Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Chủ đề hiểu cao Tự Trắc Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận luậ nghiệm nghiệm nghiệm n 1. Phương pháp và kĩ năng học 2 2 0,5đ tập môn KHTN (5 tiết) Chương I. 3 1 1 4 2,0đ Nguyên (1) tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các
- Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Chủ đề hiểu cao Tự Trắc Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận luậ nghiệm nghiệm nghiệm n nguyên tố hoá học (10 tiết) học bài 4 chỉ 2 tiết Chương III. Tốc độ 4 4 1,0đ (11 tiết ) Chương IV: Âm 1 2 2 1 2 4 3,0đ thanh (12 tiết ) Chương VII: Trao đổi chất và chuyển 5 hóa năng 1 2 2 6 3,5đ (3) lượng ở sinh vật (19 tiết) hết bài 28 Số câu 1 12 8 2 1 5 20 5,0 Điểm số 1,0đ 3,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 10đ đ Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
- Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Chủ đề hiểu cao Tự Trắc Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận luậ nghiệm nghiệm nghiệm n điểm BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 7
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Mở đầu (5 tiết) Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Nhận biết 2 C1,C2 Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Vận dụng Đọc báo cáo, thuyết trình. Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) học bài 4 chỉ 2 tiết Nguyên tử - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình 1 C3 sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nhận biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu 1 C4 (đơn vị khối lượng nguyên tử).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Nguyên tố hóa học - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố Nhận biết hoá học. Thông hiểu - Viết được và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 1 1 C5 Sơ lược về bảng Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố tuần hoàn các hoá học. 1 C6 nguyên tố hoá - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. học - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên (2/7 tiết) tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Chương III. Tốc độ (11 tiết) Bài 8. Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C7 chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C8 Thông hiểu - Tốc độ = công thức hoá học quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Bài 9. Đo tốc độ Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Bài 10. Đồ thị Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. quãng đường – thời gian Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Bài 11. Thảo Nhận biết - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh 2 C9,C10 luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Chương IV: Âm thanh (10 tiết) Bài 12. Sóng âm Thông hiểu - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Bài 13. Độ to và Nhận biết - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 1 độ cao của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C11 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Bài 14. Phản xạ Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C12 âm, chống ô nhiễm tiếng ồn
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực 2 C13, C14 tế về sóng âm. Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận dụng cao Ứng dụng hiện tượng phản xạ âm để đo khoảng cách. 1
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Năng lượng ánh Thổng hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng sáng, tia sáng, vùng tối lượng ánh sáng. (1/2 tiết) - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (19 tiết) học hết bài 28
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) – Khái quát trao Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. đổi chất và - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ 1 C15 chuyển hoá thể. năng lượng. - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp Quang hợp. tế bào. Hô hấp ở tế bào Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: C16,C17 Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái 2 niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật C18 và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp 1 dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực 1 C22 tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). 1 C24 Vận dụng cao - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi chất Thông hiểu - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí của lá. và chuyển hoá - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức 1 C19 năng lượng năng của khí khổng. + Trao đổi khí - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) 1 C20
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Vai trò của nước Nhận biết: – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể và chất dinh sinh vật. dưỡng đối với sinh vật. + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí (2/3 tiết) khổng trong quá trình thoát hơi nước;
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: …………………………………… Môn: KHTN – Lớp 7 Lớp…………………………………………… Thời gian: 75 phút (không kể (Đề gồm có 3 trang) thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trảlời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng đo. B. Kĩ năng dự báo. C. Kĩ năng liên kết tri thức. D. Kĩ năng quan sát, phân loại. Câu 2: Để đo thời gian một viên bi sắt chuyển động trên máng nghiêng người ta sử dụng dụng cụ đo nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây. B. Cổng quang điện và dao động ký. C. Đồng hồ cát và đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ- dơ- pho- Bo? A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. C. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử. D. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron. Câu 4: Nguyên tố hoá học calcium có khối lượng nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu là
- A. 12. B. 20. C. 35,5. D. 40. Câu 5: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hoá học của nguyên tố magnesium? A. MG. B. Mg. C. mg. D. mG. Câu 6: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều A. tăng dần của nguyên tử khối. B. giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử. D. tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 7: Tốc độ chuyển động của vật cho biết A. vật chuyển động nhanh hay chậm. B. hướng chuyển động của vật. C. vật chuyển động theo quỹ đạo nào. D. nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 8: Đơn vị của tốc độ là A. m.h. B. km/h. C. m.s. D. s/km. Câu 9: Trên đoạn đường có biển báo như hình bên, các phương tiện tham gia giao thông được đi với tốc độ trong khoảng A. lớn hơn 60 km/h. B. nhỏ hơn 100 km/h. C. từ 60 km/h đến dưới 100 km/h. D. dưới 60 km/h hoặc trên 100 km/h. Câu 10: Trường hợp nào sau đây không đảm bảo an toàn giao thông? A. Chạy chậm hơn tốc độ tối thiểu quy định trên đường cao tốc.
- B. Chạy chậm hơn tốc độ tối đa quy định trên mỗi cung đường. C. Chạy xe không vượt quá quy định tốc độ tối đa của mỗi cung đường. D. Giữ khoảng cách với xe chạy phía trước lớn hơn khoảng cách an toàn tối thiểu. Câu 11: Đơn vị tần số là A. mét (m). B. hertz (Hz). C. Dexiben (dB). D. Kikogam (kg). Câu 12: Nhóm những vật phản xạ âm kém là A. tấm kim loại, áo len, cao su. B. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. C. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa. D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. Câu 13: Mặt trong của tường các phòng karaoke thường, lót nệm, phủ rèm nhung là để A. hát hay hơn. B. làm đẹp căn phòng. C. giảm âm phản xạ. D. tạo không gian thoả mái. Câu 14: Với cùng một giọng nói có độ to như nhau nhưng khi nói trong phòng nhỏ thì nghe to hơn khi nói ngoài sân vì A. không gian phòng thì hẹp hơn sân. B. không gian nhỏ hơn thì âm to hơn. C. trong phòng có tiếng vang, còn ngoài sân thì không có. D. trong phòng nhỏ ta nghe âm phản xạ và âm trực tiếp cùng một lúc. Câu 15: Chuyển hoá cơ bản có vai trò gì? A. Chỉ có vai trò duy trì thân nhiệt. B. Tích lũy năng lượng cho các hoạt động cật lực. C. Duy trì các hoạt động sống khi cơ thể nghỉ ngơi. D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động lao động. Câu 16: Nguyên liệu tham gia vào quá trình quang hợp là
- A. glucose, nước, tinh bột. B. nước, khí carbon dioxide. C. ôxygen, glucose → Tinh bột. D. glucose, khí carbon dioxide. Câu 17: Sản phẩm của quang hợp là A. nước, khí carbon dioxide. B. khí oxygen, glucose. C. glucose, nước, tinh bột. D. glucose, khí carbon dioxide. Câu 18: Quá trình hô hấp tế bào glucose được phân giải thành A. khí oxygen, năng lượng ATP. B. glucose, nước, tinh bột. C. khí carbon dioxide, glucose. D. khí carbon dioxide và nước. Câu 19: Quan sát hình 28.1. Em cho biết; Khí khổng có chức năng gì đối với lá cây? A. Giúp cây quang hợp và hô hấp dễ hơn. B. Giúp cây tổng hợp các chất dinh dưỡng. C. Thực hiện trao đổi khí và thoát hơi nước. D. O2 khuếch tán vào lá và CO2 ra môi trường. Câu 20: Quan sát Hình 28.2. Em cho biết;
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn