intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1– NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Hai câu thơ của Bác Hồ: “Mùa xuân là Tết trồng cây Làm cho đất nước càng ngày càng xuân”. có ý nghĩa là A. Mùa xuân là mùa có cảnh quan đẹp nhất trong năm. B. Mùa xuân đất nước có ý nghĩa quan trọng. C. Khẳng định rằng việc trồng cây mang lợi ích rất lớn. D. Cả 2 phương án A, B đều đúng. Câu 2. Phát biểu không đúng khi nói về vai trò của nước là A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc tế bào. C. Nước cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. D. Nước giúp duy trì nhiệt độ bình thường của cơ thể. Câu 3. Trong những ngày nắng nóng mạnh sự trao đổi khí ở thực vật diễn ra A. nhanh, mạnh. B. chậm. C. bình thường. D. không đồng đều ở bộ phận khác nhau. Câu 4. Nhận định đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình hô hấp là A. Quá trình hô hấp đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển. B. Quá trình hô hấp làm sạch môi trường. C. Quá trình hô hấp tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của cơ thể sinh vật. D. Quá trình hô hấp chuyển hóa glucid thành CO2, H2O và năng lượng. Câu 5. Nơi diễn ra sự trao đổi khí mạnh nhất ở thực vật là A. rễ. B. thân C. quȧ D. lá. Câu 6. Tốc độ thường tính theo những đơn vị A. km/ph và m/s. B. km/h và m/ph. C. km/h và m/s. D. km/ph và m/ph. Câu 7. Tốc độ của một chuyển động được xác định bằng công thức A. v = S.t. B. v = t/S. C. v = t + S. D. v = S/t. Câu 8. Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai ô tô trên đường khô ráo khi chạy với tốc độ 60 km/h là A. 25 m. B. 35m. C. 55m D. 70m Câu 9. Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật đã phát ra âm đó là A. dùi trống. B. Giá đỡ trống. C. mặt trống. D. tay bác bảo vệ. Câu 10. Vật không phải là nguồn sáng là A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. C. Mặt trời. D. Đèn ống đang sáng.
  2. Câu 11. Người ta quy ước biểu diễn tia sáng bằng A. đường cong có mũi tên chỉ hướng. B. đường gấp khúc có mũi tên chỉ hướng. C. đường thẳng có mũi tên chỉ hướng. D. đường tròn có mũi tên chỉ hướng. Câu 12. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo A. đường cong. B. đường gấp khúc. C. đường thẳng. D. đường xoắn ốc. Câu 13. Phát biểu không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo là A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử. B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. C. Trong nguyên tử các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành lớp electron. D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm. Câu 14. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Calcium, Potassium, sulfur lần lược là A. CA, P, S. B. Ca, K, S. C. C, K, S. D. Ca, K, Si. Câu 15. Nguyên tắc không đúng khi sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là A. Các nguyên tố hóa học được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Các nguyên tố được xếp trong cùng một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử. C. Các nguyên tố có khối lượng gần bằng nhau được xếp trong cùng một hàng. D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học tương tự nhau. Câu 16. Nguyên tố Sodium (Na) nằm ở nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử sodium là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm). Hãy thiết kế thí nghiệm kiểm tra sự nảy mầm của hạt đậu xanh phụ thuộc vào chất lượng hạt giống. Câu 18 (2,0 điểm). a. Lập bảng so sánh sự khác nhau giữa quá trình tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở sinh vật. b. Vì sao có thể giữ được các loại thực phẩm (thịt, cá, các loại hạt,...) lâu ngày trong túi hút chân không? Câu 19 (1,5 điểm). a. Khi nào vật dao động phát ra âm to? b. Tại sao nói chuyện ở gần mặt ao, hồ (trên bờ ao, hồ), ta có thể nghe thấy tiếng nói rất rõ? c. Trong thời gian 2 phút vật A đã thực hiện được 1200 dao động. Tai ta có nghe được sóng âm do vật đó dao động phát ra không? Tại sao? Câu 20 (1,5 điểm). Nguyên tố X ở ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. a. Cho biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X (tổng số electron trong nguyên tử, số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng). b. Nguyên tố X ở trên là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? c. Biết tổng số hạt trong nguyên tử thuộc nguyên tố A bằng 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn (ô, chu kỳ, nhóm). ---HẾT---
