Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRINH Năm học 2023-2024 Môn: KHTN 6 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào Câu 2: Khi 3 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 3: Chú chim non lớn lên nhờ quá trình nào? A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào Câu 4: Tập hợp các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành: A. Cơ quan. B. Mô . C. Tế bào. D. Hệ cơ quan. Câu 5: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc của tế bào. B. Kích thước tế bào. C. Số lượng tế bào tạo thành. D. Hình dạng tế bào. Câu 6: Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là: A. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 7: Vi khuẩn là: A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. Câu 8: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh B. Nguyên sinh C. Nấm D. Thực vật. Câu 9. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất A. Nến cháy thành khí carbon dioxide và hơi nước. B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời. C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu. D. Cơm nếp lên men thành rượu. Câu 10. Nguyên liệu dùng để sản xuất vôi sống, xi măng, chế biến chất độn trong sản xuất cao su, xà phòng là A. Đá vôi. B. Quặng sắt. C. Quặng bauxit D. Quặng titannium
- Câu 11. Vật liệu được sử dụng làm dây dẫn điện là A. thủy tinh B. sứ C. đồng( copper) D. Nhựa. Câu 12. Quá trình nào sau đây tạo ra khí oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hòa tan. D. Đốt cháy. Câu 13: Dựa vào hiện tượng nào làm cơ sở để chế tạo nhiệt kế? A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. D. Cả A, B, C đều sai. 0 0 Câu 14: 10 C bằng bao nhiêu F ? A. 1,80F. B. 180F. C. 100F. D. 500F. Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật chịu tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng? A. Quả bóng đang chuyển động thì dừng lại. B. Quả bóng chuyển động nhanh dần. C. Quả bóng chuyển động chậm dần. D. Dùng tay nén quả bóng cao su. Câu 16: Một em bé thả một quả bóng cao su xuống sàn nhà. Khi quả bóng chạm sàn nhà thì lực của sàn nhà tác dụng lên quả bóng có tác dụng: A. chỉ làm cho quả bóng biến đổi chuyển động. B. chỉ làm cho quả bóng biến dạng. C. vừa làm cho quả bóng biến dạng, vừa làm cho quả bóng biến đổi chuyển động. D. không làm cho quả bóng biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0đ) Câu 17: a. Trình bày vai trò của vi khuẩn? (1đ) b. Nêu biện pháp phòng tránh bệnh lao phổi? (1đ) Câu 18: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? (1,0đ) Câu 19: Nêu thành phần của không khí?(0,5đ) Câu 20. Em hãy giải thích tại sao con người phải sử dụng bình dưỡng khí khi lăn dưới nước ?(0,5đ) Câu 21. (1đ)Em hãy nêu các bước dùng “Nhiệt kế y tế điện tử” để đo thân nhiệt? Câu 22. (1đ) Em hãy nêu các đặc trưng của lực được vẽ trong mặt phẳng đứng ở hình dưới đây theo tỉ xích . Hết:
- TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I TRINH Năm học 2023-2024 Môn: KHTN 6 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Màng tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường bên ngoài B. Bảo vệ tế bào và trao đổi chất với môi trường C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào Câu 2: Khi 4 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8. B. 6. C. 4. D. 16. Câu 3: Con heo con lớn lên nhờ quá trình nào? A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào Câu 4: Tập hợp các cơ quan cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành: A. Hệ cơ quan B. Cơ quan. C. Tế bào. D.. Mô Câu 5: Cơ thể đâ bào và cơ thể đơn bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc của tế bào. B. Kích thước tế bào. C. Số lượng tế bào tạo thành. D. Hình dạng tế bào. Câu 6: Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là: A. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 7: Vi khuẩn là: A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. Câu 8: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, không có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh B. Nguyên sinh C. Thực vật. D. Động vật Câu 9. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất A. Nến cháy thành khí carbon dioxide và hơi nước. B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời.
- C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu. D. Cơm nếp lên men thành rượu. Câu 10. Nguyên liệu dùng để sản xuất vôi sống, xi măng, chế biến chất độn trong sản xuất cao su, xà phòng là A. Đá vôi. B. Quặng sắt. C. Quặng bauxit D. Quặng titannium Câu 11. Vật liệu được sử dụng làm dây dẫn điện là A. thủy tinh B. sứ C. đồng( copper) D. Nhựa. Câu 12. Quá trình nào sau đây tạo ra khí oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hòa tan. D. Đốt cháy. Câu 13: Dựa vào hiện tượng nào làm cơ sở để chế tạo nhiệt kế? A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. D. Cả A, B, C đều sai. 0 0 Câu 14: 10 C bằng bao nhiêu F ? A. 1,80F. B. 180F. C. 500F. D. 100F. Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật chịu tác dụng của lực làm cho vật bị biến dạng? A. Quả bóng đang chuyển động thì dừng lại. B. Quả bóng chuyển động nhanh dần. C. Dùng tay nén quả bóng cao su. D. Quả bóng chuyển động chậm dần. Câu16:Một em bé thả một quả bóng cao su xuống sàn nhà. Khi quả bóng chạm sàn nhà thì lực của sàn nhà tác dụng lên quả bóng có tác dụng: A. chỉ làm cho quả bóng biến đổi chuyển động. B. chỉ làm cho quả bóng biến dạng. C. không làm cho quả bóng biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. vừa làm cho quả bóng biến dạng, vừa làm cho quả bóng biến đổi chuyển động. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0đ) Câu 17: a. Trình bày vai trò của vi khuẩn? (0,5đ) b. Nêu biện pháp phòng tránh bệnh nhiễm khuẩn da? (0,5đ) Câu 18: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? (1,0đ) Câu 19: Nêu thành phần của không khí?(0,5đ) Câu 20. Em hãy giải thích tại sao con người phải sử dụng bình dưỡng khí khi lăn dưới nước ?(0,5đ) Câu 21: (1đ) Em hãy nêu các bước dùng “Nhiệt kế y tế điện tử” để đo thân nhiệt? Câu 22: (1đ) Em hãy nêu các đặc trưng của lực được vẽ trong mặt phẳng đứng ở hình dưới đây theo tỉ xích .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn