intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước”. Tài liệu giúp ôn tập toàn diện, tăng cường kỹ năng làm bài và xây dựng sự tự tin khi bước vào phòng thi. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Môn: KHTN – Lớp 8 1. Thông tin chung - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I ( tuần học thứ 17, nội dung kiểm tra từ tuần 1 đến hết tuần 16). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: Nhận biết: 40%; Thông hiểu: 30% ; Vận dụng : 30% - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (Nhận biết : 4 điểm, 16 câu, thông hiểu : 1 điểm, 4 câu). - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3 điểm) - Nội dung nửa đầu kì 1 chiếm tỉ lệ : 25% , nửa cuối kỳ 1 chiếm tỉ lệ 75%. 2. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc số Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự Trắc nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận luận nghiệm luận nghiệm m 1 1. Mở đầu 1 0.25đ (0,25đ) 3 1 1 1 2. Phản ứng hoá học 2 4 2,5đ (0,25đ) (1đ) (0,25đ) (1đ) 3. Một số hợp chất 2 1 3 0.75đ thông dụng (0,5đ) (0,25đ)
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Trắc số Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự Trắc nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận luận nghiệm luận nghiệm m 4. Khối lượng riêng và áp suất, lực đẩy 2 1 1 2 2 2,0 đ Archimedes (0,5đ) (0,5đ) (1đ) 5. Tác dụng làm 3 2 5 1,25 quay của lực, (0,75đ) (0, 5đ) 6. Sinh học cơ thể 5 1 1 2 5 2,75 người (1.25 đ) (0,5 đ) (1 đ) Số câu TN/ Số ý TL 16 3 4 3 6 20 Điểm số 4 2 1 3 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm điểm
  3. UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Môn: KHTN – Lớp 8 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. Nhận biết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất 1 C1 trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. hiểu Phản ứng hoá học Biến đổi Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. vật lí và biến đổi Thông Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. 1 C2 hoá học hiểu
  4. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Phản ứng – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử hoá học chất đầu và sản phẩm – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Nhận biết – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy hiểu ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Định luật - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập Nhận biết 1 C8 khối phương trình hoá học. lượng. – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. Phương Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá trình hoá Thông học, khối lượng được bảo toàn. học hiểu Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của Mol và tỉ chất khí. 1 C3 khối của – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và chất khí 25 0C
  5. – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào Thông công thức tính tỉ khối. hiểu – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Tính theo Nhận biết Nhận biết phương Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng trình hoá học – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, 1 C2 Tl Vận dụng khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Nồng độ – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã dung dịch tan trong nhau. Nhận biết – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ 1 C4 phần trăm, nồng độ mol. Thông Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức hiểu Tính được nồng độ của một dung dịch theo PTHH. Vận dụng Tốc độ Nhận biết Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm phản ứng của phản ứng hoá học). và chất Nêu được khái niệm về chất xúc tác.
  6. xúc tác Thông Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. 1 C1Tl hiểu 3. Một số hợp chất thông dụng – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C5 – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng 1 C6 Nhận biết (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid (axit) – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu Thông chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện 1 C7 hiểu tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Năng lượng và sự biến đổi Khái niệm khối - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; lượng Nhận biết g/m3; g/cm3; … 1 C9 riêng - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng Đo khối lượng - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối hiểu lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại.
  7. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Áp suất - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) trên một Biết được công thức tính áp suất bề mặt Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C10 Tăng, giảm áp - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng suất riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Thông hiểu Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm Vận dụng áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi Vận dụng cao Áp suất Nhận biết trong -Đặc điểm của áp suất chất lỏng chất lỏng - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. Áp suất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. trong - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. chất khí - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất.
  8. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng Thông riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. hiểu -Viết được công thức tính lực đẩy Archimedes và giải thích các đại lượng trong công thức - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Vận dụng - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. Vận dụng - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ cao thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Áp suất Nhận biết - Biết được khái niệm áp suất khí quyển khí quyển Thông - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng C3 hiểu theo mọi phương. 1 (TL) - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. Vận dụng - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt Vận dụng có ứng dụng áp suất khí quyển. cao Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế Nhận biết Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Lực đẩy Archimed Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của es chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
  9. Vận dụng Vận dụng 1 C4 - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất (TL) lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Vận dụng công thức lực đẩy Archimedes. Tác dụng làm quay của lực Lực có - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một thể làm trục cố định. quay vật -Biết được khi vật chịu tác dụng của lực làm cho vật quay quanh Nhận biết một điểm hoặc một trục cố định - Biết được điều kiện để lực tác dụng vào vật làm vật quay - Biết được đặc trưng của các Moment lực Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số Vận dụng ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Giải thích một số trường hợp làm quay vật trong thực tế một cách dễ dàng Vận dụng - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ cao thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. Đòn bẩy - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. và Nhận biết - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên C12, moment vật. C13, lực - Nhận biết các dụng cụ là đòn bẩy 3 C15 Thông - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng 2 C11, hiểu đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ C14 giúp giảm sức người và ngược lại.
  10. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc cao đòn bẩy. Sinh học cơ thể người Khái quát về cơ Nhận biết: – Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ thể người cơ quan trong cơ thể người. Nhận biết: – Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C16 Hệ vận động ở – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. người – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao Thông hiểu: Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù
  11. hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). – Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. Vận dụng – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi cao: người khác bị gãy xương; – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh dưỡng và Nhận biết: – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. tiêu hóa ở người – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. – Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm – Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; – Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; Nêu được chức năng của hệ tiêu hoá. Thông hiểu: – Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh
  12. đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân 1 C6 và gia đình. Vận dụng – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho cao: bản thân và những người trong gia đình. – Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. – Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và hệ tuần Nhận biết: – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. 3 C17 hoàn của cơ thể – Nêu được khái niệm nhóm máu. C18 người – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của C20 mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). – Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách
  13. phòng chống các bệnh đó. – Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. – Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. Thông hiểu: - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. – Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. – Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng -Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị cao: chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương.
  14. Nhận biết: -Nhận biết được các cơ quan của hệ hô hấp ở người 1 C19 – Nêu được chức năng của hệ hô hấp. Hệ hô hấp ở – Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và người cách phòng tránh. Nhận biết được các cơ quan của hệ hô hấp ở người Thông hiểu: – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. – Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. 1 C5 Nêu được chức năng mỗi cơ quan của hệ hô hấp ở người Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. Vận dụng -Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cao: cấp cứu người đuối nước. -Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. -Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. -Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh.
  15. Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên HS: ……. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 ………….................................. Lớp:… Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đâu là quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thí nghiệm? A. Được sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ, mất chữ. B. Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất. C. Khi bị hoá chất dính vào người hoặc hoá chất bị đổ, tràn ra ngoài cần báo cáo với giáo viên để được hướng dẫn xử lí. D. Các hoá chất dùng xong còn thừa được đổ trở lại bình chứa theo hướng dẫn của giáo viên. Câu 2. Trong các câu sau, câu nào chỉ biến đổi vật lí? A. Khí hyđrogen cháy. B. Gỗ bị cháy. C. Iron nóng chảy. D. Nung đá vôi. Câu 3. Ở điều kiện chuẩn (25 C và 1 bar), 1mol chất khí bất kỳ chiếm thể tích bao o nhiêu lít? A. 22,4 lít B. 24,79 lít C. 2,479 lít D. 24,97 lít Câu 4. Nồng độ mol của dung dịch cho biết A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch. D. số mol chất tan có trong dung dịch. Câu 5. Chất nào sau đây không phải là acid? A. HNO3 B. HCl C. H2SO4 D. CaCO3 Câu 6. Khối lượng mol phân tử carbon dioxide (CO2) là bao nhiêu? A. 28 g/mol B. 44 g/mol C. 56 g/mol D. 60 g/mol Câu 7. Hiện tượng quan sát được khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch HCl là? A. Không có hiện tượng gì B. Viên kẽm tan dần, có khí thoát ra C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam D. Xuất hiện kết tủa trắng Câu 8. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 9. Đơn vị của khối lượng riêng là A. B. C. D. Câu 10. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = F/S B. p = F.S C. p = P/S D. A. p = S/F
  16. Câu 11. Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ? A. Làm vật đứng yên B. Vật tịnh tiến. C. Không tác dụng lên vật D. Làm quay vật Câu 12. Tác dụng làm quay của lực lên một vật quay quanh một trục hay một điểm cố định được đặc trưng bằng A. lực ma sát. B. moment lực. C. lực đẩy. D. lực hút. Câu 13. Đòn bẩy là dụng cụ dùng để A. làm thay đổi trọng lượng của vật. B. làm thay đổi thể tích của vật. C. làm đổi hướng của lực tác dụng vào vật. D. làm thay đổi khối lượng của vật. Câu 14 . Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy? A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật. B. Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật. C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật. D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực Câu 15. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Thùng đựng nước. B. Cái cầu thang gác. C. Mái chèo. D. Quyển sách nằm trên bàn Câu 16. Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động? A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Là nơi bám của các cơ. C. Lọc máu và hình thành nước tiểu. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Câu 17. Vai trò của hồng cầu là A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2. C. vận chuyển các chất thải. D. vận chuyển O2 và CO2. Câu 18. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. Câu 19. Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người? A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản. Câu 20. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ? A. Kháng nguyên – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh C. Kháng sinh – kháng thể D. Vi khuẩn – prôtêin độc B. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1 (1,0 đ) Hãy nêu sự ảnh hưởng của các yếu tố nhiệt độ và nồng độ chất tham gia đến tốc độ phản ứng? Cho ví dụ minh họa. Câu 2 (1,0 đ). Cho 5,4 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl3 và khí H2. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn (25 °C, 1 bar) là bao nhiêu lít? Câu 3 (0,5 đ). Tìm một ví dụ chứng tỏ rằng có sự tồn tại của áp suất khí quyển ? Giải thích ? Câu 4 (1,0 đ). Một vật bằng nhôm không rỗng có trọng lượng riêng là d1 = 27000N/m3 được móc vào lực kế, trong không khí lực kế chỉ P1 = 13,5N. a) Tính thể tích của vật.
  17. b) Nhúng ngập vật trong nước có trọng lượng riêng là d2 = 10000N/m3. Tính lực đẩy Acsimet của nước vào vật? Câu 5. (0,5 đ). Trình bày sự phối hợp của mỗi cơ quan trong việc thực hiện chức năng của hệ hô hấp. Câu 6 (1,0 đ). Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào, em hãy đề xuất 4 biện pháp? (Cho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố theo đơn vị amu như sau: C = 12, O = 16 ; Al = 27 ) Bài làm phần tự luận: .......................................................................................................................................... ......... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  18. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  19. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ) (Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 1 14 1 16 1 18 1 20 1 3 5 7 9 Đáp án C C B C D B B A D A D B C B C B D C A A TỰ LUẬN (5.0đ) Câu Nội dung Thang điểm 1 Nhiệt độ:  Ảnh hưởng: Khi nhiệt độ tăng, các phân tử chuyển động nhanh hơn, va chạm với nhau thường xuyên hơn và mạnh hơn, từ đó 0,25 đ tăng khả năng xảy ra phản ứng.  Ví dụ: Viên C sủi tan nhanh hơn trong nước nóng so với nước 0,25 đ lạnh. Nồng độ:  Ảnh hưởng: Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, số lần va 0,25 đ chạm giữa các phân tử càng nhiều, do đó tốc độ phản ứng càng nhanh. Ví dụ: Một cái đinh sắt phản ứng với dung dịch hydrochloric acid nồng 0,25 đ độ 1M nhanh hơn so với dung dịch HCl nồng độ 0,1M. 2 5,4 0,25đ nAl = 27 = 0,2(mol) Phương trình hoá học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0,25đ Theo phương trình hoá học: Cứ 2 mol Al phản ứng sinh ra 3 mol khí H2. Vậy 0,2 mol Al phản ứng sinh ra 0,3 mol khí H2. (0,25đ) Thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar là: V = 0,3 . 24,79 = 7,437 (lít). (0,25đ)
  20. 3 HS cho ví dụ đúng. (0,25đ) HS giải thích đúng. (0,25đ) 4 a) Thể tích của vật: V = P/d = 13,5/27000 = 0,0005(m3) (0,5đ) b) Lực đẩy Acsimet của nước tác dụng vào vật: (0,5đ) FA = V.d = 0,0005. 10000 = 5(N) 5 - Đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản): Dẫn khí 0.25 ra và vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi, đồng thời bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại từ môi trường. - Hai lá phổi: Trao đổi khí giữa máu và môi trường ngoài và máu trong 0.125 mao mạch phổi. - Sự phối hợp của đường dẫn khí và phổi đảm bảo chức năng lưu thông 0.125 và trao đổi khí của hệ hô hấp. 6 - Vệ sinh răng miệng đúng cách; 0,25 - Chế độ dinh dưỡng hợp lí 0,25 - Nghĩ nghơi và sinh hoạt điều độ. 0,25 - Giữ tinh thần thoải mái. 0,25 Duyệt tổ chuyên môn Người ra đề Duyệt của lãnh đạo trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
62=>2