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C C B C D C D B C B C C B B C A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 17 Bước 1: Cho vào 3 cốc, mỗi cốc 10 hạt đậu xanh, tương ứng như sau: 0,5 (1,0 điểm) Cốc 1: Hạt đậu nhỏ, sâu mọt (giống xấu). Cốc 2: Hạt đậu to, mầy, bóng sáng (giống tốt). Cốc 3: Hạt đậu nhỏ, lép, sẫm màu (giống xấu). Bước 2: Sử dụng các điều kiện bên ngoài (độ ẩm, không khí và nhiệt 0,25 độ) cần cho hạt đậu xanh nảy mầm giống nhau. Bước 3: Sau 3 – 4 ngày đếm số hạt nảy mầm. 0,25 Câu 18 a. (2,0 điểm) Quá trình tổng hợp Quá trình phân giải Nguyên liệu: carbondioxide, Nguyên liệu: Glucose, oxygen 0,5 nước, ATP (năng lượng) Sản phẩm: Glucose, oxygen Sản phẩm: carbondioxide, nước, ATP (năng lượng) 0,5 b. - Khi hút chân không, lượng O2 trong túi đựng gần như bằng 0. - Quá trình hô hấp tế bào của các loài vi sinh vật phân hủy thịt, cá bị 0,5 ức chế nên có thể giữ được các loại thực phẩm lâu ngày mà không bị hư hỏng. 0,5 Câu 19 a. Biên độ dao động của vật phát ra âm càng lớn, âm càng to. 0,25 đ (1,5 điểm) b. Khi chuyện ở gần mặt ao, hồ (trên bờ ao, hồ ), âm phản xạ ở mặt nước đến tai ta gần như cùng lúc với âm trực tiếp nên ta nghe âm 0,75 đ thanh rất rõ. c. Tần số dao động của sóng âm do vật A dao động phát ra : 0,25 đ 1200 : 1200 = 10 (Hz ) Vì: 10 Hz < 20 Hz nên tai ta không nghe được sóng âm do vật phát ra. 0,25 đ Câu 20 a. Cấu tạo nguyên tử X: có 17 e, 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7 e. 0,75 (1,5 điểm) b. X là nguyên tố phi kim. 0,25 c. Ta có: số hạt mang điện = (46+14) : 2 = 30 -> số p = số e = 30 : 2 = 15 0,5
  4. Vậy A ở ô 15, chu kỳ 3, nhóm VA. Ninh Đông, ngày 18 tháng 12 năm 2023 TỔ TRƯỞNG GVBM Nguyễn Bảo Nguyễn Thị Phương Đoàn Thanh Long UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, N TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞTRẦN QUANG KHẢI MÔN KHOA HỌC TỰ Thời gian làm bài: 6 MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kỳ 1 - Nội dung: + Chủ đề 1: Nguyên tử, nguyên tố hóa học (8 tiết) + Chủ đề 2: Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (4 tiết) + Chủ đề 4: Tốc độ (11 tiết) + Chủ đề 5: Âm thanh (10 tiết) + Chủ đề 6: Ánh sáng ( 2 tiết) + Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (16 tiết / kết thúc bài 22) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa 40% trắc nghiệm và 60% tự luận.. - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng, 10% vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,00 điểm, gồm 16 câu hỏi (nhận biết: 12 câu; thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 6,00 điểm, gồm 9 ý / 4 câu (nhận biết: 1,00 điểm; thông hiểu: 2,00 điểm; vận dụng: 2,00 điểm; vận dụng cao: 1,00 điểm) +Kiến thức: nửa đầu HKI 25% (2,50 điểm), kiến thức nửa cuối HKI 75% (7,50 điểm)
  5. MỨC ĐỘ Tổng Điểm số Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Số câu Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Số ý TL nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm TN 2 2 2 1 1 1 3 2 2 1 3 1 1 1 1 3 1 2 1 3 1 3 1 2 1 3 5
  6. MỨC ĐỘ Tổng Điểm số Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Số câu Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Số ý TL nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm TN 1 12 3 4 3 0 2 0 9 16 1,00 3,00 2,00 1,00 2,00 1,00 6,00 4,00 4,00 3,00 2,00 1,00 10,00
  7. BẢN ĐẶC TẢ
  8. Số ý TL, Mức độ Câu hỏi số câu TN Yêu cầu Nội dung cần đạt TL TN TL TN 1. Chủ đề 2 1: Nguyên tử, nguyên tố hóa học (8 tiết) - Nguyên tử Nhận - Biết được mô hình nguyên tử 1 C13 - Nguyên tố biết của Rutherford – Bohr. hóa học - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu 1 C14 (đơn vị khối lượng nguyên tử). - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học và kí hiệu nguyên tố hóa học. - Biết số proton là đại lượng đặc trưng của nguyên tố hóa học. Các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Thông hiểu - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr (mô hình sắp xếp electron trong lớp vỏ nguyên tử). - Viết được kí hiệu hóa học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.
