intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ Năm học : 2023-2024 Môn : KHTN 7 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 1. Phương pháp và kĩ năng 1 1 0,25 học tập môn khoa học tự nhiên Bài 2. Nguyên 1 1 1 1 0,75 tử Bài 3. Nguyên 1 1 1 1 0,75 tố hóa học Bài 4: Sơ lược về bảng tuần 1 1 1 1 0,75 hoàn các nguyên tố hóa học Bài 21. 1 1 1 1 0,75
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Khái quát về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng Bài 22. Quang 1 1 0,25 hợp ở thực vật Bài 23. Một số yếu tố ảnh 1 1 0,25 hưởng đến quang hợp Bài 24. Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh Bài 25. 1 1 1 1 1,25
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hô hấp tế bào Bài 26. Một số yếu tố ảnh 1 1 1,0 hưởng đến hô hấp tế bào Bài 27. Thực hành: Hô hấp ở thực vật Bài 28. Trao đổi 1 1 0,25 khí ở sinh vật Bài 29. Vai trò của nước và chất 1 1 2 0,5 dinh dưỡng đối với sinh vật. Tốc độ 2 1 1 2 1,5
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu (ý) Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Âm 2 1 1 1 3 1,25 thanh Ánh sáng 1 1 0,5 Số câu TN/ Số ý 1 12 4 4 3 1 9 16 10,0 TL Tổng số 1.0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 điểm 10,0 điểm 10,0 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ Năm học : 2023-2024 Môn : KHTN 7
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 1 C1 học tự nhiên Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, hiểu dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. thấp Vận dụng cao Bài 2. Nguyên tử. - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Trình bày được cấu tạo nguyên tử, vỏ nguyên tử, hạt nhân Nhận biết - Biết được quan niệm quan niệm ban đầu về nguyên tử, trình bày được khái niệm nguyên tử. - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn 1 C2 vị khối lượng nguyên tử). Thông - Xác định được số proton, số electron, số electron lớp ngoài cùng. hiểu Vận dụng 1 - Vẽ được mô hình cấu tạo nguyên tử. thấp Vận dụng cao Bài 3. Nguyên tố hóa học
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá 1 C3 học. - Nhận biết được nguyên tố hóa học dựa vào số proton. Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. hiểu - Xác định nguyên tử của nguyên tố dựa vào mô hình nguyên tử. Vận dụng 1 - Ứng dụng thực tiễn của một số nguyên tố hóa học. thấp Vận dụng cao Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 1 C4 học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông - Chỉ ra được ý nghĩa của ô nguyên tố 1 hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 21. Khái – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C5 quát về trao lượng. đổi chất và Nhận biết – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ C chuyển hoá thể. năng lượng Bài 22. Nhận biết – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô 1 C6 Quang hợp ở hấp tế bào.
  7. – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được 1 C8 phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang Thông hiểu hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô thực vật hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực Vận dụng thấp tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...) – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. Vận dụng cao – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. C7 Bài 23. Một Nhận biết 1 số yếu tố ảnh hưởng đến - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực quang hợp Vận dụng cao tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Bài 24. Thực - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. hành: Chứng minh quang Vận dụng cao hợp ở cây xanh - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực Bài 25. Hô Thông hiểu vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp tế bào hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. Bài 26. Một - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực số yếu tố ảnh tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Vận dụng thấp hưởng đến hô hấp tế bào
  8. Bài 27. Thực Vận dụng thấp hành: Hô hấp ở thực - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua vật Vận dụng cao sự nảy mầm của hạt - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức Nhận biết năng của khí khổng. Bài 28. Trao - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các đổi khí ở sinh cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người). vật - Nêu được khái niệm trao đổi khí ở sinh vật. 1 Thông hiểu C9 - Vận dụng được những kiến thức về trao đổi khí ở thực vật, động Vận dụng thấp vật và người trong trồng trọt, bảo vệ cơ thể và môi trường sống để có hệ hô hấp khỏe mạnh. Bài 29. Vai – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể C10 trò của nước Nhận biết sinh vật. 1 và chất dinh Thông hiểu – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và dưỡng đối 1 C11 cấu trúc, tính chất của nước. với sinh vật. Chương III. Tốc độ (11 tiết) Bài 8: Tốc độ - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính tốc độ. 1 C12 chuyển động Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. hiểu
  9. - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động Vận dụng trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong Vận dụng khoảng thời gian tương ứng. cao - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng Thông quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” hiểu trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông, dụng cụ đo tốc độ trên xe Bài 9: Đo tốc độ - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng Vận dụng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh Vận dụng hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. cao - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng, hình 1 C13 Nhận biết dạng của đồ thị đó có ý nghĩa gì Bài 10: Đồ thị - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật Thông đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). quãng đường – hiểu thời gian Dựa vào đồ thị để suy ra các đại lượng s, v ,t. Tính chất chuyển động của Vận dụng xe. cao - Vẽ được đồ thị quãng đường theo thời gian từ các đại lượng đã cho C23 Bài 11: Thảo - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. hưởng của tốc - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một nội độ trong an toàn dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. giao thông. Nhận biết - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông.
