Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TR N I TR NH GI CU I H C IN H C 2024- 2025 MÔN: KHTN - LỚP 8, THỜI GI N LÀ BÀI 90 PHÚT TT Nội dung kiến thức ức độ nhận thức Tổng số câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chương I. 5 2 1 1 Phản ứng hóa học 7 2 3,75 (1,25 đ) (0,5 đ) ( 1,0 đ) (1,0 đ) Chương III. 2 1 3 1 2 (0,5 đ) (1,0 đ) (0,75 đ) 5 2 3,25 (1,0đ) Khối lượng riêng và áp suất 3 Chương VII. Sinh học 5 3 1 cơ thể người. 8 1 3,0 (1,25 đ) (0,75 đ) (1,0 đ) Số câu 12 1 8 1 2 1 20 5 25 Điểm số 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0đ Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TTC Giáo viên lập bảng (Kí&ghi họ tên) (Kí&ghi họ tên) (Kí&ghi họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển
- Nguyễn Thị Kim Lai Nguyễn Tấn Thạch
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ẶC TẢ I TR NH GI CU I H C KÌ I -N H C 2024- 2025 MÔN: KHTN - LỚP 8, THỜI GI N LÀ BÀI 90 PHÚT Nội ức Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số Câu hỏi dung độ câu hỏi TN TN TL TN TL (Số câu) (Số (Số (Số ý/câu) câu) ý/câu) Chương I. Phản ứng hóa học – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã 1 C9 Nhận Bài 4: Dung tan trong nhau. biết dịch và – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Thông -Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công 1 C10 hiểu thức. Bài 5: Nhận Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. C2 1 Định luật biết bảo toàn Thông Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá C11,12 khối lượng hiểu học, khối lượng được bảo toàn. 2 và phương trình hoá học Bài 6: Nhận Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng . Tính theo biết 2 C13,15 Ý nghĩa của PTHH. phương trình hoá Vận – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, 1
- học dụng khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. C3 - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Bài 7: Tốc Nhận -Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay độ phản ứng biết chậm của phản ứng hoá học). 1 C14 và chất xúc - Nêu được khái niệm về chất xúc tác tác Chương III. Khối lượng riêng và áp suất - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng 1 C20 của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là Bài 13. Khối Thông thể tích của vật [m3]. lượng riêng hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn) Bài 15. Nhận - Phát biểu được khái niệm về áp suất 1 C4 Áp suất trên biết - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) một Thông Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm 1 C19 hiểu áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm bề mặt. phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Bài 16. Nhận - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 2 C16,17 Áp suất chất biết - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. lỏng. Áp suất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay khí quyển. đổi độ cao so với mặt đất. Thông - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi 1 C18 hiểu phương của vật chứa nó. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Vận - Vận dụng định luật Pascan: “Áp suất tác dụng lên chất lỏng sẽ 1 C5 dụng được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng” Để: - Tính được áp suất chất lỏng lên pit-tông nhỏ. - Tính được lực tác dụng lên pittông lớn.
- Chương VII. Sinh học cơ thể người Bài 33: Thông - Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan 3 C1,4,5 Dinh dưỡng hiểu: thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. và tiêu hóa - Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và 2 C2,3 ở người. chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). Bài 34: Máu Nhận – Nêu được khái niệm nhóm máu. 1 C7 và hệ tuần biết: – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành hoàn của cơ phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). 2 C6,8 thể người Vận Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân C1 dụng: và gia đình. 1 TỔNG 20 5 Duyệt của CBQL Duyệt của TTC Giáo viên lập bảng (Kí&ghi họ tên) (Kí&ghi họ tên) (Kí&ghi họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển Nguyễn Thị Kim Lai Nguyễn Tấn Thạch
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2024-2025 MÔN: KHTN - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian:90 phút (không tính thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………… 1: A/ TRẮC NGHIỆ (5,0 điểm): hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Vai trò của cơ quan miệng trong việc trong việc thực hiện chức năng chung của hệ tiêu hoá là: A. Nhai, nghiền, đảo trộn, tiêu hóa, tạo viên thức ăn. B. Co bóp, đảo trộn để thức ăn ngấm đều dịch vị. C. Nghiền nát, đảo trộn thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa. D. Biến đổi tinh bột chín thành đường maltose. Câu 2: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh của hệ tiêu hóa? A. Trào ngược acid. B. Hội chứng IBS(hội chứng ruột kích thích) C. Không dung nạp lactose. D. Viêm phế quản. Câu 3: Vi khuẩn Helicobacter pylori (HP)– thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này? A. Lớp dưới niêm mạc. B. Lớp niêm mạc. C. Lớp cơ. D. Lớp màng bọc. Câu 4: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là: 1. Tiết dịch vị. 2. Tiết nước bọt. 3. Tạo viên thức ăn 4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày. 5. Nuốt 6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme 7. Đẩy thức ăn xuống ruột. Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là: A. 1,3,5,7. B. 1,4,6,7. C. 2,4,6,7. D. 1,3,6,7. Câu 5: Bạch cầu chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu: A. 3%. B. 5%. C. 1%. D. 2% Câu 6 : Chức năng của bạch cầu là: A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất khác. B. Vận chuyển khí oxygen và carbon dioxide C. Bảo vệ cơ thể thông qua cơ chế miễn dịch. D. Bảo vệ cơ thể thông qua cơ chế đông máu. Câu 7: Nhóm máu là: A. Nhóm tế bào hồng cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. B. Nhóm tế bào bạch cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. C. Nhóm tiểu cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. D. Nhóm tế bào hồng cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng thể. Câu 8: Tỷ lệ các thành phần chính của máu là:
- A. 55% huyết tương và 45%( hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu). B. 45% huyết tương và 55% (hồng cầu,bạch cầu và tiểu cầu). C. 53% huyết thanh và 47% các tế bào máu. D. 47 % huyết thanh và 53% các tế bào máu. Câu 9: Dung dịch là hỗn hợp …………….. của chất tan và dung môi. A. huyền phù B. đồng nhất C. chưa đồng nhất D. chưa tan. Câu 10: hi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước: A. biến đổi ít B. tăng C. giảm D. không đổi Câu 11: Cho phương trình phản ứng sau: 4FeS2 + 11O2 → X + 8 SO2, X là: A. 4Fe B. 4FeO C. 2Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 12: Cho phản ứng hóa học sau: Al H2SO4 Al 2 (SO4 )3 H2. Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là: A. 6 mol. B. 9 mol. C. 3 mol. D. 5 mol. Câu 13: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tỉ lệ số mol của Fe và H2 là: A. 1:1. B. 1:2. C. 2:1 D. 1:3. Câu 14: ể đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng B. Cân bằng hóa học C. Phản ứng thuận nghịch D. Phản ứng một chiều. Câu 15: Chọn đáp án đúng: Công thức tính hiệu suất phản ứng theo chất sản phẩm là n n m A. H LT .100% . B. H TT .100% . C. H LT .100% . D. H mLT .mTT .100% nTT nLT nTT Câu 16: iều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 17: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra? A. Cốc đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. B. Con người có thể hít không khí vào phổi. C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn. D. Vật rơi từ trên cao xuống. Câu 18: ột bể bơi có độ sâu 1,5m. Hỏi áp suất chất lỏng tác dụng lên điểm cách đáy bể 1m là bao nhiêu ? Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. A. 150 000 N/m2. B. 100 000 N/m2. C. 5 000 N/m2. D. Không có đáp án. Câu 19: uốn giảm áp suất thì: A. Tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. B. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. C. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. D. Giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. Câu 20: Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh: A. Khối lượng riêng của nước tăng. B. Khối lượng riêng của nước giảm. C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
- D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm, sau đó mới tăng B/ TỰ LU N: ( 5,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Anh Nam và anh Ba cùng đi tiếp máu cho bố Lan. Sau khi xét nghiệm thấy huyết tương của bố Lan làm ngưng kết hồng cầu của anh Ba mà không làm ngưng kết hồng cầu của anh Nam. Bố Lan có nhóm máu gì? Giải thích? (Biết rằng anh Nam có nhóm máu A, anh Ba có nhóm máu B) Câu2 (1,0điểm): Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau: a/ Fe + O2 Fe3O4 b/ CaO + HCl CaCl2 + H2O c/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O d/ SO2 + KOH K2SO3 + H2O Câu 3 (1,0điểm): Nung m gam đá vôi (chứa 80% theo khối lượng là CaCO3, còn lại là tạp chất trơ), sau một thời gian thu được 17,8488 lít khí (đkc). Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân là 90%, giá trị của m là bao nhiêu? Câu 4 (1,0 điểm): Một người làm vườn cần đóng một chiếc cọc xuống đất. Hãy đề xuất phương án để có thể đóng được chiếc cọc xuống đất một cách dễ dàng. Giải thích? Câu 5 (1,0 điểm): Tác dụng một lực f = 300 N lên pit-tông nhỏ của một máy ép dùng nước. Diện tích pit-tông nhỏ là 25 cm2, diện tích pit-tông lớn là 150 cm2. Tính áp suất tác dụng lên pit- tông nhỏ và lực tác dụng lên pittông lớn. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2024-2025 MÔN: KHTN - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian:90 phút (không tính thời gian phát đề) Lớp :......... (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………… 2: A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh: A. Khối lượng riêng của nước tăng. B. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm, sau đó mới tăng C. Khối lượng riêng của nước giảm. D. Khối lượng riêng của nước không thay đổi. Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra? A. Con người có thể hít không khí vào phổi. B. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn. C. Vật rơi từ trên cao xuống. D. Cốc đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. Câu 3: Tỷ lệ các thành phần chính của máu là: A. 47 % huyết thanh và 53% các tế bào máu. B. 55% huyết tương và 45%( hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu). C. 45% huyết tương và 55% (hồng cầu,bạch cầu và tiểu cầu). D. 53% huyết thanh và 47% các tế bào máu. Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: Al H2SO4 Al 2 (SO4 )3 H2. Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là: A. 3 mol. B. 5 mol. C. 9 mol. D. 6 mol. Câu 5: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh của hệ tiêu hóa? A. Hội chứng IBS(hội chứng ruột kích thích). B. Không dung nạp lactose. C. Viêm phế quản. D. Trào ngược acid. Câu 6: Nhóm máu là: A. Nhóm tế bào hồng cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. B. Nhóm tế bào bạch cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. C. Nhóm tiểu cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. D. Nhóm tế bào hồng cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng thể. Câu 7: ể đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Phản ứng một chiều. B. Cân bằng hóa học C. Phản ứng thuận nghịch D. Tốc độ phản ứng Câu 8: Vai trò của cơ quan miệng trong việc trong việc thực hiện chức năng chung của hệ tiêu hoá là:
