
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: KHTN 7 (Bài kiểm tra có 04 trang) (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên:………………………………….…. Lớp: ……… Điểm: …… ĐỀ BÀI MÃ ĐỀ 701 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng rồi điền vào bảng dưới Câu 1. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. Natri. B. Sodium. C. Natrium. D. Nitrogen Câu 2. Nguyên tố nào được sử dụng trong việc chế tạo con chip trong máy tính? A. Silicon. B. Neon. C. Chlorine D. Silver. Câu 3. Các kim loại kiềm thổ trong nhóm IIA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Để đảm bảo an toàn giao thông thì người tham gia giao thông phải: A. Có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông. B. Có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 5. Nguồn âm là: A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm. C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt. Câu 6. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 7. Trong cơ thể thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng chế tạo tinh bột ? A. Lá B. Rễ C. Hoa D. Thân. Câu 8. Đoạn câu sau đây nói về khái niệm hô hấp tế bào: Hô hấp tế bào là quá trình tế bào ...(1)... chất hữu cơ tạo thành Carbon dioxide, nước, đồng thời giải phóng ...(2)...cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể. Chỗ trống (1) và (2) lần lượt là: A. Phân giải, năng lượng. B. Tổng hợp, năng lượng. C. Phân giải, Oxygen. D. Tổng hợp, Oxygen. Câu 9. Khi nói về yếu tố nước ảnh hưởng đến hô hấp tế bào, nhận định nào sau đây đúng ? A. Hàm lượng nước trong tế bào tỉ lệ thuận với cường độ hô hấp. B. Hàm lượng nước trong tế bào tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp. C. Hàm lượng nước trong tế bào không ảnh hưởng đến cường độ hô hấp. D. Nước trong tế bào không ảnh hưởng đến các phản ứng trong hô hấp. Câu 10. Ở động vật, các loài côn trùng trao đổi khí vớ môi trường ngoài qua bộ phận nào sau đây? Trang 1/4 – Mã đề 701
- A. Hệ thống ống khí. B. Mang. C. Bề mặt cơ thể. D. Phổi Câu 11. Nhóm chất nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể động vật? A. Carbohydrate, lipid và protein. B. Carbohydrate, vitamin và protein. C. Protein, vitamin, muối khoáng. D. Lipid, protein, muối khoáng. Câu 12. Cơ thể sẽ gặp nguy hiểm nếu không được bổ sung nước kịp thời trong những trường hợp nào sau đây? (1) Sốt cao; (2) Đi dạo; (3) Hoạt động thể thao ngoài trời với cường độ mạnh; (4) Ngồi xem phim; (5) Nôn mửa và tiêu chảy. A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5). II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,75 điểm) Biết một nguyên tử của nguyên tố oxygen có điện tích hạt nhân là +8. a) Nguyên tố oxygen nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? Giải thích. b) Cho biết tên của nguyên tố oxygen là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích. c) Em hãy nêu những hiểu biết của minh về nguyên tử của nguyên tố oxygen? Câu 14. (1,75 điểm) 1. Đổi các đơn vị sau: a) ..........km/h = 15m/s; b) 45km/h = .......m/s 2. Bạn Mai đi từ nhà tới công viên mất 4 phút với tốc độ trung bình là 12 km/h. Tính quãng đường từ nhà Mai tới công viên theo đơn vị km. 3. Camera của thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 10 m là 0,56s. Nếu tốc độ giới hạn trên làn đường được quy định là 60 km/h thì ô tô này vượt quá tốc độ bao nhiêu km/h? Câu 15. (2,0 điểm) Mô tả con đường vận chuyển các chất ở người. Câu 16. (1,0 điểm) Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâu và bị chết. Theo em, tại sao khi bị ngập nước cây lại chết mặc dù nước có vai trò rất quan trọng đối với sự sống của cây? Câu 17. (0,5 điểm) Giải thích vì sao cây bị héo khi thiếu nước? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Trang 2/4 – Mã đề 701
- II. TỰ LUẬN .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Trang 3/4 – Mã đề 701
- .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ……………………………. HẾT …………………………. Trang 4/4 – Mã đề 701

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
357 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
399 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1456 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1361 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
463 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
619 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1521 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
326 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1436 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1344 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1454 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
287 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1202 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
271 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
394 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
