intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I. Năm học:2022-2023 TỔ KHTN – CÔNG NGHỆ Môn: KHTN 7 Thời gian làm bài: 60 phút KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc bài 15 Ánh sáng, tia sáng chủ đề 5 (tổng 59 tiết) - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm khách quan, 60% trắc nghiệm tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì: 30%(3 điểm) - Nội dung nửa sau học kì: 70% (7 điểm)
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu (đ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 10 11 1(B1) 2 3 4 5 6 7 8 9 12(B2) (B7) (B6) 1. MỞ ĐẦU 1 1 0,25 (5 tiết) 2. NGUYÊ N TỬ - NGUYÊ N TỐ HÓA HỌC – SƠ LƯỢC 2 C17-1,25 1 2 1,75 BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊ N TỐ HÓA HỌC (15 tiết) 3. PHÂN TỬ 2 C18-0,5 1 2 1 (13 tiết) 4. TỐC ĐỘ 2 2 C19-2,0đ 1 4 3,0 (11 tiết)
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu (đ) 5. ÂM C20- 3 THANH 1 1 4 2,0 Chủ đề 1.0đ (10 tiết) 6. ÁNH C21- C21- SÁNG 2 1,25đ(Y1 1 1,25đ(Y2 1 3 2,0 (9 tiết) -0,75đ) -0,5đ) Số câu TN/ Số ý TL 2 8 2 4 2 0 1 0 5 16 10 (Số YCCĐ) (B5) Điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0,0 1 0,0 6,0 4.0 10,0 số(B4) Tổng số điểm(B3 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm )
  4. BẢNG ĐẶC TẢ KHUNG MA TRẬN
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) 1. Mở đầu (5 tiết) - Giới thiệu Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 1 C1 phương pháp môn Khoa học tự nhiên. và kĩ năng Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên trong học tập kết, đo, dự báo. môn Khoa - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên học tự nhiên 7). Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình. Vận dụng cao 2. Nguyên tử - Nguyên tố hóa học – Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) - Tìm hiểu Nhận biết – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr 1 C2 nguyên tử. (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nguyên tố – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế 1 C3 hoá học amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). - Sơ lược về – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu bảng tuần nguyên tố hoá học. hoàn các – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá nguyên tố hoá học. học – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng cao 3. Phân tử (13 tiết) - Phân tử; đơn Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C4 chất; hợp chất – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). - Giới thiệu 1 C5 Cách viết công thức hoá học. về liên kết hoá học (ion, – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công cộng hoá trị) thức hoá học. - Hoá trị; Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. công thức hoá – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. học – *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Vận dụng cao 4. Tốc độ (11 tiết) - Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C1 C6 chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C7 - Đo tốc độ Thông hiểu - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 2 C1 C8, C9 - Đồ thị quãng đường - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và 2 C10, – thời gian cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị C11 “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động 1 C12 thẳng. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu C17 được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) cao trong khoảng thời gian tương ứng. 5. Âm thanh (10 tiết) - Mô tả sóng Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C13 âm - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C14 - Độ to và độ cao của âm - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C18 C15 - Phản xạ âm Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C16 - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. -Vận dụng sự phản xạ song ân xác định khoảng cách từ vật đến C19 vật cản khi vật phát ra âm. - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho Vận dụng có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, cao mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 6. Ánh sáng (5tiết)
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) - Sự truyền Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. ánh sáng - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp - Sự phản xạ tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. ánh sáng - Ảnh của vật - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. tạo bởi gương - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. phẳng Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. C20 Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. C21 Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định cao luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)
  10. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 NGUYỄN VĂN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 7 BÁNH Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên HS: ............................... ...................................... . Lớp:....................... Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của giáo viên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Cho khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố sau: C (12 amu), O (16 amu), Al (27 amu), Ca (40 amu), H (1 amu), Na (23 amu), Cl (35,5 amu), K (39 amu), Fe (56 amu), S (32 amu). CHO THÔNG TIN BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC NHƯ SAU IA VIIIA Chu kì 1 H IIA IIIA IVA VA VIA VIIA He Chu kì 2 Li Be B C N O F Ne Chu kì 3 Na Mg Al Si P S Cl Ar Chu kì 4 K Ca Ga Ge As Se Br Kr Chu kì 5 Rb Sr In Sn Sb Te I Xe Chu kì 6 Cs Ba Tl Pb Bi Po At Rn Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau điền vào bảng đâi đây: Câu 1: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên được thực hiện qua các bước sau 1. Hình thành giả thuyết 2. Rút ra kết luận 3. Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết 4. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu
  11. 5. Thực hiện kế hoạch. Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên: A. 1 - 2 - 3 - 4 - 5. B. 5 - 4 - 3 - 2 - 1. C. 4 - 1 - 3 - 5 - 2. D. 3 - 4 - 1 - 5 - 2. Câu 2: Lựa chọn các mẫu vật, dữ liệu có cùng đặc điểm chung giống nhau để sắp xếp thành các nhóm thuộc kĩ năng nào? A. kĩ năng quan sát. B. kĩ năng phân loại. C. kĩ năng liên kết. D. kĩ năng đo. Câu 3: Mô hình nguyên tử Nitrogen có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? A. 2. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 4: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. gam B. kilôgam C. amu D. miligam Câu 5: Nguyên tố Aluminium kí hiệu là gì: A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Ar. Câu 6: Chọn phát biểu đúng? A. Tốc độ là đại lượng cho biết quỹ đạo của chuyển động. B. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. C. Tốc độ là đại lượng đặc trưng mức độ to hay nhỏ của âm thanh. D. Tốc độ là đại lượng cho biết dạng đường đi của chuyển động. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tốc độ: A. km/h B. kg/m3 C. m/s D. m/min Câu 8: Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết hợp với cổng quang điện.
  12. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường. D. Cổng quang điện và thước cuộn. Câu 9: Đơn vị của tần số âm là: A. Hz. B. kg C. m2 D. phút Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm: A. Sóng âm trong không khí được lan truyền bởi sự dao động (dãn, nén) của các lớp không khí. B. Sóng âm được phát ra bởi các vật đang dao động. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường không khí. Câu 11: Môi trường nào sau đây truyền âm tốt nhất? A. Không khí. C. Gỗ. B. Nước. D. Thép. D. Thép. Câu 12: Sóng âm là A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh. C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 13: Khi một người thổi sáo, tiếng sáo được tạo ra bởi sự dao động của A. cột không khí trong ống sáo. B. thành ống sáo. C. các ngón tay của người thổi. D. đôi môi của người thổi. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các tia sáng là đường cong. B. Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng gọi là tia sáng. C. Các tia sáng luôn song song nhau. D. Các tia sáng cho ta biết ánh sáng truyền nhanh hay chậm. Câu 15: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. B. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da.
  13. C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời. D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng. Câu 16: Vùng tối là vùng A. không nhận được ánh sáng từ nguồn truyền tới. B. nhận được một phần ánh sáng từ nguồn truyền tới. C. nhận được toàn bộ ánh sáng từ nguồn truyền tới. D. cản trở ánh sáng truyền tới vật. A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. B. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da. C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời. D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,25 điểm): Bổ sung các thông tin để hoàn thành bảng sau: Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Oxygen Si Nitrogen Ca Magnesium Câu 18 (0,5 điểm): Trong mật ong có nhiều fructose. Phân tử fructose gồm 6 nguyên tử carbon (C), 12 nguyên tử hydrogen (H) và 6 nguyên tử oxygen (O). Tính khối lượng phân tử của fructose. (Cho khối lượng nguyên tử của H=1 amu, C=12 amu, O=16 amu) Câu hỏi 19. (2,0 điểm): Một người hét to trước một vách đá và nghe được tiéng hét của mình vọng lại sau 1,2s. Người đó đứng cách vách đá bao xa? Biết rằng tốc độ truyền âm trong không khí là 343m/s. Câu 20: Âm phát ra nghe to, nhỏ khi nào? (1 điểm)
  14. Câu 21: Nêu ví dụ cho thấy năng lượng của ánh sáng được chuyển hóa thành:a/ điện năng; b/ nhiệt năng; c/ động năng. Trong thực tế chúng ta thường nhìn thấy các loại chùm sáng nào? -Hết- Trả lờ ì phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C C A B B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D A C A B A A II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Oxygen O 0,25 Câu 17 Silicon Si 0,25 (1,25 điểm) Nitrogen N 0,25 Calcium Ca 0,25 Magnesium Mg 0,25 KLPTfructose = 12.6 + 1.12 + 16.6 = 180 amu 0,5 Câu 18 Vậy khối lượng phân tử fructose là 180 amu. (0,5 điểm) Câu 19 Quãng đường tổng cộng sóng âm truyền đi và về là: (2,0 điểm) Từ công thức: v = 0.5 đ Suy ra:s = v. t = 343 . 1,2 = 411,8m Khoảng cách từ người đến vách đá là: 0.5 đ L =s/2 =411,8/2 = 205,8m
  15. 1.0 đ Câu 20 Âm nghe được càng to khi biên độ âm càng lớn và ngược lại, âm nghe 1.0 đ (1,0 điểm) được càng nhỏ khi biên độ âm càng nhỏ. -VD: a/ điện năng; Pin quang điện 0,25 Câu 20 b/ nhiệt năng; Bếp mặt trời 025 (1,25 điểm) c/ động năng: xe điện chạy bằng năng lượng mặt trời 0’25 - Chùm sáng song song, chùm sáng hội tụ, chùm sáng phân kì. 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2