- A. Biến đổi tinh bột chín thành đường maltose. B. Nhai, nghiền, đảo trộn, tiêu hóa, tạo viên thức ăn. C. Co bóp, đảo trộn để thức ăn ngấm đều dịch vị. D. Nghiền nát, đảo trộn thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa. Câu 9: Bạch cầu chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu: A. 1%. B. 2% C. 5%. D. 3%. Câu 10: Chức năng của bạch cầu là: A. Vận chuyển khí oxygen và carbon dioxide. B. Bảo vệ cơ thể thông qua cơ chế đông máu. C. Bảo vệ cơ thể thông qua cơ chế miễn dịch. D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất khác. Câu 11: hi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước: A. không đổi. B. giảm. C. biến đổi ít. D. tăng. Câu 12: Cho phương trình phản ứng sau: 4FeS2 + 11O2 → X + 8 SO2, X là: A. 4Fe B. 4FeO C. Fe3O4 D. 2Fe2O3 Câu 13: Vi khuẩn Helicobacter pylori(HP) – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này? A. Lớp niêm mạc. B. Lớp dưới niêm mạc. C. Lớp cơ. D. Lớp màng bọc. Câu 14: Chọn đáp án đúng: Công thức tính hiệu suất phản ứng theo chất sản phẩm là: mLT nLT nTT A. H .100% . B. H .100% . C. H mLT .mTT .100% D. H .100% nTT nTT nLT Câu 15: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là: 1. Tiết dịch vị. 2. Tiết nước bọt. 3. Tạo viên thức ăn 4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày. 5. Nuốt 6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme 7. Đẩy thức ăn xuống ruột. Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là: A. 1,3,6,7. B. 1,4,6,7. C. 2,4,6,7. D. 1,3,5,7. Câu 16: ột bể bơi có độ sâu 1,5m. Hỏi áp suất chất lỏng tác dụng lên điểm cách đáy bể 1m là bao nhiêu ? Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. A. 150 000 N/m2. B. Không có đáp án. C. 100 000 N/m2. D. 5 000 N/m2. Câu 17: iều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. B. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. C. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 18: Dung dịch là hỗn hợp …………….. của chất tan và dung môi. A. chưa đồng nhất. B. chưa tan. C. đồng nhất. D. huyền phù. Câu 19: uốn giảm áp suất thì: A. Tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. B. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. C. Giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. D. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. Câu 20: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tỉ lệ số mol của Fe và H2 là: A. 1:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:1 B/ TỰ LU N: ( 5,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Anh Nam và anh Ba cùng đi tiếp máu cho bố Lan. Sau khi xét nghiệm thấy huyết tương của bố Lan làm ngưng kết hồng cầu của anh Ba mà không làm ngưng kết hồng cầu của anh Nam. Bố Lan có nhóm máu gì? Giải thích? (Biết rằng anh Nam có nhóm máu A, anh Ba có nhóm máu B) Câu2 (1,0điểm): Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau:
- a/ Fe + O2 Fe3O4 b/ CaO + HCl CaCl2 + H2O c/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O d/ SO2 + KOH K2SO3 + H2O Câu 3 (1,0điểm): Nung m gam đá vôi (chứa 80% theo khối lượng là CaCO3, còn lại là tạp chất trơ), sau một thời gian thu được 17,8488 lít khí (đkc). Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân là 90%, giá trị của m là bao nhiêu? Câu 4 (1,0 điểm): Một người làm vườn cần đóng một chiếc cọc xuống đất. Hãy đề xuất phương án để có thể đóng được chiếc cọc xuống đất một cách dễ dàng. Giải thích? Câu 5 (1,0 điểm): Tác dụng một lực f = 300 N lên pit-tông nhỏ của một máy ép dùng nước. Diện tích pit-tông nhỏ là 25 cm2, diện tích pit-tông lớn là 150 cm2. Tính áp suất tác dụng lên pit- tông nhỏ và lực tác dụng lên pittông lớn. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2024-2025 MÔN: KHTN - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian:90 phút (không tính thời gian phát đề) Lớp :......... (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………… 3: A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Vi khuẩn Helicobacter pylori (HP) – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này? A. Lớp màng bọc. B. Lớp dưới niêm mạc. C. Lớp niêm mạc. D. Lớp cơ. Câu 2: Tỷ lệ các thành phần chính của máu là: A. 47 % huyết thanh và 53% các tế bào máu. B. 53% huyết thanh và 47% các tế bào máu. C. 55% huyết tương và 45%( hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu). D. 45% huyết tương và 55% (hồng cầu,bạch cầu và tiểu cầu). Câu 3: Chức năng của bạch cầu là: A. Bảo vệ cơ thể thông qua cơ chế đông máu. B. Vận chuyển khí oxygen và carbon dioxide C. Bảo vệ cơ thể thông qua cơ chế miễn dịch. D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất khác. Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Tỉ lệ số mol của Fe và H2 là: A. 1:3. B. 2:1 C. 1:2. D. 1:1. Câu 5: Nhóm máu là: A. Nhóm tiểu cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. B. Nhóm tế bào bạch cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. C. Nhóm tế bào hồng cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng thể. D. Nhóm tế bào hồng cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. Câu 6: uốn giảm áp suất thì: A. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. B. Tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. C. Giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. D. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. Câu 7: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra? từ trên cao xuống. A. Cốc đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. B. Con người có thể hít không khí vào phổi. C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn. D. Vật rơi từ trên cao xuống. Câu 8: Cho phương trình phản ứng sau: 4FeS2 + 11O2 → X + 8 SO2, X là:
- A. 4FeO B. 2Fe2O3 C. Fe3O4 D. 4Fe Câu 9: hi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước: A. biến đổi ít B. không đổi C. tăng D. giảm Câu 10: Bạch cầu chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu: A. 2% B. 5%. C. 3%. D. 1%. Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau: Al H2SO4 Al 2 (SO4 )3 H2. Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là: A. 6 mol. B. 9 mol. C. 3 mol. D. 5 mol. Câu 12: Chọn đáp án đúng: Công thức tính hiệu suất phản ứng theo chất sản phẩm là: nTT nLT mLT A. H .100% . B. H .100% . C. H .100% . D. H mLT .mTT .100% nLT nTT nTT Câu 13: ể đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng B. Phản ứng thuận nghịch C. Cân bằng hóa học D. Phản ứng một chiều. Câu 14: ột bể bơi có độ sâu 1,5m. Hỏi áp suất chất lỏng tác dụng lên điểm cách đáy bể 1m là bao nhiêu ? Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. A. 5 000 N/m2. B. 150 000 N/m2. C. Không có đáp án. D. 100 000 N/m2. Câu 15: Dung dịch là hỗn hợp …………….. của chất tan và dung môi. A. đồng nhất B. chưa đồng nhất C. huyền phù D. chưa tan. Câu 16: iều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 17: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là: 1. Tiết dịch vị. 2. Tiết nước bọt. 3. Tạo viên thức ăn 4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày. 5. Nuốt 6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme 7. Đẩy thức ăn xuống ruột. Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là: A. 2,4,6,7. B. 1,4,6,7. C. 1,3,5,7. D. 1,3,6,7. Câu 18: Vai trò của cơ quan miệng trong việc trong việc thực hiện chức năng chung của hệ tiêu hoá là: A. Nghiền nát, đảo trộn thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa. B. Nhai, nghiền, đảo trộn, tiêu hóa, tạo viên thức ăn. C. Co bóp, đảo trộn để thức ăn ngấm đều dịch vị. D. Biến đổi tinh bột chín thành đường maltose. Câu 19: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa? A. Không dung nạp lactose. B. Hội chứng IBS(hội chứng ruột kích thích) C. Viêm phế quản. D. Trào ngược acid. Câu 20: Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh: A. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm, sau đó mới tăng B. Khối lượng riêng của nước tăng. C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi. D. Khối lượng riêng của nước giảm. B/ TỰ LU N: ( 5,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Anh Nam và anh Ba cùng đi tiếp máu cho bố Lan. Sau khi xét nghiệm thấy huyết tương của bố Lan làm ngưng kết hồng cầu của anh Ba mà không làm ngưng kết hồng cầu của anh Nam. Bố Lan có nhóm máu gì? Giải thích?
- (Biết rằng anh Nam có nhóm máu A, anh Ba có nhóm máu B) Câu2 (1,0điểm): Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau: a/ Fe + O2 Fe3O4 b/ CaO + HCl CaCl2 + H2O c/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O d/ SO2 + KOH K2SO3 + H2O Câu 3 (1,0điểm): Nung m gam đá vôi (chứa 80% theo khối lượng là CaCO3, còn lại là tạp chất trơ), sau một thời gian thu được 17,8488 lít khí (đkc). Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân là 90%, giá trị của m là bao nhiêu? Câu 4 (1,0 điểm): Một người làm vườn cần đóng một chiếc cọc xuống đất. Hãy đề xuất phương án để có thể đóng được chiếc cọc xuống đất một cách dễ dàng. Giải thích? Câu 5 (1,0 điểm): Tác dụng một lực f = 300 N lên pit-tông nhỏ của một máy ép dùng nước. Diện tích pit-tông nhỏ là 25 cm2, diện tích pit-tông lớn là 150 cm2. Tính áp suất tác dụng lên pit- tông nhỏ và lực tác dụng lên pittông lớn. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM I TR NH GI CU I H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2024-2025 MÔN: KHTN - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. Thời gian:90 phút (không tính thời gian phát đề) Lớp :......... (Đề có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………… 4: A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) hoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: uốn giảm áp suất thì: A. Giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. B. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. C. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. D. Tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. Câu 2: Chọn đáp án đúng: Công thức tính hiệu suất phản ứng theo chất sản phẩm là: n m n A. H TT .100% . B. H mLT .mTT .100% C. H LT .100% . D. H LT .100% . nLT nTT nTT Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Tỉ lệ số mol của Fe và H2 là: A. 1:3. B. 1:2. C. 2:1 D. 1:1. Câu 4: Chức năng của bạch cầu là: A. Bảo vệ cơ thể thông qua cơ chế đông máu. B. Vận chuyển khí oxygen và carbon dioxide C. Bảo vệ cơ thể thông qua cơ chế miễn dịch. D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất khác. Câu 5: Cho phương trình phản ứng sau: 4FeS2 + 11O2 → X + 8 SO2, X là: A. 4Fe B. 2Fe2O3 C. 4FeO D. Fe3O4 Câu 6: ột bể bơi có độ sâu 1,5m. Hỏi áp suất chất lỏng tác dụng lên điểm cách đáy bể 1m là bao nhiêu ? Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3. A. 100 000 N/m2. B. 5 000 N/m2. C. Không có đáp án. D. 150 000 N/m2. Câu 7: Nhóm máu là: A. Nhóm tế bào hồng cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. B. Nhóm tế bào bạch cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. C. Nhóm tế bào hồng cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng thể. D. Nhóm tiểu cầu được xác định nhờ vào đặc tính của kháng nguyên. Câu 8: hi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước: A. giảm B. biến đổi ít C. tăng. D. không đổi Câu 9: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là: 1. Tiết dịch vị. 2. Tiết nước bọt. 3. Tạo viên thức ăn 4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày. 5. Nuốt 6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme 7. Đẩy thức ăn xuống ruột. Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là: A. 1,4,6,7. B. 1,3,6,7. C. 2,4,6,7. D. 1,3,5,7.
- Câu 10: Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh: A. Khối lượng riêng của nước không thay đổi. B. Khối lượng riêng của nước giảm. C. Khối lượng riêng của nước tăng. D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm, sau đó mới tăng Câu 11: Vi khuẩn Helicobacter pylori (HP)– thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này? A. Lớp cơ. B. Lớp dưới niêm mạc. C. Lớp niêm mạc. D. Lớp màng bọc. Câu 12: Cho phản ứng hóa học sau: Al H2SO4 Al 2 (SO4 )3 H2. Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là: A. 9 mol. B. 3 mol. C. 6 mol. D. 5 mol. Câu 13: Bạch cầu chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu: A. 5%. B. 1%. C. 3%. D. 2% Câu 14: Vai trò của cơ quan miệng trong việc trong việc thực hiện chức năng chung của hệ tiêu hoá là: A. Nhai, nghiền, đảo trộn, tiêu hóa, tạo viên thức ăn. B. Biến đổi tinh bột chín thành đường maltose. C. Co bóp, đảo trộn để thức ăn ngấm đều dịch vị. D. Nghiền nát, đảo trộn thức ăn thấm đều dịch tiêu hóa. Câu 15: iều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. B. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. C. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. D. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. Câu 16: Dung dịch là hỗn hợp …………….. của chất tan và dung môi. A. đồng nhất B. chưa tan. C. chưa đồng nhất D. huyền phù Câu 17: ể đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Phản ứng một chiều. B. Cân bằng hóa học C. Phản ứng thuận nghịch D. Tốc độ phản ứng Câu 18: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa? A. Trào ngược acid. B. Hội chứng IBS(hội chứng ruột kích thích) C. Viêm phế quản. D. Không dung nạp lactose. Câu 19: Tỷ lệ các thành phần chính của máu là: A. 55% huyết tương và 45%( hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu). B. 45% huyết tương và 55% (hồng cầu,bạch cầu và tiểu cầu). C. 53% huyết thanh và 47% các tế bào máu. D. 47 % huyết thanh và 53% các tế bào máu. Câu 20: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra? A. Vật rơi từ trên cao xuống. B. Cốc đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài. C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn. D. Con người có thể hít không khí vào phổi. B/ TỰ LU N: ( 5,0 điểm) Câu 1(1,0điểm): Anh Nam và anh Ba cùng đi tiếp máu cho bố Lan. Sau khi xét nghiệm thấy huyết tương của bố Lan làm ngưng kết hồng cầu của anh Ba mà không làm ngưng kết hồng cầu của anh Nam. Bố Lan có nhóm máu gì? Giải thích? (Biết rằng anh Nam có nhóm máu A, anh Ba có nhóm máu B) Câu2 (1,0điểm): Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau: a/ Fe + O2 Fe3O4
- b/ CaO + HCl CaCl2 + H2O c/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O d/ SO2 + KOH K2SO3 + H2O Câu 3 (1,0điểm): Nung m gam đá vôi (chứa 80% theo khối lượng là CaCO3, còn lại là tạp chất trơ), sau một thời gian thu được 17,8488 lít khí (đkc). Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân là 90%, giá trị của m là bao nhiêu? Câu 4 (1,0 điểm): Một người làm vườn cần đóng một chiếc cọc xuống đất. Hãy đề xuất phương án để có thể đóng được chiếc cọc xuống đất một cách dễ dàng. Giải thích? Câu 5 (1,0 điểm): Tác dụng một lực f = 300 N lên pit-tông nhỏ của một máy ép dùng nước. Diện tích pit-tông nhỏ là 25 cm2, diện tích pit-tông lớn là 150 cm2. Tính áp suất tác dụng lên pit- tông nhỏ và lực tác dụng lên pittông lớn. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KONTUM P N, BI U I VÀ HƯỚNG D N CHẤ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ I TR NH GI CU I H C I N H C 2024 -2025 MÔN: KHTN - LỚP 8 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) * HƯỚNG D N CHUNG - Chấm theo đáp án, biểu điểm. Học sinh có thể diễn đạt, trình bày bằng nhiều cách không giống từng câu, từng chữ trong đáp án nhưng câu trả lời đảm bảo nội dung thì vẫn đạt điểm tối đa. Phần tự luận: - HS trả lời có ý đúng nhưng chưa đầy đủ, giáo viên hạ dần thang điểm cho phù hợp. * Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: - Phần trắc nghiệm: GV chấm theo đáp án và biểu điểm. - Phần tự luận: HS trình bày có ý đúng chưa đầy đủ vẫn đạt điểm tối đa * P N, BI U I : A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm 1. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B B C C A A B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A A B A D C A B 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B C C A D B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D A D B D B C A A 3: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C D D B D B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A A A C B B C D 4: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D C B B A C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B A D A D C A A B/ TỰ LU N: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Bố Lan có nhóm máu A. 0,5 (1,0 điểm) - Vì: + Huyết tương của máu bố Lan chỉ làm ngưng kết hồng cầu của anh Ba, 0,25 mà anh Ba có nhóm máu B, có nghĩa trên hồng cầu của anh Ba có kháng nguyên B. 0,25 + Kháng nguyên B gặp kháng thể là bê ta(β) gây ra ngưng kết. Vậy nhóm máu có chứa kháng thể bê ta(β) là nhóm máu A. Câu 2 a/ 3Fe + 2O2 to Fe3O4 0,25 (1,0 điểm) 0,25 b/ CaO + 2HCl CaCl2 + H2 0,25 o c/ 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + H2O 0,25
- d/ SO2 + 2 KOH K2SO3 + H2O Câu 3 nCO2 = 0,72 mol 0,25 (1,0 điểm) Phản ứng nung nóng đá vôi: 0,25 CaCO3 → CaO + CO2 Tỉ lệ ( mol) 1 1 Phản ứng (mol) 0,72 ← 0,72 0,25 Khối lượng CaCO3 phản ứng là: 0,72.100= 72 (g) Khối lượng CaCO3 ban đầu là: 72.100/90 = 80 (g) Do CaCO3 chiếm 80% về khối lượng của đá vôi, nên khối lượng( m) của đá vôi là 0,25 Câu 4 - Phương án để có thể đóng được chiếc cọc xuống đất một cách dễ dàng: (1,0 điểm) Ta vót nhọn đầu chiếc cọc cắm xuống đất và sử dụng búa lớn đập vuông 0,5 góc vào đầu còn lại của chiếc cọc. - Cách làm trên giúp đóng cọc xuống đất được dễ dàng do ta đã làm tăng áp lực và giảm diện tích bề mặt bị ép sẽ giúp áp suất của chiếc cọc tác 0,5 dụng xuống đất được tăng lên nhiều lần. Câu 5 Áp suất tác dụng lên pit-tông nhỏ: 0,5 (1,0 điểm) Vì áp suất được chất lỏng truyền nguyện vẹn nên: 0,5 F = p. S = 120 000 . 0,015 = 1 800 (N) Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Kí &ghi họ tên) (Kí &ghi họ tên) (Kí &ghi họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Bùi Thị Điển Nguyễn Thị Kim Lai Nguyễn Tấn Thạch
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn