Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP: 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I - Nội dung: 1. Từ bài mở đầu đến bài 10 : Thang PH: 32 tiết: 2,5 điểm ( kiến thức giữa kì 1) 2. Từ bài 11 Oxide đến hết bài 13 : Phân bón hóa học - 11 tiết: 3,5 điểm 3. Từ bài 14: Khối lượng riêng đến bài 18: Lực có thể làm quay vật- 12 tiết: 4 điểm. - Nội dung: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao; - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao : 1,0 điểm) - Nội dung: Kiến thức tuần 1 đến tuần 15: 100% (10.0 điểm)
- II. KHUNG MA TRẬN ĐE KIEM TRA: MỨC ĐỘ Vận Tổng số câu dụn Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm g cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận Bài 2: Phản ứng 2 2 hoá học 0.5 (2 tiết). Bài 1 3:Định luật bảo toàn khối lượng, 4 4 phương trình hoá học (4 tiết) Bài 4: 0.75 Mol và tỉ khối của 3 3 chất khí (3 tiết). Bài 6: 0.5 Nồng độ 2 2 dung dịch (3 tiết) Bài 11: 0.75 Oxide 3 3 (3 tiết) Bài 12: 1 1.75 Muối 3 1 3 (5 tiết) Bài 13: 0.75 Ph ân bón 3 3 hoá học (3 tiết). Bài 14: 1 1 1,0 Khối lượng riêng (3 tiết)
- Bài 15: 1 1,0 Tác dụng của chất lỏng lên 1 vật đặt trong nó (3 tiết) Bài 16: 0,5 0,5 0,5 Áp suất ( 2 tiết) Bài 17: 1 1,0 Áp suất chất lỏng 1 và chất khí ( 3 tiết) Bài 18: 0,5 0,5 Lực có thể làm quay vật (2 tiết) 2 5 Số câu 16 2 4 1 20 2.0 5,0 10.0 Điểm số 4.0 2.0 1.0 1.0 5,0 % điểm 40 30% 20% 50% 50% 100% 10 số % %
- III. NỘI DUNG ĐẶC TẢ : Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ TL TN 20 C – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt Thông hiểu Bài 2: Phản ứng hoá học (2 tiết). 1 Năng Câu 1: lượng Câu 2: trong các 1 phản ứng – Trình bày được các ứng hoá học dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). . Nhận – Nêu được khái niệm về biết phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Bài Nhận Phát biểu được định luật 3:Định biết bảo toàn khối lượng. luật bảo toàn khối 1 Câu 3: lượng, 1 Câu 4: phương 1 Câu 5: trình hoá học (4 tiết) Nhận – Nêu được khái niệm về Bài 4: biết: mol (nguyên tử, phân tử). Mol và tỉ – Nêu được khái niệm tỉ 1 Câu 6: khối của khối, viết được công thức 1 Câu 7: chất khí tính tỉ khối của chất khí. 1 Câu 8: (3 tiết). – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Bài 6: Thông Tính được độ tan, nồng độ Nồng độ hiểu phần trăm; nồng độ mol 1 Câu 9 dung theo công thức. 1 Câu 10: dịch (3 1 Câu 11: tiết)
- – Nêu được định nghĩa độ Nhận tan của một chất trong biết nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Nhận Nêu được khái niệm oxide biết là hợp chất của oxygen với 1 Câu 12: một nguyên tố khác 1 Câu 13: 1 Câu 14: Thông - Viết được phương trình hiểu hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với Bài 11: acid/base (oxide acid, oxide Oxide base, oxide lưỡng tính, (3 tiết). oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Nhận – Nêu được khái niệm về biết muối (các muối thông thường là hợp chất được Câu 15: Bài 12: hình thành từ sự thay thế ion 1 Câu 16: Muối (5 1 H+ của acid bởi ion kim loại Câu 17: tiết). 1 hoặc ion NH+ ). Câu 4 25: (1 điểm) Thông
- hiểu *Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – *Trình bày được một số phương pháp điều chế muối.– rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide.– Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Nhận – Trình bày được vai trò của biết phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, Bài 13: cây trồng. 1 Câu 18: Phân bón 1 Câu 19: hoá học 1 Câu 20: (3 tiết). Thông *Trình bày được ảnh hưởng hiểu của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và
- sức khoẻ của con người. Vận Đề xuất được biện pháp dụng giảm thiểu ô nhiễm của cao phân bón. Nhận Nêu được định nghĩa khối Bài 14: biết lượng riêng. Khối - Kể tên được một số đơn lượng riêng vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … Thông - Viết được công thức: D = hiểu m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận Vận dụng được công thức dụng tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai Câu đại lượng trong công thức 21: và tính đại lượng còn lại. 1 (1 điểm) - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc
- là của một lượng chất lỏng nào đó. Tác dụng Nhận - Lấy được ví dụ về sự tồn của chất biết tại lực đẩy Archimedes. lỏng lên vật đặt trong nó Thông Nêu được điều kiện vật nổi Câu hiểu (hoặc vật chìm) là do khối 23: (1 lượng riêng của chúng nhỏ 1 điểm) hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Nhận Phát biểu được khái niệm biết về áp suất. Bài Áp - Kể tên được một số đơn suất vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Thông - Lấy được ví dụ thực tế về hiểu vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận Giải thích được một số ứng dụng dụng của việc tăng áp suất Câu hay giảm áp suất để tạo ra 22: các thiết bị kĩ thuật, vật 1 (1 dụng sinh hoạt nhằm phục điểm) vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người Vận Thiết kế mô hình phao bơi dụng từ những dụng cụ thông cao dụng bỏ đi
- Nhận Lấy được ví dụ về sự tồn biết tại của áp suất chất lỏng. - Lấy được ví dụ chứng tỏ Áp suất không khí (khí quyển) có chất lỏng áp suất. và chất khí - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. Thông Lấy được ví dụ để chỉ ra hiểu được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. Vận Giải thích được áp suất dụng chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận Thiết kế được phương án Câu dụng chứng minh được áp suất 24: 1 (1 cao chất lỏng phụ thuộc vào độ điểm)
- cao của cột chất lỏng. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Bài Lực Nhận - Lấy được ví dụ về chuyển có thể biết động quay của một vật rắn làm quay vật quanh một trục cố định. Thông - Nêu được đặc điểm của hiểu ngẫu lực. - Giải thích được cách vặn ốc, Vận Vận dụng được tác dụng dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận Thiết kế phương án để uốn dụng một thanh kim loại hình trụ cao nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt.
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIEM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; LỚP: 8 ( Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên……………………………… Lớp………… ĐỀ GỐC: ( Đề có 25 câu, in trong 3 trang) A- TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 . Câu 1: Đốt cháy xăng, dầu trong các động cơ là phản ứng A. Thu nhiệt B. tỏa nhiệt C. phân hủy D. thế Câu 2: Thí nghiệm nung gốm là phản ứng: A. thu nhiệt B. tỏa nhiệt C. phân hủy D. thế Câu 3: Trong các phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm … tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Từ điền vào dấu “…” là A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng. D. Lớn hơn hay nhỏ hơn tùy thuộc vào hệ số phản ứng. Câu 4: Cho phản ứng hoá học sau: aA + Bb → cC + dD. Chọn đáp án đúng về định luật bảo toàn khối lượng: A. mA + mB = mC + mD B. mA + mB > mC + mD C. mA + mD = mB + mC D. mA + mB < mC + mD Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 6: Khối lượng mol chất là: A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.1023 D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 7: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO) C. Khí Helium (He) D. Khí hyđrogen (H2) Câu 8: Thể tích mol là A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4l Câu 9: Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 21,43%. B. 26,12%. C. 28,10%. D. 29,18%.
- Câu 10: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 12%. Khối lượng H2SO4 có trong 200 gam dung dịch là A. 12 gam. B. 20 gam. C. 24 gam. D. 48 gam. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch: A. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch B. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch C. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi D. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi Câu 12: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Trong các chất sau: NaCl, CuO, MgO, H2SO4, CO2, P2O5, SO2 , số lượng oxide là: A.1 B. 2 C.5 D. 4 Câu 14: Trong các oxide sau: Na2O, CuO, MgO, SO3, CO2, P2O5, SO2 , số lượng oxide base là: A.1 B. 2 C.5 D. 3 Câu 15: Điền vào chỗ trống: "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion ... trong ... bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)." A. OH−, base B. OH−, acid C. H+, acid D. H+, base Câu 16: Muối của hydrochloric acid có tên gọi là: A. Muối chloride B. Muối phosphate C. Muối carbonate D. Muối sulfate Câu 17: Trong tự nhiên muối sodium chloride có nhiều trong: A. Nước biển. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước giếng Câu 18: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa: A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. Câu 19: Phân bón hóa học được chia thành các loại: A. đa lượng, đơn lượng, vi lượng B. đa lượng, đơn lượng, trung lượng C. đa lượng, trung lượng, vi lượng D. trung lượng, vi lượng, đơn lượng Câu 20: Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng: A. P B. K C. N D. Ca B. TỰ LUẬN: ( 5 ĐIEM) ( Thời gian làm bài bài 45 phút) Câu 21: (1 điểm) Một bể chứa đầy nước có kích thước bên trong là 80 cm x 20 cm x 25 cm. Cho biết khối lượng riêng của nước là 1,0 g/cm3. Tính khối lượng nước trong bể theo đơn vị kilogam. Câu 22: (1 điểm) Tại sao, khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để người hoặc xe đi qua? Câu 23: (1 điểm) Hàng năm có rất nhiều du khách đến thăm Biển Chết ( nằm giữa I- xra – en và Giooc – đa – ni ). Biển mang tên này, vì nước biển ở đây rất mặn, khiến các sinh vật biển không thể sinh sống được.
- Người ta đến thăm biển Chết không phải vì phong cảnh mà còn vì một điều kì lạ là mọi người đều có thể nổi trên mặt biển dù không biết bơi. Em hãy giải thích tại sao? Câu 24: (1 điểm) Một bình hình trụ cao 1,5 m chứa đầy nước. Một học sinh phát biểu rằng “ Áp suất do nước trong bình tác dụng lên điểm A ở đáy bình bé hơn áp suất do nước tác dụng lên điểm B cách đáy bình 0,5m”. Phát biểu của bạn đúng hay sai, em hãy giải thích . Cho trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3 Câu 25: (1 điểm) Viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ chuyển hoá sau: A. CuO →CuSO4 → Cu(OH)2 B. Mg → MgCl2 → Mg(OH)2 Chúc các em làm bài tốt----------------------------------
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIEM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; LỚP: 8 ( Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên……………………………… Lớp………… ĐỀ I: ( Đề có 25 câu, in trong 3 trang) A- TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 . Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch: A. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch B. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch C. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi D. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi Câu 2. Muối của hydrochloric acid có tên gọi là: A. Muối chloride B. Muối phosphate C. Muối sulfate D. Muối carbonate Câu 3. Phân bón hóa học được chia thành các loại: A. đa lượng, đơn lượng, vi lượng B. trung lượng, vi lượng, đơn lượng C. đa lượng, trung lượng, vi lượng D. đa lượng, đơn lượng, trung lượng Câu 4. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa: A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. C. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. Câu 5. Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 12%. Khối lượng H2SO4 có trong 200 gam dung dịch là: A. 12 gam. B. 20 gam. C. 48 gam. D. 24 gam. Câu 6. Thí nghiệm nung gốm là phản ứng: A. phân hủy B. tỏa nhiệt C. thu nhiệt D. thế Câu 7. Trong các chất sau: NaCl, CuO, MgO, H2SO4, CO2, P2O5, SO2 , số lượng oxide là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 8. Thể tích mol là: A. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó B. Thể tích ở đktc là 22,4l C. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó D. Là thể tích của chất lỏng Câu 9. Điền vào chỗ trống: "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion ... trong .... bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)." A. OH−, base B. H+, base C. H+, acid D. OH−, acid Câu 10. Trong tự nhiên muối sodium chloride có nhiều trong: A. Nước giếng B. Nước sông.
- C. Nước biển. D. Nước mưa. Câu 11. Khối lượng mol chất là: A. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó B. Là khối lượng ban đầu của chất đó C. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học D. Bằng 6.1023 Câu 12. Cho phản ứng hoá học sau:aA + Bb → cC + dD. Chọn đáp án đúng về định luật bảo toàn khối lượng: A. mA + mB = mC + mD B. mA + mB > mC + mD C. mA + mD = mB + mC D. mA + mB < mC + mD Câu 13. Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 29,18%. B. 28,10%. C. 21,43%. D. 26,12%. Câu 14. Trong các oxide sau: Na2O, CuO, MgO, SO3, CO2, P2O5, SO2 , số lượng oxide base là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 15. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 16. Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 17. Trong các phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm … tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Từ điền vào dấu “…” là: A. Bằng. B. Lớn hơn hay nhỏ hơn tùy thuộc vào hệ số phản ứng. C. Lớn hơn. D. Nhỏ hơn. Câu 18. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng: A. K B. N C. P D. Ca Câu 19. Đốt cháy xăng, dầu trong các động cơ là phản ứng: A. Thu nhiệt B. tỏa nhiệt C. phân hủy D. thế Câu 20. Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí: A. Khí methane (CH4) B. Khí hyđrogen (H2) C. Khí Helium (He) D. Khí carbon oxide (CO) Hết phần trắc nghiệm----------------------------------
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIEM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; LỚP: 8 ( Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên……………………………… Lớp………… ĐỀ II: ( Đề có 25 câu, in trong 3 trang) A- TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 . Câu 1. Thể tích mol là: A. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó C. Thể tích ở đktc là 22,4l D. Là thể tích của chất lỏng Câu 2. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa: A. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. B. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. C. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. D. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. Câu 3. Trong các oxide sau: Na2O, CuO, MgO, SO3, CO2, P2O5, SO2 , số lượng oxide base là: A. 2 B. 1 C. 5 D. 3 Câu 4. Phân bón hóa học được chia thành các loại: A. đa lượng, trung lượng, vi lượng B. đa lượng, đơn lượng, vi lượng C. đa lượng, đơn lượng, trung lượng D. trung lượng, vi lượng, đơn lượng Câu 5. Muối của hydrochloric acid có tên gọi là: A. Muối carbonate B. Muối phosphate C. Muối sulfate D. Muối chloride Câu 6. Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 8. Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 12%. Khối lượng H2SO4 có trong 200 gam dung dịch là A. 48 gam. B. 20 gam. C. 12 gam. D. 24 gam. Câu 9. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng: A. P B. Ca C. N D. K
- Câu 10. Trong tự nhiên muối sodium chloride có nhiều trong: A. Nước giếng B. Nước mưa. C. Nước biển. D. Nước sông. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch: A. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch B. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch C. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi D. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi Câu 12. Trong các chất sau: NaCl, CuO, MgO, H2SO4, CO2, P2O5, SO2 , số lượng oxide là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 5 Câu 13. Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 26,12%. B. 21,43%. C. 28,10%. D. 29,18%. Câu 14. Đốt cháy xăng, dầu trong các động cơ là phản ứng A. phân hủy B. Thu nhiệt C. tỏa nhiệt D. thế Câu 15. Điền vào chỗ trống: "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion ... trong ... bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)." A. OH−, acid B. H+, base C. H+, acid D. OH−, base Câu 16. Trong các phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm … tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Từ điền vào dấu “…” là A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. C. Lớn hơn hay nhỏ hơn tùy thuộc vào hệ số phản ứng. D. Bằng. Câu 17. Cho phản ứng hoá học sau: aA + Bb → cC + dD. Chọn đáp án đúng về định luật bảo toàn khối lượng: A. mA + mD = mB + mC B. mA + mB < mC + mD C. mA + mB > mC + mD D. mA + mB = mC + mD Câu 18. Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí hyđrogen (H2) B. Khí carbon oxide (CO) C. Khí Helium (He) D. Khí methane (CH4) Câu 19. Khối lượng mol chất là: A. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học B. Là khối lượng ban đầu của chất đó C. Bằng 6.1023 D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 20. Thí nghiệm nung gốm là phản ứng: A. thế B. thu nhiệt C. phân hủy D. tỏa nhiệt Hết phần trắc nghiệm----------------------------------
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIEM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; LỚP: 8 ( Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên……………………………… Lớp………… ĐỀ III: ( Đề có 25 câu, in trong 3 trang) A- TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 . Câu 1. Thí nghiệm nung gốm là phản ứng: A. phân hủy B. thế C. tỏa nhiệt D. thu nhiệt Câu 2. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa: A. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. B. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. C. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. Câu 3. Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 4. Trong các phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm … tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Từ điền vào dấu “…” là A. Bằng. B. Lớn hơn hay nhỏ hơn tùy thuộc vào hệ số phản ứng. C. Lớn hơn. D. Nhỏ hơn. Câu 5. Phân bón hóa học được chia thành các loại: A. đa lượng, trung lượng, vi lượng B. đa lượng, đơn lượng, vi lượng C. trung lượng, vi lượng, đơn lượng D. đa lượng, đơn lượng, trung lượng Câu 6. Điền vào chỗ trống: "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion ... trong ... bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)." A. H+, acid B. OH−, base C. OH−, acid D. H+, base Câu 7. Muối của hydrochloric acid có tên gọi là: A. Muối sulfate B. Muối carbonate C. Muối chloride D. Muối phosphate Câu 8. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 9. Khối lượng mol chất là: A. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học B. Bằng 6.1023 C. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó D. Là khối lượng ban đầu của chất đó Câu 10. Trong các oxide sau: Na2O, CuO, MgO, SO3, CO2, P2O5, SO2 , số lượng oxide
- base là: A. 1 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 11. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng: A. K B. P C. N D. Ca Câu 12. Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 12%. Khối lượng H2SO4 có trong 200 gam dung dịch là A. 12 gam. B. 48 gam. C. 24 gam. D. 20 gam. Câu 13. Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí: A. Khí methane (CH4) B. Khí Helium (He) C. Khí carbon oxide (CO) D. Khí hyđrogen (H2) Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch: A. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch B. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi C. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi D. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch Câu 15. Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 26,12%. B. 28,10%. C. 21,43%. D. 29,18%. Câu 16. Thể tích mol là A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó C. Thể tích ở đktc là 22,4l D. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó Câu 17. Trong các chất sau: NaCl, CuO, MgO, H2SO4, CO2, P2O5, SO2 , số lượng oxide là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 18. Đốt cháy xăng, dầu trong các động cơ là phản ứng: A. phân hủy B. thế C. tỏa nhiệt D. Thu nhiệt Câu 19. Trong tự nhiên muối sodium chloride có nhiều trong: A. Nước mưa. B. Nước sông. C. Nước biển. D. Nước giếng Câu 20. Cho phản ứng hoá học sau: aA + Bb → cC + dD. Chọn đáp án đúng về định luật bảo toàn khối lượng: A. mA + mB > mC + mD B. mA + mD = mB + mC C. mA + mB < mC + mD D. mA + mB = mC + mD Hết phần trắc nghiệm----------------------------------
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIEM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; LỚP: 8 ( Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên……………………………… Lớp………… ĐỀ IV: ( Đề có 25 câu, in trong 3 trang) A- TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Cho phản ứng hoá học sau:aA + Bb → cC + dD. Chọn đáp án đúng về định luật bảo toàn khối lượng: A. mA + mB > mC + mD B. mA + mB < mC + mD C. mA + mB = mC + mD D. mA + mD = mB + mC Câu 2. Muối của hydrochloric acid có tên gọi là: A. Muối carbonate B. Muối sulfate C. Muối phosphate D. Muối chloride Câu 3. Trong các phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm … tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Từ điền vào dấu “…” là: A. Lớn hơn hay nhỏ hơn tùy thuộc vào hệ số phản ứng. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Nhỏ hơn. Câu 4. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng: A. K B. N C. Ca D. P Câu 5. Điền vào chỗ trống: "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion ... trong .... bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)." A. H+, base B. OH−, acid C. H+, acid D. OH−, base Câu 6. Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 21,43%. B. 26,12%. C. 29,18%. D. 28,10%. Câu 7. Đốt cháy xăng, dầu trong các động cơ là phản ứng: A. thế B. phân hủy C. Thu nhiệt D. tỏa nhiệt Câu 8. Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí: A. Khí Helium (He) B. Khí hyđrogen (H2) C. Khí methane (CH4) D. Khí carbon oxide (CO) Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch: A. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi B. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch C. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch D. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi Câu 10. Thể tích mol là: A. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó B. Thể tích ở đktc là 22,4l
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 943 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn