intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng làm bài để tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn

  1. PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS QUẾ AN MÔN KHTN - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2. Nguyên tử magnesium có 24 electron ở vỏ nguyên tử. Hạt nhân của nguyên tử magnesium có số proton là A. 18. B. 20. C. 24. D. 30. Câu 3. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. Khối lượng nguyên tử. Câu 4. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. natri. B. nitrogen. C. natrium. D. sodium. Câu 5. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. B. C. D. Câu 6. Để đo tốc độ của một người chạy cự li 100m, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 7. Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Hướng chuyển động. Câu 8. Các chất thải sinh ra từ quá trình trao đổi chất được vận chuyển vào A. máu và cơ quan bài tiết. B. nước mô và mao mạch máu. C. tế bào, máu và đến cơ quan bài tiết. D. cơ quan bài tiết để thải ra ngoài. Câu 9. Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? A. Chuyển động. B. Dao động. C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại. Câu 10. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 11. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn?
  2. A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h. D. Khi trời nắng: V> 120 km/h Câu 12. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 13. Những yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là A. nước, ánh sáng, nhiệt độ. B. nước, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí cacbon dioxide, nhiệt độ. Câu 14. Quá trình hô hấp tế bào xảy ra ở bào quan nào sau đây? A. Lục lạp B. Ti thể C. Không bào D. Ribosome Câu 15. Quá trình quang hợp cây xanh thải ra môi trường khí A. oxygen. B. carbon dioxide. C. không khí. D. cả oxygen và carbon dioxide. Câu 16. Con người mất bao nhiêu lượng nước của cơ thể thì tử vong? A. 3 đến 5%. B. 2 đến 4%. C. 6 đến 8%. D. 12 đến 20%. Câu 17. Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn? A. Khi vật dao động mạnh hơn. B. Khi tần số dao động lớn hơn. C. Khi vật dao động nhạnh hơn. D. Khi vật dao động yếu hơn. Câu 18. Chất nào sau đây tham gia vào quá trình hô hấp ở tế bào? A. Glucozo. B. Oxy gen. C. Glucozo, oxy gen. D. Cacbondioxide Câu 19. Nguyên liệu nào sau đây cần cho quá trình quang hợp? A. Nước. B. Cacbondioxide. C. Nước và cacbondioxide. D. Oxy gen Câu 20. Phiến lá có vai trò gì trong quá trình quang hợp? A. Thuận lợi cho sự trao đổi cacbondioxide và oxygen, khả năng hấp thụ ánh sáng nhiều. B. Hấp thụ ánh sáng để quang hợp. C. Vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của quang hợp D. Có khả năng hấp thụ ánh sáng nhiều.
  3. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) Nguyên tử A có tổng số hạt là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tính số hạt từng loại? Câu 22. (1,5 điểm) Lúc 7 h sáng, một mô tô đi từ thanh phố Hồ Chí Minh đến Biên Hòa cách nhau 30km. Lúc 7h 20 min, mô tô cách Biên Hòa 10 km. Hỏi nếu mô tô đi liên tục không nghỉ với tốc độ không thay đổi thì sẽ đến Biên Hòa lúc mấy giờ? Câu 23. (2,0 điểm) a. Chất dinh dưỡng có những vai trò gì đối với cơ thể sinh vật? b. Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất nước nhiều. Trong trường hợp đó, em cần làm gì? =============
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D B A D D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C D B A D A C C A II.TỰ LUẬN( 5,0đ) ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 21. (1,5đ) a) Ta có p + n + e = 52 (1) 0,25 đ mà p = e nên (1) ta có: 2p + n = 52(2) Mặc khác theo đề: p + e = 16 + n 0,25 đ Suy ra: 2p = 16 + n(3) Thế (3) vào (2): 16 + n + n = 52 0,25 đ Suy ra: n = (52 – 16) : 2 = 18 0,25 đ Vậy: p = e = (16 + 18) : 2 = 17 0,25đ 0,25 đ Câu 22. (1,5đ) Thời gian đi hết quãng đường đầu tiên là 0,5 7 h 20 min – 7 h = 20 min Vì tốc độ của ô tô không đổi nên ta có 0,5 = => = => t 2 = 10 min Thời điểm ô tô đến Biên Hòa là 7 h + 20 min + 10 min = 7 h 30 min 0.5đ Câu 23(2,0đ) Nhóm chất dinh Vai trò dưỡng Carbohydrate Nguồn cung cấp năng lượng, chủ yếu - Cấu tạo tế bào và cơ thể Protein - Giúp các quá trình trao đổi chất và chuyển 0,25đ hóa năng lượng diễn ra thuận lợi hơn - Dự trữ năng lượng - Chống mất nhiệt 0,25 đ Lipit - Là dung môi hòa tan một số vitamin giúp cơ thể hấp thụ được - Tham gia cấu tạo enzyme, xương, răng,... Vitamin và - Tham gia các hoạt động trao đổi chất của khoáng chất cơ thể 0,25 đ b. Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất rất nhiều nước. Trong trường hợp đó, em cần: 0,25đ - Sử dụng phương pháp phù hợp để ngăn cản hiện tượng nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy nhằm ngăn cản sự tiếp tục mất nước của cơ thể.
  5. - Bổ sung lại nước, chất điện giải cho cơ thể bằng đường ăn uống hoặc truyền dịch. 0,5đ 0,5đ ĐỐI VỚI HS KHUYẾT TẬT: TT Họ tên HS Loại khuyết tật Yêu cầu cần đạt Điểm 1 Lê Công Định KK về trí tuệ Làm 10/20 câu phần trắc nghiệm (mỗi câu 10.0đ (nặng) đúng được 1,0đ) 2 Ngô Vũ Hoài My KK về trí tuệ (nhẹ) Làm 20 câu phần trắc nghiệm (mỗi câu đúng 10.0đ 3 Nguyễn Ngọc Quốc được 0,35đ) và 1/3 câu 1 phần tự luận (nêu Thắng được 1 trong 3 câu được 3,0đ) (Tùy vào từng câu hỏi tự luận mà GV cho điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2