
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản
lượt xem 0
download

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản” để rèn luyện tư duy, cải thiện tốc độ làm bài và kiểm tra lại kiến thức đã học. Đây là tài liệu phù hợp để các bạn chuẩn bị kỹ càng cho kỳ kiểm tra. Chúc các bạn đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản
- KHUNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 1/ Khung ma trận -Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I (hết tuần học thứ 17). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Vận dụng Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu 1 1 0,25 2. Phản ứng hoá học 4 1 1 2 4 2,5 3. Một số hợp chất thông 1 1 1 1 1,25 dụng 4. Khối lượng riêng và 4 1 1 2 4 2,5 áp suất (13 tiết) 5. Tác dụng làm quay 2 1 1 2 1,0 của lực (5 tiết) 6. Sinh học cơ thể người 4 1 1 2 4 2,5 Số câu TN/TL 16 5 3 8 16 24 Điểm số 4,0 3,0 3 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm 10 điểm
- 2/ Đặc tả đề KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. Nhận biết – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá 1 C1 chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Phản ứng hoá học Biến đổi Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. vật lí và biến đổi Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được hoá học Thông hiểu ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.– Phản ứng Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử hoá học chất đầu và sản phẩm Nhận biết – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 1 C2 – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu).
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Thông hiểu – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Định luật -Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập Nhận biết 1 C5 khối phương trình hoá học. lượng. – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. Phương Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá trình hoá học, khối lượng được bảo toàn. Thông hiểu học Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá 1/2 C1a học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối Mol và tỉ Nhận biết của chất khí. 1 C3 khối của – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và chất khí 25 0C – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa Thông hiểu vào công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Tính theo Nhận biết Nhận biết phương Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) trình hoá – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, học khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Vận dụng - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm 2/3 C2b,c thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Nồng độ – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã dung dịch Nhận biết tan trong nhau. – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ 1 C4 phần trăm, nồng độ mol. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức Vận dụng Tính được nồng độ của một dung dịch theo PTHH. Tốc độ Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay Nhận biết phản ứng chậm của phản ứng hoá học). và chất Nêu được khái niệm về chất xúc tác. xúc tác Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và Thông hiểu nêu được một số ứng dụng thực tế. 1/2 C1b 3. Một số hợp chất thông dụng – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng Nhận biết (HCl, H2SO4, CH3COOH). 1 C6 Acid (axit) – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện Thông hiểu 1/3 C2a tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. 4. Năng lượng và sự biến đổi
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) 1. Khái niệm khối - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C7 lượng Nhận biết - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m 3; 1 C8 riêng g/m3; g/cm3; … 2. Đo khối lượng - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng riêng của một chất, đơn vị là kg/m 3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai Vận dụng đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. 3. Áp suất Nhận biết trên một Nhận biết - Phát biểu được khái niệm áp lực, áp suất. 1 C9 bề mặt - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 4. Tăng, - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng giảm áp riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. suất - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Thông hiểu Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi Vận dụng cao 5. Áp suất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng và nêu được 1 C10 trong chất chất lỏng gây ra áp suất lên vật đặt trong nó theo mọi phương. lỏng Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. 6. Áp suất - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. trong chất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay khí đổi độ cao so với mặt đất. - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Vận dụng - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ 1 C4b sâu nhất định. Vận dụng - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng cao phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. 7. Áp suất Nhận biết- Biết được khái niệm áp suất khí quyển khí quyển - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng Thông hiểu 1 C4a theo mọi phương. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. Vận dụng - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh cao hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển.
