học); mỗi chất có tính chất nhất định, dựa vào tính chất ta phân biệt chất này và chất khác Thông hiểu - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có trong vật thể.
- Vận dụng - Đề xuất được cách thức làm nước hàng phục vụ cho việc nấu ăn. 8. Các thể của chất và sự chuyển thể Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng 1 C13 tụ, đông đặc; Thông hiểu - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn, lỏng, khí) thông qua quan sát. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Vận dụng - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Tìm được ví dụ về sự chuyển thể trong tự nhiên.
- 9. Oxygen- không khí Nhận biết - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan,...). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, cacbon đioxit, khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng - Liên hệ thực tế để lâp kế hoạch các công việc hằng ngày mà em có thể làm để bảo vệ môi trường. 10. Một số vật liệu
- Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống 1 C14 và sản xuất Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ...); Vận dụng cao - Đưa ra được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 11. Một số nguyên liệu Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
- Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...). Vận dụng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Vận dụng cao - Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 12. Một số nhiên liệu Nhận biết - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo 1 C16 đảm sự phát triển bền vững.
- Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh năng lượng 19a Vận dụng - Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. sử dụng nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số nhiên liệu thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. Vận dụng cao - Đưa ra được cách sử dụng một số nhiên liệu, an toàn, hiệu quả và 19b bảo đảm sự phát triển bền vững. 13. Một số lương thực, thực phẩm Nhận biết - Nhận biết một số loại thức ăn ở dạng lương thực, thực phẩm. 1 C15
- Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống. Vận dụng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số lương thực, thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực, thực phẩm. 14. Sử dụng kính lúp Nhận biết - Nêu được cấu tạo của kính lúp cầm tay. - Kể tên được tên các loại kính lúp thông dụng. Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng và bảo quản kính lúp.
- Vận dụng thấp - Dùng kính lúp để quan sát các sự vật ở xung quanh em. 15. Sử dụng kính hiển vi quang học Sử dụng kính hiển vi quang học Nhận biết - Biết được cấu tạo của kính hiển vi quang học Thông hiểu - Nêu được cách sử dụng và bảo quản kính hiển vi quang học Vận dụng cao - Dùng kính hiển vi quang học để quan sát được những vật mà mắt thường không nhìn thấy rõ.
- 16. Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào - Biết được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào Thông hiểu - Giải thích được vì sao mỗi loại tế bào lại có hình dạng khác nhau 17. Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào Nhận biết - Biết được cấu tạo của tế bào thực vật qua quan sát hình ảnh..
- Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào. - Phân biệt được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực; tế bào động vật, tế bào thực vật thông qua quan sát hình ảnh Vận dụng thấp Giải thích : Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật. 18. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào Nhận biết - Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Thông hiểu - Hiều được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào đối với sinh vật đa bào.
- Vận dụng thấp - Vận dụng được những hiểu biết về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với sự lớn lên của cơ thể để có chế độ dinh dưỡng và tập luyện hợp lí giúp cơ thể đạt được chiều cao tối ưu. Vận dụng cao - Tính được số tế bào tạo thành sau n lần phân chia. 19. Thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào Nhận biết - Quan sát được tế bào lớn bằng măt thường, tế bào nhỏ bằng kính lúp và kính hiển vi quang học. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật thông qua hình ảnh quan sát được. Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại. - Sử dụng được một số dụng cụ: kính lúp, kính hiển vi quang học.
- Vận dụng thấp - Làm được báo cáo, thuyết trình. 20. Cơ thể sinh vật Nhận biết - Nhân biết được cơ thể sống. 2 C6, C10 - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Thông hiểu - Nêu ví dụ cơ thể sống, cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. 21. Tổ chức cơ thể đa bào
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn