intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP: 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I - Nội dung: 1. Từ bài mở đầu đến bài 10 : Thang PH: 32 tiết: 2,5 điểm ( kiến thức giữa kì 1) 2. Từ bài 11 Oxide đến hết bài 13 : Phân bón hóa học - 11 tiết: 3,5 điểm 3. Từ bài 14: Khối lượng riêng đến bài 18: Lực có thể làm quay vật- 12 tiết: 4 điểm. - Nội dung: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) - Nội dung: Kiến thức tuần 1 đến tuần 15: 100% (10.0 điểm) 1
  2. II.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề Mức độ Tổng số Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận câu/số ý số dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài mở đầu Bài 1: Biến 1 1 0,25 đổi vật lí (2 tiết) Bài 2: Phản 2 2 0,5 ứng hoá học (2 tiết). Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hoá học (4 tiết) Bài 4: Mol 1 1 2 0,5 và tỉ khối của chất khí (3 tiết). Bài 5:Tính theo phương trình hoá học (3 tiết) Bài 6: Nồng 3 3 0,75 độ dung dịch (3 tiết) Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác (4 tiết) Bài 8: Acid (3 tiết) Bài 9: Base (3 tiết) Bài 10: 2 0,5 Thang pH 2 2
  3. (2 tiết) Bài 11: 3 3 0,75 Oxide (3 tiết) Bài 12: Muối 3 1 3 1 1,75 đ (5 tiết) Bài 13: Phân 1 1 1,0 đ bón hoá học (3 tiết). Bài 14: Khối 1 1 1đ lượng riêng (3 tiết) Bài 15: Tác 1 1 1đ dụng của chất lỏng lên vật đặt trong nó (3 tiết) Bài 16: Áp 1 1 1đ suất ( 2 tiết) Bài 17: Áp 1 1 1đ suất chất lỏng và chất khí ( 3 tiết) Bài 18: Lực có thể làm quay vật (2 tiết) Số câu 13 4 2 2 1 17 5 10 Điểm số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 5 điểm 5 điểm 10 % điểm số 40% 30% 20% 10% điểm 3
  4. III. NỘI DUNG ĐẶC TẢ : Số câu Câu hỏi Mức hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8 Nhận – Nêu được quy tắc sử biết dụng hoá chất an toàn Bài mở đầu (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự (3 tiết) nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông Trình bày được cách sử hiểu dụng điện an toàn. Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi Bài 1:Biến hoá học. đổi vật lí và biến đổi hoá học (2 Phân biệt được sự biến tiết) đổi vật lí, biến đổi hoá Thông học. Đưa ra được ví dụ 1 Câu 1 hiểu về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Nêu được khái niệm Nhận phản ứng hoá học, chất biết đầu và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các Bài 2: Phản nguyên tử trong phân tử ứng hoá chất đầu và sản phẩm học (2 tiết). .– Nêu được khái niệm Năng lượng về phản ứng toả nhiệt, trong các thu nhiệt. phản ứng – Trình bày được các ứng hoá học dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). 4
  5. – Tiến hành được một Thông số thí nghiệm về sự hiểu biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có 1 Câu 2 phản ứng hoá học xảy 1 Câu 3 ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt Bài 3: Định Nhận Phát biểu được định luật luật bảo biết: bảo toàn khối lượng. toàn khối lượng, Thông Tiến hành được thí phương hiểu nghiệm để chứng minh: trình hoá Trong phản ứng hoá học (4 tiết) học, khối lượng được bảo toàn. Nhận – Nêu được khái niệm về biết: mol (nguyên tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C – Tính được khối lượng Bài 4: Mol Thông mol (M); Chuyển đổi và tỉ khối hiểu của chất được giữa số mol (n) và khí (3 tiết). khối lượng (m) Câu 4 – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn 1 chất khí khác dựa vào 1 công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức Câu 5 V (L) n(mol) = 24, 79( L / mol) để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp 5
  6. suất 1 bar ở 25 0C. Nhận Nêu được khái niệm biết: hiệu suất của phản ứng – Tính được lượng chất trong phương trình hóa Bài 5:Tính học theo số mol, khối theo phương lượng hoặc thể tích ở trình hoá Vận điều kiện 1 bar và 25 0C học (3 tiết) dụng - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Nhận – Nêu được dung dịch là biết hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. Câu 6 1 – Nêu được định nghĩa 1 Câu 7 1 độ tan của một chất Câu 8 Bài 6: Nồng trong nước, nồng độ độ dung phần trăm, nồng độ mol. dịch (3 tiết) Tính được độ tan, nồng Thông độ phần trăm; nồng độ hiểu mol theo công thức. Vận Tiến hành được thí dụng nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Vận Tiến hành được thí dụng nghiệm và quan sát thực tiễn:+ So sánh được tốc Bài 7: Tốc độ một số phản ứng hoá độ phản ứng học; và chất xúc tác (4 tiết) Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. 6
