intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2022 – 2023 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút I . Trắc nghiệm: (4 diểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước: (1) Hình thành giả thuyết (2) Rút ra kết luận (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết (4) Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu (5) Thực hiện kế hoạch Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên: A. (1); (2); (3); (4); (5). B. (5); (4); (3); (2); (1). C. (4); (1); (3); (5); (2). D. (3); (4); (1); (5); (2). Câu 2: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại có... A. cùng số neutron trong hạt nhân. B. cùng số proton trong hạt nhân. C. cùng số electron trong hạt nhân. D. cùng số proton và neutron trong hạt nhân. Câu 3: Nhìn thấy bầu trời âm u và trên sân trường có vài chú chuồn chuồn bay là là trên mặt đất , có thể trời sắp mưa. Trong hoạt động này em đã sử dụng kĩ năng nào? A. Lập kế hoạch kiểm tra C. Kĩ năng dự báo B. Kĩ năng viết báo cáo D. Kĩ năng thuyết trình Câu 4: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của A. Khối lượng. B. số proton. C. Tỉ trọng. D. Số neutron. Câu 5: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì? A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố. B. Chu kì của nó. C. Số nguyên tử của nguyên tố. D. Số thứ tự của nguyên tố. Câu 6: Đơn vị của tần số là: A. Kg B. N C. km D. Hz Câu 7: Độ to của âm phụ thuộc vào: A. Tần số dao động B. Biện độ dao động
  2. C. Khối lượng nguồn âm D. Thể tích nguồn âm Câu 8: Vật liệu nào sau đây phản xạ âm kém nhất? A. Gỗ. B. Thép. C. Len. D.Đá. Câu 9: Khi em nghe được tiếng nói to của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó có ý nghĩa gì? A. Trong hang động có mối nguy hiểm. B. Có người ở trong hang cũng đang nói to. C. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lập lại. D. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh. Câu 10: Trong không khí, sóng âm lan truyền dưới hình thức nào? A. Các phẩn tử không khí bị nén theo hướng truyền âm. B. Các phẩn tử không khí bị dãn theo hướng truyền âm. C. Các phần tử không khí dao động ( dãn, nén) tới lui theo hướng truyền âm. D. Các phẩn tử không khí chuyển động thẳng theo hướng truyền âm. Câu 11: Trong thí nghiệm tạo âm trầm, bổng bằng thước, phần tự do của thước dao động càng nhanh thì âm phát ra có A. tần số càng lớn. B. tần số càng nhỏ. C. biên độ càng lớn. D. biên độ càng nhỏ. Câu 12: Hai sóng âm 1 và 2 được hiển thị trên màn hình dao động kí.Tỉ lệ trên các ô vuông là như nhau. Chọn kết luận đúng. A. Sóng âm 1 có tẩn só lớn hơn sóng âm 2. B. Sóng âm 1 có tần só nhỏ hơn sóng ấm 2. C. Sóng âm 1 có biên độ lớn hơn sóng âm 2. D. Sóng âm 1 có biên độ và tẩn số lớn hơn sóng âm 2. Câu 13: Khi một người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của A. Cột không khí trong ống sáo. B. Thành ống sáo. C. Các ngón tay của người thổi. D. Đôi môi của người thổi. Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. B. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da. C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời. D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng.
  3. Câu 15: Ảnh của một một vật qua một gương phẳng luôn là: A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật cùng chiều và bằng vật, đối xứng nhau qua gương. C. Ảnh ảo, cùng chiều, bằng vật, đối xứng nhau qua gương. D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 16: Một tia sáng SI chiếu vào gương phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt phẳng gương một góc 300. Khi đó góc tới của tia tới SI là: A.300 B. 600 C. 900 D. 450 II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 17. (1 điểm): Thế nào là đơn chất? Thế nào là hợp chất? Cho ví dụ? Câu 18: ( 1đ) Một oxide có công thức XO n, trong đó X chiếm 30,43% (khối lượng); Biết khối lượng phân tử của oxide bằng 46 amu. Xác định công thức hóa học của oxide trên. Câu 19. (0.5đ) Viết công thức hóa học các hợp chất tạo bởi oxygen và nguyên tố sau: nitrogen (hóa trị V) Câu 20: ( 1.5đ) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại. a) Tính vận tốc của xe trên đoạn đường dốc và trên quãng đường nằm ngang. b) Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai đoạn đường. Câu 21: ( 1đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Vẽ hình và nêu các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ. Câu 22: ( 1đ) Dựng ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng?
  4. ĐÁP ÁN, BIỂU KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 I. Phần trắc Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút nghiệm: ( 4 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C B B B A D B C C C A A A A C B II. Phần tự luận: ( 6 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 17 - Đơn chất là chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học 0.5 (1đ) VD: Hydrogen H2, oxygen O2 - Hợp chất là chất được tạo nên tử hai hay nhiều nguyên tố 0.5 hóa hoc VD: Nước H2O, Methane CH4…. 18 Công thức hóa học của oxide là: NO2 1 (1đ)
  5. 19 Công thức hóa học các hợp chất tạo bởi oxygen và nguyên tố (0.5đ nitrogen (hóa trị V) là N2O5 0,5 ) 20 a. Vận tốc của xe trên đoạn đường dốc: 0.5 (1.5đ V = 120/30= 4 (m/s) ) Vận tốc của xe trên quãng đường nằm ngang: 0.5 V = 60/24= 2.5 (m/s) b. Vận tốc trung bình của xe trên cả hai đoạn đường: V= 120+60/30+24 = 3.33 (m/s) 0.5 21 Định luật phản xạ ánh sáng: 0.5 (1đ) - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẵng tới - Góc phản xạ bằng góc tới: iI = i HS vẽ hình và nêu các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ. 0.5 22 HS vẽ đúng ảnh 1 (1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2