  9. Số ý TL, Mức độ Câu hỏi số câu TN Yêu cầu Nội dung cần đạt TL TN TL TN 2. Chủ đề 3 2 2: Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (4 tiết) - Sơ lược Nhận 1 C15 bảng tuần biết – Biết được các nguyên tắc xây hoàn các dựng bảng tuần hoàn các nguyên 1 C16 nguyên tố hóa tố hoá học. học – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông - Sử dụng được bảng tuần hoàn để hiểu chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm 1 C20a trong bảng tuần hoàn. -Từ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố hóa học, suy ra được vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ngược lại.
  10. Số ý TL, Mức độ Câu hỏi số câu TN Yêu cầu Nội dung cần đạt TL TN TL TN Vận - Từ đặc điểm, vai trò, vị trí của dụng nguyên tố trong bản tuần hoàn, xác được tên nguyên tố và cấu tạo 1 C20b nguyên tử. - Từ vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn, xác được tên nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vận 1 C20c dụng cao - Tính toán được số liệu từ đó xác định vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn. 3. Chủ đề 3 4: Tốc độ (11 tiết)
  11. Số ý TL, Mức độ Câu hỏi số câu TN Yêu cầu Nội dung cần đạt TL TN TL TN - Tốc độ của Nhận - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 2 C6, chuyển động biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc C8 - Đồ thị quãng độ thường dùng. đường, thời gian Thông - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời 1 C7 hiểu gian đi quãng đường đó. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận - Xác định được tốc độ qua quãng dụng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian
  12. Số ý TL, Câu hỏi số câu TN Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN chuyển động của vật). Vận - Xác định được tốc độ trung bình dụng qua quãng đường vật đi được trong cao khoảng thời gian tương ứng. 4. Chủ đề 3 1 5: Âm thanh (10 tiết)
  13. Số ý TL, Câu hỏi số câu TN Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN - Sự truyền âm Nhận Nêu được đơn vị của tần số là héc( kí 1 C9 -Biên độ, tần số, biết hiệu Hz), đơn vị đo độ to của âm là độ to, độ cao đêxiben( kí hiệu: dB) của âm Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, - Phản xạ âm vật phản xạ âm kém Nêu được sự liên quan của độ to với biên độ âm. Thông - Khi nào vật dao động phát ra sóng âm 1 C19a hiểu to, nhỏ. - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm 1 C19b Vận (như gảy đàn, gõ vào thanh kim dụng loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Giải thích được hiện tượng phản xạ âm trong thực tế
  14. Số ý TL, Mức độ Câu hỏi số câu TN Yêu cầu Nội dung cần đạt TL TN TL TN Vận Xác định được tần số dao động. 1 C19c dụng cao 5. Chủ đề 3 6: Ánh sáng ( 2 tiêt) -Ánh sáng, tia Nhận - Nêu được ánh sáng là một dạng C10, sáng biết của năng lượng. 2 C11, - Nắm được đặc điểm của nguồn sáng, quy ước về tia sáng.
  15. Số ý TL, Mức độ Câu hỏi số câu TN Yêu cầu Nội dung cần đạt TL TN TL TN Thông - Ánh sáng truyền thẳng trong môi 1 C12 hiểu trường trong suốt và đồng tính. 5. Chủ đề 3 5 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (16 tiết/ kết thúc bài 22) - Vai trò của Nhận - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, 1 C1 trao đổi chât biết sản phẩm của quang hợp. và chuyển hóa - Các yếu tố ảnh hưởng đến quang năng lượng ở hợp sinh vật - Nêu được khái niệm hô hấp 1 C3 -Quang hợp ở - Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp C18a C5 thực vật tế bào. 1 - Các yếu tố - Thể hiện được hai chiều tổng hợp 1 ảnh hưởng và phân giải chất hữu cơ ở tế bào đến quang - Nơi xảy ra hô hấp tế bào
  16. Số ý TL, Câu hỏi số câu TN Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL TN TL TN hợp - Nguyên liệu, sản phẩm của hô hấp -Hô hấp tế bào tế bào -Hô hấp tế bào, các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào. Thông - Vai trò của nước trong quang hợp 1 C2 hiểu - Ý nghĩa của hô hấp tế bào trong 1 1 C18b C4 thực tiễn Vận - Thực hiện được thí nghiệm về hô 1 C17 dụng hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
  17. Số ý TL, Mức độ Câu hỏi số câu TN Yêu cầu Nội dung cần đạt TL TN TL TN Vận - Vận dụng hô hấp tế bào trong thực dụng tiễn cao
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2