  7. + Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế.Nêu được khái niệm về chất xúc tác. Nhận – Nêu được khái niệm biết acid (tạo ra ion H+).– Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Thông – Tiến hành được thí hiểu nghiệm của Bài 8: Acid hydrochloric acid (làm (3 tiết) đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Nhận Nêu được khái niệm biết base (tạo ra ion OH- ).Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Thông – Tra được bảng tính tan hiểu để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan.– Tiến Bài 9: Base hành được thí nghiệm (3 tiết) base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nhận Nêu được thang pH, sử Bài 10: biết dụng pH để đánh giá độ Câu 9 Thang pH 2 Câu 10 acid - base của dung (2 tiết) dịch. 7
  8. Thông Tiến hành được một số hiểu thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận Liên hệ được pH trong dụng dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Nhận Nêu được khái niệm biết oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác Thông - Viết được phương hiểu trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các Bài 11: oxide theo khả năng Oxide phản ứng với acid/base (3 tiết), (oxide acid, oxide base, Câu 11 oxide lưỡng tính, oxide 1 trung tính). 1 Câu 12 1 – Tiến hành được thí Câu 13 nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Nhận – Nêu được khái niệm biết về muối (các muối thông thường là hợp Câu 14 1 Bài 12: Câu 15 Muối chất được hình thành từ 1 1 Câu 16 sự thay thế ion H+ của 1 (5 tiết) acid bởi ion kim loại + hoặc ion NH 4 ). 8
  9. Thông *Trình bày được mối hiểu quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan.– Đọc được tên một số loại muối thông dụng.– *Trình bày được một số phương pháp điều chế CÂU 1 (1 muối.– rút ra được kết điểm) luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide.– Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Nhận – Trình bày được vai trò biết của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây 1 Câu 17 trồng. Bài 13: Phân bón Nêu được thành phần và hoá học (3 tác dụng cơ bản của một tiết) số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N–P– K). Thông *Trình bày được ảnh hiểu hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, 9
  10. không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. Vận Đề xuất được biện pháp dụng giảm thiểu ô nhiễm của cao phân bón. Nhận Nêu được định nghĩa biết khối lượng riêng. Bài 14: - Kể tên được một số Khối lượng riêng đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … Thông - Viết được công thức: D hiểu = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận Vận dụng được công dụng thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể Câu 3 1 tích của vật. Hoặc bài 1đ toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. 10
  11. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Tác dụng Nhận - Lấy được ví dụ về sự của chất biết tồn tại lực đẩy lỏng lên vật đặt trong Archimedes. nó Thông Nêu được điều kiện vật hiểu nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của 1 Câu 2 chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy 1đ Archimedes. Nhận Phát biểu được khái biết niệm về áp suất. Bài Áp suất - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Thông - Lấy được ví dụ thực tế hiểu về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận Giải thích được một số Câu 4 dụng 1 1đ ứng dụng của việc tăng 11
  12. áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người Vận Thiết kế mô hình phao dụng bơi từ những dụng cụ cao thông dụng bỏ đi Nhận Lấy được ví dụ về sự tồn biết tại của áp suất chất lỏng. - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) Áp suất chất lỏng có áp suất. và chất khí - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. Thông Lấy được ví dụ để chỉ ra hiểu được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. Vận Giải thích được áp suất dụng chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ 12
  13. cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận Thiết kế được phương dụng án chứng minh được áp cao suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. 1 Câu 5 Mô tả phương án thiết 1đ kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Nhận - Lấy được ví dụ về biết chuyển động quay của Bài Lực có thể làm một vật rắn quanh một quay vật trục cố định. Thông - Nêu được đặc điểm của hiểu ngẫu lực. - Giải thích được cách vặn ốc, Vận Vận dụng được tác dụng dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). 13
  14. Vận Thiết kế phương án để dụng uốn một thanh kim loại cao hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. 14
  15. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: KHOA HỌC TỰNHIÊN; LỚP: 8 ( Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên……………………………… Lớp………… ĐỀ GỐC: ( Đề có 22 câu, in trong 2 trang) A- TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 . Câu 1. Biết 0,02 mol chất X có khối lượng là 0,48 gam. Khối lượng mol phân tử của chất X là: A. 56. B. 65. C. 24. D. 64. Câu 2. Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏng. B. của chất khí trong chất lỏng. C. đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 3. Ở nhiệt độ và áp suất nhất định, dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan đó được gọi là dung dịch: A. bão hòa. B. chưa bão hòa. C. huyền phù. D. nhũ tương. Câu 4. Nồng độ mol/lít của dung dịch là: A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 1 lít dung môi. C. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. D. số mol chất tan trong 1 lít dung môi. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Môi trường kiềm có pH 7. C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường acid có pH < 7. Câu 6. Dung dịch có giá trị pH = 7 sẽ làm giấy quỳ tím: A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không đổi màu. D. không xác định được. Câu 7. Trong các chất: KCl, CaO, HNO3, CO2, MgO, CuO, số lượng oxide là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Dãy các chất đều là oxide base: A. CuO, CO2, CaO. Na2O. B. CO2, SO2, P2O5, N2O5. C. CuO, MgO, K2O, CaO. D. CO2, CaO, FeO, CuO. Câu 9. Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây: A. CO2. B. CO. C. C2O. D. H2CO3. Câu 10. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối: A. MgCl2; Na2SO4; KNO3. B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2. C. CaSO4; HCl; MgCO3. D. H2O; Na3PO4; KOH. 15
  16. Câu 11. Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì: A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 12. Muối nào sau đây là muối không tan: A. NaCl B. Fe(OH)2 C. BaCO3 D. Al2(SO4)3 Phát biểu dưới đây đúng hay sai, điền “ X” vào ô em chọn từ câu 13 đến câu 16: Nội dung Đúng Sai Câu13.Sự biến đổi vật lí không phải là quá trình quang hợp. Câu 14. Phản ứng cháy của carbon (C) trong khí O2 là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 15. Phản ứng nung đá vôi (CaCO3) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 16:Thể tích mol là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó. Câu 17: (1 điểm) Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong những câu sau: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa (1)………..................cần thiết cho cây trồng. Phân đạm cung cấp nguyên tố (2)…………… phân lân cung cấp nguyên tố (3) ………….. Phân bón hóa học được chia thành ba loại: đa lượng, trung lượng và (4) …………. B. TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM) ( Thời gian làm bài bài 45 phút) Câu 18. (1 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau: MgO ⎯⎯ MgSO4 ⎯⎯ MgCl2 ⎯⎯ Mg(OH)2 ⎯⎯ MgO (1) → (2) → (3) → (4) → Câu 19. (1 điểm) Cho khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3; khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3; khối lượng riêng của thủy ngân là 13690kg/m3. Thả viên bi sắt lần lượt vào nước và vào thủy ngân thì bi sắt nổi hay chìm trong các chất lỏng đó, vì sao? Câu 20. (1 điểm ) Một quả cầu bằng đồng có thể tích 0,02 dm3. Biết khối lượng riêng của đồng là D = 8 900 kg/m3. Tính khối lượng của quả cầu đó. Câu 21 (1 điểm) Hãy giải thích tại sao lưỡi dao, lưỡi kéo thường được mài sắc? Câu 22. ( 1 điểm) Cho một số nguyên vật liệu sau: 1 vỏ chai nhựa đã qua sử dụng, một ít nước, một cây kim. Em hãy mô tả một phương án chứng minh độ lớn của áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. -----------------------------------Chúc các em làm bài tốt---------------------------------- 16
  17. Trường TH & THCS Thắng Lợi Tổ Toán – KHTN ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024- 2025; MÔN: KHTN - LỚP: 8 I.HƯỚNG DẪN CHUNG : - Học sinh trả lời khác đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho. - Điểm chấm toàn phần được chia nhỏ nhất đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần và làm tròn theo quy định. II- ĐÁP ÁN CHI TIẾT : A- Trắc nghiệm(5 điểm) Từ câu 1 đến câu 20, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 C D B C A C D C A A A C Đ Đ S Đ Đề gốc D A C A B B C B B A C D Đ Đ Đ S Đề I B C C D B B B D A C C C S Đ Đ Đ (1)nguyên tố dinh Đề II dưỡng, C D D B D D B B B B B B Đ S Đ Đ (2)nitrogen, Đề III (3) D A D D C D D D D B B B Đ Đ S Đ phosphorus, (4) vi Đề IV lượng. B-Tự luận( 5 điểm) Chung cả 4 đề. Câu Nội dung Điểm MgO ⎯⎯ MgSO4 ⎯⎯ MgCl2 ⎯⎯ Mg(OH)2 ⎯⎯ → → → → (1) (2) (3) (4) Câu 18: (1điểm) MgO 0,25đ (1) MgO + H2SO4→ MgSO4 + H2O 0,25đ (2) MgSO4 + BaCl2 → BaSO4 + MgCl2 (3) MgCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Mg(OH)2 0,25đ (4) Mg(OH)2 ⎯⎯ MgO + H2O → 0 t 0,25đ Câu 19: Viên bi sắt nổi khi thả trong thủy ngân vì khối lượng riêng 0,5đ (1điểm) của sắt nhỏ hơn khối lượng riêng của thủy ngân. Viên bi sắt chìm khi thả trong nước vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nước. 0,5đ Câu 20: Tóm tắt: (1điểm) V = 0,02 dm3 = 0,00002 m3 0,25đ 17
  18. D = 8 900 kg/m3 Tính m = ? kg Giải: Khối lượng của quả cầu bằng đồng là: 0,25 đ m D= 0,25đ V Suy ra m = V. D = 0,00002. 8 900 = 0,178(kg) 0,25đ Câu 21: Người ta thường mài sắc lưỡi dao, lưỡi kéo vì khi mài sắc 0,5 đ (1điểm) lưỡi dao kéo sẽ giảm diện tích tiếp xúc khi cắt đồ vật, 0,5đ nhờ đó mà chỉ cần tác dụng một lực nhỏ cũng có thể tạo ra một áp suất lớn nên vật dễ dàng bị cắt theo ý muốn. Câu 22: + Đổ nước vào đầy chai nhựa. 0,25 đ (1điểm) + Dùng kim nhọn chọc thủng thành chai ở 2 vị trí: vị trí 1 ở giữa chai, vị trí 2 cách đáy chai 2 cm . + Quan sát tia nước phun ra từ hai 2 vị trí trên. + Kết quả: tia nước phun ra từ vị trí 2 mạnh hơn ở vị trí 1. 0,25 đ Vì độ lớn của áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của mực chất lỏng so với mặt thoáng và khối lượng riêng của 0,25 đ chất lỏng. Trong trường hợp này lỗ thủng ở vị trí 2 cách mặt thoáng của nước nhiều hơn so với lỗ thủng ở vị trí 1, nên áp suất do 0,25 đ nước gây ra tại vị trí 2 lớn hơn áp suất do nước gây ra tại vị trí 1. Duyệt của nhà trường Duyệt của tổ CM Người phản biện đề Người ra đề Cung Thị Phương Lan 18
  19. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; LỚP: 8 ( Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên……………………………… Lớp………… ĐỀ I:(Phần trắc nghiệm có 17 câu, in trong 2 trang) A- TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 Câu 1. Biết 0,02 mol chất X có khối lượng là 0,48 gam. Khối lượng mol phân tử của chất X là: A. 64. B. 65. C. 56. D. 24. Câu 2. Muối nào sau đây là muối không tan: A. BaCO3 B. Al2(SO4)3 C. Fe(OH)2 D. NaCl Câu 3. Dung dịch có giá trị pH = 7 sẽ làm giấy quỳ tím: A. chuyển sang màu đỏ. B. không xác định được. C. không đổi màu. D. chuyển sang màu xanh. Câu 4. Nồng độ mol/lít của dung dịch là: A. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. B. số mol chất tan trong 1 lít dung môi. C. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. D. số gam chất tan trong 1 lít dung môi. Câu 5. Dung dịch là hỗn hợp: A. đồng nhất của chất rắn và dung môi. B. đồng nhất của dung môi và chất tan. C. của chất rắn trong chất lỏng. D. của chất khí trong chất lỏng. Câu 6. Dãy các chất đều là oxide base: A. CO2, SO2, P2O5, N2O5. B. CuO, MgO, K2O, CaO. C. CuO, CO2, CaO. Na2O. D. CO2, CaO, FeO, CuO. Câu 7. Trong các chất: KCl, CaO, HNO3, CO2, MgO, CuO, số lượng oxide là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 8. Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H của acid bằng ion kim loại + hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì: A. Oxide. B. Muối. C. Base. D. Acid. Câu 9. Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây: A. CO. B. CO2. C. C2O. D. H2CO3. Câu 10. Ở nhiệt độ và áp suất nhất định, dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan đó được gọi là dung dịch: A. chưa bão hòa. B. nhũ tương. C. bão hòa. D. huyền phù. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Môi trường acid có pH < 7. B. Môi trường trung tính có pH = 7. 19
  20. C. Môi trường kiềm có pH 7. Câu 12. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối: A. H2O; Na3PO4; KOH. B. CaSO4; HCl; MgCO3. C. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2. D. MgCl2; Na2SO4; KNO3. Phát biểu dưới đây đúng hay sai, đánh dấu “x” vào ô em chọn từ câu 13 đến câu 16. Nội dung Đúng Sai Câu 13. Phản ứng cháy của carbon (C) trong khí O2 là phản ứng tỏa nhiệt. Câu14.Sự biến đổi vật lí không phải là quá trình quang hợp. Câu 15:Thể tích mol là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó. Câu 16. Phản ứng nung đá vôi (CaCO3) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 17: (1 điểm) Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong những câu sau: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa (1)………..................cần thiết cho cây trồng. Phân đạm cung cấp nguyên tố (2)…………… phân lân cung cấp nguyên tố (3) ………….. Phân bón hóa học được chia thành ba loại: đa lượng, trung lượng và (4) …………. -----------------------------------Hết phần trắc nghiệm---------------------------------- 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2