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) 5. Tác dụng làm quay của lực 1. Lực có - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh thể làm Nhận biết một trục cố định. quay vật - Mô tả được tác dụng làm quay của lực. 1 C11 Thông hiểu - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. - Giải thích được cách vặn ốc, - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số Vận dụng ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ Vận dụng thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng cao trong sinh hoạt. 2. Đòn bẩy - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy, nhận biết các dụng cụ là đòn bẩy. 1 C12 và Nhận biết - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên moment vật. lực - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng Thông hiểu cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. 1 C5 - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc cao đòn bẩy. 7. Sinh học cơ thể người Khái quát – Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan về cơ thể Nhận biết trong cơ thể người. 1 C13 người Hệ vận Nhận biết: – Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. động ở – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. người – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. Thông – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ hiểu: vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự Vận dụng: đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). – Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác Vận dụng bị gãy xương; cao: – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. dưỡng và – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. tiêu hoá ở – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. người Nhận biết: – Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm 1 C14 – Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; – Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; Thông – Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. 1 C6
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và hiểu: chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. – Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống Vận dụng an toàn cho bản thân và gia đình. cao: – Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và hệ Nhận biết: – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. 1 C15 tuần hoàn – Nêu được khái niệm nhóm máu. của cơ thể – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành người phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương).
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) – Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. – Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. – Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong Thông thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý hiểu: nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. – Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. – Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản Vận dụng: thân và gia đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều Vận dụng máu. cao: – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Hệ hô hấp Nhận biết Nhận biết: ở người – Nêu được chức năng của hệ hô hấp. 1 C16
- – Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng tránh. -Biết được số cử động hô hấp trong 1 phút -Biết được chất độc có trong thuốc lá – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp. -Nắm được cơ chế khuyếch tán của khí – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Thông hiểu – Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. - Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. – Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia 1 C7 Vận dụng đình. Vận dụng – Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu cao người đuối nước. – Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. –Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá.
- – Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh.
- TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên:………………………..... .…….. NĂM HỌC 2024-2025 Lớp: 8 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2. Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là? A. Chất phản ứng B. Chất lỏng C. Chất sản phẩm D. Chất khí Câu 3. Ở 25 C và 1 bar, 1 mol khí bất kỳ chiếm thể tích bao nhiêu lít? o A. 22,4 B. 2,479 C. 24,79 D. 24,97 Câu 4. Dung dịch là gì? A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi C. Hỗn hợp chất tan và nước D. Hỗn hợp chất tan và dung môi Câu 5. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 6. Ứng dụng nào không phải của hydrochloric acid? A. Tẩy rửa kim loại. B. Sản xuất chất dẻo C. Sản xuất dược phẩm. D. Sản xuất giấy, tơ sợi Câu 7. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết A. thể tích của một đơn vị khối lượng chất đó. B. trọng lượng của một đơn vị thể tích chất đó. C. khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. D. trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất đó. Câu 8. Đơn vị của khối lượng riêng là A. Kg /m 3 B. g/m2 C. N . m3 D. N /m3 Câu 9. Điền vào chỗ trống để hoàn thành phát biểu sau đây: Áp lực là … có phương vuông góc với mặt bị ép. A. trọng lực. B. lực ép. C. lực kéo. D. lực đẩy. Câu 10. Lực đẩy Ac-si-met có phương và chiều là: A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. phương nằm ngang, chiều từ trái sáng phải. D. phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái. Câu 11. Một thanh thẳng có thể quay quanh trục O (hình 18.1) lần lượt tác dụng lực F (phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn không đổi) vào các vị trí A, B, C, O. Tác dụng làm quay của lực F tại vị trí nào là lớn nhất?
- A. Vị trí O. B. Vị trí C. C. Vị trí A. D. Vị trí B. Câu 12. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào không phải là đòn bẩy? A. Cần câu cá. B. Mặt phẳng nghiêng C. Bật nắp chai. C. Chèo thuyền. Câu 13. Hệ cơ quan nào sau đây định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển? A. Hệ hô hấp B. Hệ tuần hoàn C. Hệ vận động D. Hệ bài tiết Câu 14. Dinh dưỡng là quá trình…? A. Biến đổi các chất dinh dưỡng B. Thu nhận các chất dinh dưỡng C. Phân giải các chất dinh dưỡng D.Thu nhận ,biến đổi các chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể. Câu 15. Huyết tương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu? A. 40% B. 50% C. 55% D. 60% Câu 16. Đâu là nguyên nhân gây bệnh lao phổi? A. Không khí ô nhiễm B. Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis C. Virus D. Nấm II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. a. (0,5 điểm) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: 1/ P + O2 P 2 O5 2/ Al2(SO4)3 + Ca(OH)2 Al(OH)3 + CaSO4 b. (0,5 điểm) Khi sản xuất than tổ ong để làm nhiên liệu (hình ảnh bên dưới) người ta thường tạo những lỗ tròn, theo em người ta làm như vậy nhằm mục đích gì ? Câu 2. (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam zinc thì cần dung dịch hydrochloric acid HCl, sau khi phản ứng kết thúc thu được zinc chloride ZnCl2 và khí hydrogen H2. a. Mô tả hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học xảy ra . b.Tính thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện chuẩn (250C và 1 bar)?
- c. Nếu sau phản ứng trên thu được 6,6933 lít khí hydrogen ở điều kiện chuẩn thì hiệu suất của phản ứng bằng bao nhiêu? Câu 3. (1,5 điểm) a) Lấy ví dụ chứng tỏ áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương? Giải thích. b) Tại sao khi lặn xuống nước ta lại có cảm giác tức ngực? Người thợ lặn chuyên nghiệp phải khắc phục bằng cách nào? Câu 4. (0,5 điểm) Tác dụng làm quay của lực được đặc trưng bởi đại lượng nào? Đại lượng đó phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 5. (0,5 điểm) Em hãy trình bày chức năng của hệ tiêu hóa ở người ? Câu 6. (1 điểm) Hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại? ---HẾT----
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÊ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C C B A C C A B A C B C D C B án II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 1a 0,5 điểm Lập đúng mỗi PT được 0,25 điểm. a. 4P + 5O2 → 2 P 2 O5 0,25 b. Al2(SO4)3 + 3 Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4 0,25 1b Với mục đích làm tăng diện tích tiếp xúc của than với không khí để 0,5 điểm làm tăng tốc độ phản ứng. 2 1,5 điểm a/ Mẩu Zn tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không 0,25 màu. 0,25 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 b/ n Zn = 0,3 (mol) 0,25 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 1 mol 2mol 1 mol 1 mol 0,3 mol Từ pt --> nH2 = 0,3 mol 0,25 V H2 = 0,3. 24,79 = 7,437(l) c/ H = 6,6933.100%: 7,437 = 90% 0,5 3 a. Ví dụ tồn tại của áp suất và giải thích 1,5 điểm - HS nêu được 1 ví dụ 0,25 - Giải thích được do áp suất khí quyển tác dụng lên mọi phương. 0,25 b. Càng sâu trong lòng chất lỏng áp suất càng tăng nên độ chênh lệch áp suất giữa nước và cơ thể càng lớn. Do vậy, dẫn đến cảm giác bị 0,5 tức ngực. - Cách khắc phục: mặc trang phục chuyên dụng, luyện tập thích nghi 0,5 4 0,5 điểm Tác dụng làm quay của lực được đặc trưng bởi moment lực. 0,25 Moment lực phụ thuộc vào độ lớn của lực và khoảng cách từ trục 0,25 quay tới giá của lực 5 Chức năng của hệ tiêu hóa: biến đổi thức ăn thành các chất dinh 0,5 điểm dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được và loại chất thải ra khỏi cơ thể.
- 6 1 điểm - Trồng nhiều cây xanh 0,25 - Giữ vệ sinh môi trường 0,25 - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ 0,25 - Không hút thuốc lá 0,25 - Đeo khẩu trang khi đi đường,ở nơi có nhiều bụi (HS nêu đúng 4 biện pháp ghi điểm tối đa) -------------Hết------------ Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn 1. Võ Thị Luật Nguyễn Ngọc Hòa 2. Lê Thị Như Thảo 3. Đoàn Thị Thoa
- TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên:………………………..... .…….. NĂM HỌC 2024-2025 Lớp: 8 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 (Dành cho học sinh khuyết tật) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt. Câu 2. Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là? A. Chất phản ứng B. Chất lỏng C. Chất sản phẩm D. Chất khí Câu 3. Ở 25 C và 1 bar, 1 mol khí bất kỳ chiếm thể tích bao nhiêu lít? o A. 22,4 B. 2,479 C. 24,79 D. 24,97 Câu 4. Dung dịch là gì? A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi C. Hỗn hợp chất tan và nước D. Hỗn hợp chất tan và dung môi Câu 5. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 6. Ứng dụng nào không phải của hydrochloric acid? A. Tẩy rửa kim loại. B. Sản xuất chất dẻo C. Sản xuất dược phẩm. D. Sản xuất giấy, tơ sợi Câu 7. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết A. thể tích của một đơn vị khối lượng chất đó. B. trọng lượng của một đơn vị thể tích chất đó. C. khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. D. trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất đó. Câu 8. Đơn vị của khối lượng riêng là A. Kg /m 3 B. g/m2 C. N . m3 D. N /m3 Câu 9. Điền vào chỗ trống để hoàn thành phát biểu sau đây: Áp lực là … có phương vuông góc với mặt bị ép. A. trọng lực. B. lực ép. C. lực kéo. D. lực đẩy. Câu 10. Lực đẩy Ac-si-met có phương và chiều là: A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. phương nằm ngang, chiều từ trái sáng phải. D. phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái. Câu 11. Một thanh thẳng có thể quay quanh trục O (hình 18.1) lần lượt tác dụng lực F (phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn không đổi) vào các vị trí A, B, C, O. Tác dụng làm quay của lực F tại vị trí nào là lớn nhất?
- A. Vị trí O. B. Vị trí C. C. Vị trí A. D. Vị trí B. Câu 12. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào không phải là đòn bẩy? A. Cần câu cá. B. Mặt phẳng nghiêng C. Bật nắp chai. C. Chèo thuyền. Câu 13. Hệ cơ quan nào sau đây định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển? A. Hệ hô hấp B. Hệ tuần hoàn C. Hệ vận động D. Hệ bài tiết Câu 14. Dinh dưỡng là quá trình…? A. Biến đổi các chất dinh dưỡng B. Thu nhận các chất dinh dưỡng C. Phân giải các chất dinh dưỡng D.Thu nhận ,biến đổi các chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể. Câu 15. Huyết tương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu? A. 40% B. 50% C. 55% D. 60% Câu 16. Đâu là nguyên nhân gây bệnh lao phổi? A. Không khí ô nhiễm B. Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis C. Virus D. Nấm II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1. a. (0,5 điểm) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: 1/ P + O2 P 2 O5 2/ Al2(SO4)3 + Ca(OH)2 Al(OH)3 + CaSO4 b. (0,5 điểm) Khi sản xuất than tổ ong để làm nhiên liệu (hình ảnh bên dưới) người ta thường tạo những lỗ tròn, theo em người ta làm như vậy nhằm mục đích gì ? Câu 2. (0,5 điểm) Tác dụng làm quay của lực được đặc trưng bởi đại lượng nào? Đại lượng đó phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 3 . (0,5 điểm) Em hãy trình bày chức năng của hệ tiêu hóa ở người ? ---HẾT----
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÊ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8 (Dành cho học sinh khuyết tật) I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C C B A C C C B A C B C D C B án II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 1a 0,5 điểm Lập đúng mỗi PT được 0,25 điểm. a. 4P + 5O2 → 2 P 2 O5 0,25 b. Al2(SO4)3 + 3 Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3CaSO4 0,25 1b Với mục đích làm tăng diện tích tiếp xúc của than với không khí để 0,5 điểm làm tăng tốc độ phản ứng. 2 0,5 điểm Tác dụng làm quay của lực được đặc trưng bởi moment lực. 0,25 Moment lực phụ thuộc vào độ lớn của lực và khoảng cách từ trục 0,25 quay tới giá của lực 3 Chức năng của hệ tiêu hóa: biến đổi thức ăn thành các chất dinh 0,5 điểm dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được và loại chất thải ra khỏi cơ thể. -------------Hết------------ Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn 1. Võ Thị Luật Nguyễn Ngọc Hòa 2. Lê Thị Như Thảo 3. Đoàn Thị Thoa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
