Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 0,25 học tập (0,25) môn KHTN (5 tiết) Chương 1 1 2 1 2 3 2,25 I. (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hoàn các nguyên tố hoá học (12 tiết ) Chương III. Tốc 4 4 1 độ (11 (1 đ) tiết ) Chương IV: Âm 2 1 1 2 2 2 thanh (10 (0,5đ) 0.5đ) (1đ) tiết)
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương VII: Trao đổi chất và 1 4 1 2 1 chuyển 3 6 4,5 (1đ) (1đ) (1đ) (0,5) (1đ) hóa năng lượng ở sinh vật (19 tiết ) Số câu 1 12 3 4 2 0 1 0 7 16 10,00
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm số 1 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 1,0 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 10 điểm điểm b) Bảng đặc tả
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Mở đầu (5 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Phương pháp Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 1 C1 và kĩ năng Khoa học tự nhiên học tập môn Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, KHTN đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Nguyên tử Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô 1 C2 hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên 1 C4 hóa học tố hoá học. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố 1 C3 đầu tiên. Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoá học. hoàn các Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố hoá - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên học tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) tiễn Chương III. Tốc độ (11 tiết) Tốc độ Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính 1 C5 chuyển động tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ - Biết được dụng cụ đo tốc kế. Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Đo tốc độ Nhận biết Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và 1 C6 cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Đồ thị quãng Nhận biết đường – thời Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường - thời gian cho chuyển động thẳng. gian Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường - thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Thảo luận về Nhận biết - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được 2 C7,8 ảnh hưởng ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. của tốc độ - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) trong an toàn nội dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. giao thông. - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thông hiểu Vận dụng Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Sóng âm Nhận biết - Nêu được dao động của một vật 1 C9 - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Thông hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Độ to và độ Nhận biết - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 1 C10 cao của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Thông hiểu - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Phản xạ âm, Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. chống ô nhiễm tiếng Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực 1 ồn tế về sóng âm. - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận dụng - Vận dụng công thức tính được tốc độ, quãng đường để giải các bài 1 tập đơn giản. Chương V: Ánh sáng 1. Sự truyền Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. ánh sáng - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) lượng ở sinh vật (32 tiết) Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C11 trao đổi chất - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ và chuyển thể. hoá năng Thông hiểu lượng. Vận dụng Quang hợp + Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C12 Một số yếu tố - Viết được phương trình quang hợp. ảnh hưởng - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. đến quang Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng hợp lượng trong quang hợp. - Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp. Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. Hô hấp tế Nhận biết - Nêu được khái niệm hô hấp tế bào. 1 bào + Một số - Viết được phương trình hô hấp dạng chữ. yếu tố ảnh - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. hưởng đến Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp tế bào (ở thực vật hô hấp tế bào và động vật). - Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo 1 quản hạt cần phơi khô,...). Trao đổi khí ở Nhận biết -Nhận biết được các khí tham gia quá trình trao đổi khí ở sinh vật. 2 C14, C15 sinh vật - Biết được các cơ quan trao đổi khí ở động vật
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Thông hiểu - Hiểu được khí được khuếch tán từ tế bào vào máu. -Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí 1 C16 khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. 1 - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) Vận dụng
- Trường THCS Phù Đổng KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2022 - 2023) Họ và tên: Môn: KHTN 7 ………………………………. Thời gian làm bài: 90 phút Lớp: ……........................................ Số BD: Phòng thi: Số tờ: Chữ ký Giám thị: Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ ký Giám khảo: A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D.7 Câu 2. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 3. Nguyên tố magnesium có kí hiệu hóa học: A. MG. B. Mg. C. mg D. mG. Câu 4. Đồng (copper) và carbon là các: A. Hợp chất. B. Hỗn hợp. C. Nguyên tử thuộc cùng nguyên tố. D. Nguyên tố hóa học. Câu 5. Dụng cụ để đo tốc độ của các phương tiện giao thông như ô tô, xe máy là: A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Tốc kế. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và thước cuộn. Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. h/m. D. m/s. Câu 7. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn? A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h. D. Khi trời nắng: V> 120 km/h Câu 8. Một ô tô chuyển động với tốc độ v = 60 km/h có ý nghĩa là: A. Ô tô đi được 60km trong 1h
- B. Ô tô đi được 60km trong 2h C. Trong 1h ô tô đi được quãng đường nhỏ hơn 60km D. Trong 60h ô tô đi được 1km. Câu 9. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 10. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 11. Chuyển hóa năng lượng là: A. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. B. sự thay đổi trạng thái các dạng năng lượng. C. sự thay thế năng lượng này sang năng lượng khác. D. sự biến đổi các dạng năng lượng. Câu 12. Chọn từ thích hợp hoàn thành phương trình tổng quát quá trình quang hợp. ánh sáng , diệp lục Nước + Carbon dioxide ……?........ + Oxygen A. Lipid B. Glucose C.Saccarose D. Mantozo Câu 13. Tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào có mối quan hệ như thế nào? A. Trái ngược nhau B. Phụ thuộc lẫn nhau C.Trái ngược nhau nhưng phụ thuộc lẫn nhau D.Trái ngược nhau nhưng không phụ thuộc lẫn nhau Câu 14. Các khí chủ yếu tham gia quá trình trao đổi khí ở sinh là: A. Khí CO2, CO C. Khí O2. B. Khí CO2, O2. D. Khí CO, khí O2 Câu 15. Ở động vật, có mấy cơ quan trao đổi khí thường gặp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào? A. Khí nitrogen C. khí carbon dioxide. B. Khí oxygen D. Khí hydrogen II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1đ) Cho sơ đồ nguyên tử sau: Hãy chỉ ra số proton, số electron, số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng có trong nguyên tử. Câu 18. (0.5 điểm) Em hãy quan sát vỏ hộp sữa và cho biết em nhận ra được sự có mặt của bao nhiêu nguyên tố hóa học. Tên gọi và kí hiệu của chúng là gì?
- Câu 19. (0,5 điểm) Một bệnh viện được xây dựng gần đường cao tốc. Em hãy nêu các biện pháp giảm ô nhiễm tiếng ồn? Câu 20. (1điểm) Một bạn đứng vỗ tay trước miệng một cái giếng sâu cạn nước. Sau 0,5 s kể từ lúc vỗ tay thì bạn ấy nghe thấy tiếng vang. Hỏi giếng sâu bao nhiêu mét? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Câu 21. (1điểm) Hô hấp tế bào là gì? Viết phương trình hô hấp tế bào? Câu 22. (1 diểm) Dựa vào sơ đồ khái quát, em hãy mô tả đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người. Câu 23. (1điểm) Cho một số loại nông sản sau: hạt lúa, quả cà chua, rau muống, củ hành tây, hạt đỗ, củ tỏi, hạt lạc, quả dưa chuột, củ khoai tây, quả cam. Em hãy lựa chọn biện pháp bảo quản phù hợp cho từng loại nông sản. ---------- Hết ----------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B D B D B C A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B B A C C B C B B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17: 1đ - Số p =20 0.25 - Số e =20 0.25 - Số lớp: 4 0.25 - Số e lớp ngoài: 2 0.25 Câu 18: 0.5đ Có 2 nguyên tố hóa học. Tên gọi và kí hiệu của chúng là: - Calcium: Ca 0.25 - Phosphorus: P 0.25 Câu 19. 0,5đ - Trồng cây xanh xung quanh bệnh viện - Xây tường bê tông ngăn cách giữa đường và bệnh viện Câu 20. Quãng đường âm truyền đi là : v = s/t => s = v.t = 340.0,5 = 170 (m) 0,5đ Độ sâu của giếng là : h = s/2 = 170 : 2 = 85 (m) 0,5đ Câu 21.
- - Hô hấp tế bào là quá trình phân giải các chất hữu cơ tạo thành nước và 0,5 điểm carbon dioxide, đồng thời giải phóng ra năng lượng. - Phương trình hô hấp: 0,5 điểm Glucose + Oxygen � Carbon dioxide + Nước + Năng lượng (ATP) Câu 22. Ở người, khi hít vào, không khí đi qua đường dẫn khí vào đến phổi sẽ cung 1 điểm cấp O2 cho các tế bào; khí CO2 từ tế bào được máu chuyển tới phổi để tải ra ngoài môi trường qua tác động thải ra. Câu 23. - Bảo quản lạnh (nhiệt độ thấp): cà chua, rau muống, quả dưa chuột, quả cam. 0,4 điểm (0.4đ) - Phơi, sấy khô (giảm lượng nước trong nông sản): hạt lúa, hạt đỗ, hạt lạc. 0,3 điểm (0.3đ) - Bảo quản trong kho thoáng mát: hành tây, khoai tây, củ tỏi. (0.3đ) 0,3 điểm ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn