
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên (Phân môn Sinh)
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên (Phân môn Sinh)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên (Phân môn Sinh)
- A/ CẤU TRÚC MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ KHTN 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra HỌC KỲ I môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 (pm Sinh0 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: tuần 18 - Thời gian làm bài:60 - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm 1,75điểm (gồm 7 câu hỏi), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 2,25 điểm (GỒM 2 CÂU HỎI). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. ND 1 (3 tiết) 1 1 0,25 2. ND 2 (8 tiết) 1/3 3 1/2 1/3+1/2 3 1,5 3.ND 3 (8 tiết) 1 2/3 2/3 1 0,95 4. ND 4 (5tiết) 2 1/2 1 2 1,3 Số câu 1/3 5 2/3 2 1/2 1/2 2 7 9 Điểm số (0,35) 1,25 (0,7) (0,5) 0,8 0,4 2,25 1,75 4 Tổng số điểm 1,6 điểm 1,2 điểm 0,8 điểm 0,4 điểm 4 điểm 4điểm
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. ND 1 (3 tiết) 1 Sử dụng Nhận biết Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 C1 kính lúp,kính Thông hiểu hiển vi Vận dụng bậc thấp 2. ND 2 (8 tiết) 1/3+1/ 3 2 Tế bào Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1/3 1 C8a C2 - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C3 - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp 1 C4 ở cây xanh Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Vận dụng -Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới bậc thấp kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận dụng -Giải thích vết thương lành lại là do sự sinh sản của TB 1/2 C9a bậc cao 3. ND 3 (8 tiết) 2/3 1 Từ TB đến Nhận biết -Bíết được các mô có trong cơ thể TV và Đv như sgk 1 C5 cơ thể Thông hiểu - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. 2/3 C8bc Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Vận dụng - Thực hành:
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. Vận dụng bậc cao 4. ND 4 (5tiết) 1/2 2 1. Phân loại Nhận biết - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên thế giới khoa học. sống.Khóa Thông hiểu - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống lưỡng phân - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ 1 C6 minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo 1 C7 trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và 1/2 C9b thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Chữ kí giám thị 1 SỐ THỨ TỰ Kì thi cuối học kì 1. Năm học 2023-2024 Họ và tên: ……………………..Lớp:…. Phòng thi: … SỐ KÝ DANH MÔN THI Chữ kí giám thị 2 MÃ PHÁCH Khoa học tự nhiên 6 ………………. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI THI Số tờ Chữ kí giám khảo 1 MÃ PHÁCH bài làm PHẦN SINH HỌC Chữ kí giám khảo 2 Ghi số Ghi chữ SỐ THỨ TỰ PHÂN MÔN SINH HỌC I. TRẮC NGHIỆM (1,75 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng ở mỗi câu và ghi vào ô trả lời ở phần bài làm. Câu 1. Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi? A. Vật kính. B. Thị kính. C. Chân kính. D. Bàn kính. Câu 2. Bao bọc, bảo vệ tế bào và tham gia vào trình trao đổi chất là chức năng của thành phần nào trong tế bào? A. Thành tế bào. B. Nhân. C. Màng tế bào. D. Chất tế bào. Câu 3: Loại tế bào nào sau đây có kích thước lớn nhất? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào tinh trùng. D. Tế bào da người. Câu 4. Thực vật có thể quang hợp tạo ra chất hữu cơ là nhờ tế bào thức vật có chứa A. lục lạp . B. nhân. C. thành tế bào. D. chất tế bào. Câu 5. Loại mô nào đều có ở cơ thể người và thực vật? A.Mô mạch gỗ. B. Mô biểu bì. C. Mô liên kết. D. Mô cơ . Câu 6. Dựa vào hệ thống phân loại năm giới sinh vật, hãy cho biết sinh vật nào dưới đây không cùng nhóm với những sinh vật còn lại? A. Con cá rô. B. Con khỉ. C. Vi khuẩn. D. Con ếch Câu 7. Đơn vị phân loại nhỏ nhất của thế giới sống là gì? A. Ngành B. Lớp C. Giới D. Loài II. TỰ LUẬN (2,25điểm) Câu 8. (1,05 điểm) a) Tế bào là gì? b) Phân biệt cơ thể đơn bào với cơ thể đa bào? c) Cho các sinh vật sau: Cây hoa mai, trùng roi, con gà, vi khuẩn. Cho biết sinh vật nào là cơ thể đơn bào? Sinh vật nào là cơ thể đa bào? Câu 9. (1,2 điểm) a) Khi ta bị đứt tay, sau vài ngày vết thương được lành lại là do đâu? b) Cho các sinh vật sau: Con lươn, con cá rô, con chuồn chuồn , con cua. Em hãy tiến hành lập sơ đồ phân loại các sinh vật trên. --------------------- Hết ---------------------
- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài làm Trả lời trắc nghiệm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án Tự luận: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHTN 6 (PM SINH) NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (1,75 điểm) (mỗi câu đúng 0,25 đ) Câu 1 2 3 5 6 7 8 Đ/a D C B A B C D II. TỰ LUẬN (2,25điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống 0,35đ b) Cơ thể đơn bào là cơ thể chỉ có 1 tế bào. 0,15 đ (1,05đ) Cơ thể đơn bào là cơ thể có nhiều tế bào 0,15đ c) Sinh vật có cơ thể đơn bào là: trùng roi, vi khuẩn 0,2đ Sinh vật có cơ thể đa bào là: Cây hoa mai, con gà. 0,2đ Câu 2 a) Khi bị đứt tay, sau vài ngày vết thượng được lành lại là 0,4đ (1,2đ) do sự sinh sản của tế bào tạo ra các tế bào mới đã thay thế các tế bào đã bị tổn thương ….. Lập sơ đồ phân loại hợp lí cho nhóm SV : Con lươn, con cá rô, con chuồn chuồn , con cua VD: Dựa vào đặc điểm có chân hay không có chân phân thành 2 nhóm (nhóm 1: Có chân: con cua, con chuồn chuồn) (nhóm 2: con lươn, cá rô) 0,4đ Tiếp tục nhóm 1: dựa vào đặc điểm biết bay hay không biết bay 0,2đ phân ra 2 loài Tiếp tục nhóm 2: dựa vào đặc điểm có vảy hay không có vảy 0,2đ phân ra 2 loài HS có thể phân cách khác nếu hợp lí vẫn cho điểm tối đa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
571 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
493 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1728 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1637 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
838 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
679 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1792 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
591 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
622 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1648 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1616 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1240 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1641 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
420 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1416 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1247 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
489 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
610 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