  10. - Hiểu được ý nghĩa của các biển báo giao thông Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chương IV: Âm thanh (10 tiết) - Nêu được dao động của một vật, nguồn âm - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim Nhận biết loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, Bài 12: Sóng âm khí. - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.; các vật phát ra âm 1 C16 Thông ở đâu hiểu - Nêu được khái niệm biên độ dao động 1 C14 - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Thông Bài 13: Độ to và hiểu độ cao của âm - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ Vận dụng cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao
  11. - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C15 Nhận biết - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về Thông sóng âm. Bài 14: Phản xạ hiểu âm, chống ô - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về C22 nhiễm tiếng ồn Vận dụng sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận dụng cao - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. Nhận biết - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng hiểu Bài 15: Năng bằng một chùm sáng hẹp song song. C21 lượng ánh sáng. - Giải thích được vùng bóng tối, bóng nửa tối. Tia sáng- vùng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. tối - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm Vận dụng sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Vận dụng cao
  12. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 7 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài : 90 phút Họ và tên:............................................. Ngày kiểm tra:.............../ .../202... Lớp : 7 (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: - Chữ ký giám khảo 3: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Việc ước lượng giá trị cần đo, lựa chọn dụng cụ đo thích hợp, tiến hành đo, đọc đúng kết quả đo, ghi lại kết quả đo. Đây là kĩ năng gì? A. Kĩ phân loại. B. Kĩ năng liên kết. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là A. kilogam (kg). B. gam (g). C. amu. D. Lit (L). Câu 3. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng ………. A. số proton trong hạt nhân. B. số neutron trong hạt nhân. C. số electron trong hạt nhân. D. số proton và neutron trong hạt nhân. Câu 4. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo A. chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. B. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử. C. chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. D. chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 5. Quá trình trao đổi chất là A. quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. quá trình cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường.
  13. C. quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. quá trình biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. Câu 6. Điều kiện cần để lá cây có thể quang hợp khi có đầy đủ các nguyên liệu là gì? A. Nhiệt độ thấp. B. Có ánh sáng. C. Độ ẩm thấp. D. Nền nhiệt cao. Câu 7. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. Câu 8. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, carbon dioxide. C. B. ánh sáng, diệp lục. oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 9. Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường. B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải ra O2 từ cơ thể ra môi trường. C. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường. D. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí O2 và CO2 ra ngoài môi trường. Câu 10. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò A. là dung môi hòa tan khí carbon dioxide. B. là nguyên liệu cho quang hợp. C. làm tăng tốc độ quá trình quang hợp. D. làm giảm tốc độ quá trình quang hợp. Câu 11. Phân tử nước được tạo thành từ A. một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị. B. một nguyên tử nitrogen liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị. C. một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết ion. D. một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen. Câu 12. Công thức tính tốc độ là
  14. A. v=s.t. B. v=t/s. C. v=s/t. D. v=s/t2. Câu 13. Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Hướng chuyển động. Câu 14. Biên độ dao động là gì? A. Là số dao động trong một giây. B. Là độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. Câu 15. Những vật hấp thụ âm tốt là vật…. A. có bề mặt nhẵn, cứng. B. sáng, phẳng. C. phản xạ âm kém. D. phản xạ âm tốt. Câu 16. Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm? A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo. C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17.(1,5 điểm) Cho ô nguyên tố sau: a. Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố bên. b. Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố đó. c. Hãy nêu 2 ứng dụng của nguyên tố này trong đời sống. Câu 18.(0,5 điểm) Chuyển hóa năng lượng có vai trò gì đối với sự sống của sinh vật? Câu 19.( 1,0 điểm) Nêu khái niệm hô hấp tế bào. Viết phương trình hô hấp ở tế bào. Câu 20.(1,0 điểm) Tại sao trong nhiều siêu thị, rau tươi được đóng gói trong túi nylon có đục lỗ và để trong ngăn mát, trong khi khoai tây, cà rốt lại không cần bảo quản như vậy? Câu 21.( 0,5 điểm) Giải thích vì sao đứng trước đèn, có thể thấy bóng to lúc đứng gần và bóng nhỏ lúc đứng xa? Câu 22.(0,5 điểm) Ngôi nhà gia đình em đang sinh sống ở ngay gần một khu chợ, em hãy chỉ ra những tiếng ồn gây ảnh hưởng đến sức khỏe và đề xuất hai biện pháp để làm giảm những ảnh hưởng này?
  15. Câu 23.(1,0 điểm) Một người đi xe đạp sau khi đi được 8 km với tốc độ 12km/h thì dừng lại để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12km với tốc độ 9 km/h. Hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp. --------------Hết------------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ MÔN KHTN 7 - NĂM HỌC: 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM (4,0điểm) HS trả lời đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A C B D C A B A B B C CÂU 11 12 13 14 15 16 Đ.A A C D D C A II. TỰ LUẬN: (6,0điểm) Câu Nội dung Điểm
  16. Câu 17 a. Ô nguyên tố trên cho biết: 0,5đ 1,0đ - Số hiệu nguyên tử của nguyên tố là 13 - Kí hiệu hóa học của nguyên tố là Al - Tên nguyên tố là aluminium - Khối lượng nguyên tử: 27 amu b. Vẽ sơ đồ: 0,5đ c. HS nêu được 2 ứng dụng của 0,5đ aluminium (nhôm) trong đời sống. Một số ứng dụng của nhôm: làm xoong, nồi; làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa…; trang trí nội thất; hàn đường ray,… Câu 18 -Chuyển hóa năng lượng là sự biến 0,25 đ 0.5đ đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. -Chuyển hóa năng lượng giúp cơ 0,25 đ thể sinh vật hấp thụ được dạng năng lượng chuyển hóa và sử dụng để cung cấp cho các hoạt động sống của sinh vật. Câu 19 a. Hô hấp tế bào lá quá trình phân 0,5 đ 1,0đ giải các phân tử chất hữu cơ, với sự tham gia của khí oxygen, tạo thành khí carbon dioxide và nước, đồng thời sinh ra năng lượng dễ sử dụng cung cấp cho các hoạt 0,5 đ động của cơ thể.
  17. b. Phương trình hô hấp tế bào: Glucose + Oxygen → Carbon dioxide + Nước + Năng lượng(ATP) Câu 20 Sau khi thụ hoạch, các loại rau, củ 1,0 đ 1,0đ vẫn diễn ra quá trình hô hấp. Các loại rau tươi có hàm lượng nước cao, cần được bảo quản trong ngăn mát nhằm hạn chế quá trình hô hấp gây giảm chất lượng rau; túi đục lỗ được dùng để bảo quản giúp hơi nước thoát ra trong quá trình hô hấp không đọng lại làm thối nhũn rau. Khoai tây và cà rốt có hàm lượng nước thấp hơn nên chỉ cần bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng khí. Câu 20 - Khi ta đứng gần đèn thì ta sẽ che 0,5đ khuất nhiều tia sáng nên phần bóng 0,5 đen sẽ lớn hơn. Khi đứng xa ngọn đèn ta che khuất ít tia sáng hơn nên phần bóng đen sẽ nhỏ hơn. Câu 22 - Tiếng ồn có thể ảnh thể ảnh 0,25 0,5đ hưởng sức khỏe là: tiếng ồn từ chợ; tiếng ồn từ còi xe. 0,25 - Hai biện pháp tránh ô nhiễm tiếng ồn là: Đóng kín cửa nhà, đeo tai nghe… ( HS ghi ý khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 23 Thời gian đi 8km đầu: t = s/v = 8: 12 1,0đ = 2/3h 0,25 Thời gian nghỉ 40 min= 2/3h Thời gian đi hết 12 km tiếp theo: t = 12:9 = 4/3 h 0,25 + Lập bảng 0,5
  18. Thời gian (h) 0 Quãng đường (km) 0 + Đồ thị
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2