intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

12
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. a. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 17). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN 1 1 0,25 (5 tiết – 2,5%) Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn 3 2/3 1/3 1 3 2,25 các nguyên tố hoá học (12 tiết – 22,5%) Chương III. Tốc độ (11 4 4 1 tiết – 10%) Chương IV: Âm thanh 2 1 1 2 2,0 (10 tiết – 20%)
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng 6 1/2 1/2 1 6 4,5 lượng ở sinh vật (25 tiết – 45%) Số câu 0 16 1 0 3/2 0 1/2 0 3 16 10,00 Điểm số 0 4,0 3,0 0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Mở đầu (5 tiết) Phương Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 1 C1 pháp và kĩ Khoa học tự nhiên năng học tập Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, môn KHTN đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết)
  3. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Nguyên tử Nhận biết – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô 2 C2, hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). C3 – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nhận biết – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên 1 C4 hóa học tố hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Sơ lược về Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoá học. hoàn các Thông hiểu – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C17a nguyên tố - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 1 C17c hoá học tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim 1 C17b hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thực tiễn Chương III. Tốc độ (11 tiết) Tốc độ Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính 1 C5 chuyển động tốc độ. – Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông hiểu - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. Vận dụng - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Đo tốc độ Nhận biết – Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và 1 C6 cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Thông hiểu Vận dụng - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng cao Đồ thị quãng Nhận biết – Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 1 C7 đường – thời Thông hiểu – Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng gian đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng Vận dụng cao Thảo luận về Nhận biết – Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được 1 C8 ảnh hưởng ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. của tốc độ - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một trong an nội dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. toàn giao - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thông hiểu Vận dụng Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Sóng âm Nhận biết - Nêu được dao động của một vật 1 C9
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) – Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Thông hiểu – Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng Độ to và độ Nhận biết – Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. cao của âm - Nêu được khái niệm tần số dao động. – Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). – Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C10 – Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Thông hiểu Vận dụng Phản xạ âm, Nhận biết – Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. chống ô nhiễm tiếng Thông hiểu ồn Vận dụng – Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực 1 C18 tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Khái quát Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. trao đổi chất – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ 1 C11 và chuyển thể. hoá năng lượng. Vai trò trao đổi chất và
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) chuyển hoá năng lượng – Khái quát Nhận biết – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp 3 C12, trao đổi chất tế bào. C13, và chuyển - Sản phẩm của quang hợp C14, hoá năng C15, lượng Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá + Chuyển cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được hoá năng khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương lượng ở tế trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn bào ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển  Quang hoá năng lượng. hợp – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực  Hô hấp ở vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô tế bào hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. cao – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi Thông hiểu – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí chất và khổng của lá. chuyển hoá – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức 1 năng lượng năng của khí khổng. + Trao đổi – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) khí cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) + Trao đổi Nhận biết – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể 1 C16 nước và các sinh vật. chất dinh + Nêu được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở dưỡng ở động vật (lấy ví dụ ở người); sinh vật + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; 1 C19a + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C19b cao lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
  9. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN KHTN7 Họ tên:………………………………. Năm học: 2022-2023 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ 1 A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. B. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. C. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. D. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ các hạt: A. proton và neutron. B. neuton và electron. C. electron, proton và neutron. D. proton và electron. Câu 3. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt proton B. hạt neutron C. hạt electron D. hạt nhân Câu 4. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Mg là A. Magie. B. Nitrogen. C. Magnesium. D. sodium. Câu 5. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. = . B. = C. = D. = Câu 6. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước thẳng và đồng hồ treo tường. B. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 7. Trục Os và trục Ot trong đồ thị quãng đường – thời gian tương ứng biểu diễn A. Vị trí của vật chuyển động. B. Thời gian và quãng đường vật chuyển động C. Vận tốc của vật chuyển động. D. Quãng đường và thời gian vật chuyển động. Câu 8. Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo bảng bên dưới đối với xe ô tô chạy 25 m/s.
  10. A. 35m. B. 55m. C. 100m. D.70m Câu 9. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Sóng. C. Dao động. D. Chuyển động lặp lại. Câu 10. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Biên độ. D. Năng lượng. Câu 11. Các chất thải sinh ra từ quá trình trao đổi chất được vận chuyển vào A. máu và cơ quan bài tiết. B. nước mô và mao mạch máu. C. tế bào, máu và đến cơ quan bài tiết. D. cơ quan bài tiết để thải ra ngoài. Câu 12. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 13. Những yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 14. Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp B. Ti thể C. Không bào D. Ribosome Câu 15. Quá trình quang hợp cây xanh thải ra môi trường khí A. oxygen. B. carbon dioxide. C. không khí. D. cả oxygen và carbon dioxide. Câu 16. Con người mất bao nhiêu lượng nước của cơ thể thì tử vong? A. 3 đến 5%. B. 2 đến 4%. C. 6 đến 8%. D. 12 đến 20%. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium? b) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh hoạ. c) Sử dụng bảng tuần hoàn cho biết các nguyên tố nào sau đây có cùng số lớp electron trong nguyên tử: Li, Na, K, Mg, Al, H, P? Câu 18. (1,5 điểm) Một công trường xây dựng nằm ở giữa khu dân cư mà em đang sống. Hãy đề ra ba biện pháp cơ bản để chống ô nhiễm tiếng ồn gây nên. Câu 19. (3,0 điểm) a. Chất dinh dưỡng có những vai trò gì đối với cơ thể sinh vật? Cho ví dụ. b. Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất nước nhiều. Trong trường hợp đó, em cần làm gì?
  11. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN KHTN7 Họ tên:………………………………. Năm học: 2022-2023 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ 2 A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt neutron B. hạt electron C. hạt nhân D. hạt proton Câu 4. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. natri. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 5. Ý nghĩa vật lí của tốc độ là gì? A. Là đại lượng cho biết cho hướng chuyển động của vật B. Là đại lượng cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào C. Là đại lượng cho biết sự nhanh – chậm của chuyển động D. Là đại lượng cho biết nguyên nhân chuyển động của vật Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ? A. Thước thẳng và đồng hồ bấm giây. B. Cổng quang điện. C. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Đồng hồ bấm giây. Câu 7. Trục Os và trục Ot trong đồ thị quãng đường – thời gian tương ứng biểu diễn A. Quãng đường và thời gian vật chuyển động. B. Thời gian và quãng đường vật chuyển động C. Vận tốc của vật chuyển động. D. Vị trí của vật chuyển động. Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu phù hợp: Người tham gia giao thông vừa phải có …. (1) …. thực hiện an toàn giao thông vừa phải có …. (2) … về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
  12. A. (1) ý thức, (2) hiểu biết. B. (1) quy tắc, (2) nhận thức. C. (1) ý thức, (2) qui định. D. (1) hành động, (2) ý thức. Câu 9. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 10. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 11. Các chất thải sinh ra từ quá trình trao đổi chất được vận chuyển vào A. cơ quan bài tiết để thải ra ngoài. B. máu và cơ quan bài tiết. C. nước mô và mao mạch máu. D. tế bào, máu và đến cơ quan bài tiết. Câu 12. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. C. thân cây. B. lá cây. D. hoa. Câu 13. Những yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. Câu 14. Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp B. Không bào C. Ribosome D. Ti thể Câu 15. Quá trình quang hợp cây xanh thải ra môi trường khí A. không khí. B. carbon dioxide. C. oxygen. D. cả oxygen và carbon dioxide. Câu 16. Con người mất bao nhiêu lượng nước của cơ thể thì tử vong? A. 12 đến 20%. B. 2 đến 4%. C. 6 đến 8%. D. 3 đến 5%. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium? b) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh hoạ. c) Sử dụng bảng tuần hoàn cho biết các nguyên tố nào sau đây có cùng số lớp electron trong nguyên tử: Li, Na, C, O, K, F,H? Câu 18. (1,5 điểm) Giả sử ngôi nhà gia đình em đang sinh sống ở ngay gần một khu chợ hoặc bến xe, em hãy chỉ ra những tiếng ồn gây ảnh hưởng đến sức khỏe và đề xuất biện pháp để làm giảm những ảnh hưởng này. Câu 19. (3,0 điểm) a. Chất dinh dưỡng có những vai trò gì đối với cơ thể sinh vật? Cho ví dụ. b. Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất nước nhiều. Trong trường hợp đó, em cần làm gì?
  13. ---------- Hết ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ 1. A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả D A A D C B B D D C C D C D B A lời B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Đáp án Điểm Câu 17. a) 0,5 điểm b) Calcicum cần thiết cho sức khoẻ. Ví dụ, calcium giúp xương chắc 0,5 điểm khoẻ, phòng ngừa những bệnh loãng xương, giúp phát triển chiều cao, ... c) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử là: Na, 0,5 điểm Mg, Al, P. Câu 18. - Tác động và nguồn âm: Quy định mức độ to của âm phát ra từ 0,5 điểm công trường không được quá 80dB hoặc yêu cầu công trường không được làm việc vào giờ nghỉ ngơi. - Ngăn chặn đường tryền âm: Xây tường bao quanh công trường để chặn đường truyền tiếng ồn từ công trường. 0,5 điểm - Phân tán âm trên đường truyền: Treo rèm, trải thảm trong nhà... 0,5 điểm Câu 19. a. Nhóm chất Ví dụ Vai trò dinh dưỡng Carbohydrate Nguồn cung cấp năng lượng, chủ Khoai lang, 0,5 điểm yếu bánh mì,cơm, ngô, khoai tây. - Cấu tạo tế bào và cơ thể Thịt gà, trứng, 0,5 điểm - Giúp các quá trình trao đổi chất và sữa, các loại Protein chuyển hóa năng lượng diễn ra đậu. thuận lợi hơn 0,5 điểm
  14. - Dự trữ năng lượng Sữa, bơ, dầu - Chống mất nhiệt thực vật, trứng, Lipit - Là dung môi hòa tan một số socola,... 0,5 điểm vitamin giúp cơ thể hấp thụ được - Tham gia cấu tạo enzyme, xương, Hoa quả, rau củ Vitamin và răng,... tươi,... khoáng chất - Tham gia các hoạt động trao đổi 1,0 điểm chất của cơ thể b. Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất rất nhiều nước. Trong trường hợp đó, em cần: - Sử dụng phương pháp phù hợp để ngăn cản hiện tượng nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy nhằm ngăn cản sự tiếp tục mất nước của cơ thể. - Bổ sung lại nước, chất điện giải cho cơ thể bằng đường ăn uống hoặc truyền dịch. ---------- ĐỀ 2. A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả A B B C D C C A A B B A B C D C lời B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Đáp án Điểm Câu 17. a) 0,5 điểm b) Calcicum cần thiết cho sức khoẻ. Ví dụ, calcium giúp xương chắc 0,5 điểm khoẻ, phòng ngừa những bệnh loãng xương, giúp phát triển chiều cao, ... c) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử là: Li, C, 0,5 điểm O, F. Câu 18. - Nêu được các tiếng ồn gây ô nhiễm. 0,75 điểm - Nêu được các biện pháp giảm ô nhiễm tiếng ồn. 0,75 điểm Câu 19. a. Nhóm chất Ví dụ Vai trò dinh dưỡng 0,5 điểm
  15. Carbohydrate Nguồn cung cấp năng lượng, chủ Khoai lang, yếu bánh mì,cơm, ngô, khoai tây. 0,5 điểm - Cấu tạo tế bào và cơ thể Thịt gà, trứng, - Giúp các quá trình trao đổi chất và sữa, các loại Protein chuyển hóa năng lượng diễn ra đậu. thuận lợi hơn 0,5 điểm - Dự trữ năng lượng Sữa, bơ, dầu - Chống mất nhiệt thực vật, trứng, Lipit - Là dung môi hòa tan một số socola,... vitamin giúp cơ thể hấp thụ được 0,5 điểm - Tham gia cấu tạo enzyme, xương, Hoa quả, rau củ Vitamin và răng,... tươi,... khoáng chất - Tham gia các hoạt động trao đổi chất của cơ thể 1,0 điểm b. Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất rất nhiều nước. Trong trường hợp đó, em cần: - Sử dụng phương pháp phù hợp để ngăn cản hiện tượng nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy nhằm ngăn cản sự tiếp tục mất nước của cơ thể. - Bổ sung lại nước, chất điện giải cho cơ thể bằng đường ăn uống hoặc truyền dịch. ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2