
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Để hành trình ôn thi trở nên dễ dàng hơn, hãy tham khảo ngay tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức”. Tài liệu này sẽ giúp các bạn tổng hợp kiến thức, luyện tập kỹ năng làm bài và sẵn sàng bứt phá trong kỳ thi quan trọng. Chúc các bạn học tốt và đạt thành tích xuất sắc!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2024– 2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kỳ 1 khi kết thúc nội dung ở tuần 15. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: Trước KTGKI: 30%, sau KTGKI: 70% - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: Hóa 06 câu, Sinh: 04 câu; Thông hiểu: Vật lý: 02 câu; Sinh học: 04 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 06 câu hỏi: Nhận biết: Vật lý: 01 câu: 0,5 điểm;Sinh học: 02 câu: 1,0 điểm; Thông hiếu: Vật lý: 01 câu: 0,5 điểm; Hóa học: 01 câu: 1,0 điểm; Vận dụng: Vật lý: 01 câu: 1,0 điểm; Sinh học: 01 câu: 1,0 điểm; Vận dụng cao: Hóa học: 01 câu: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu 5 1 1 2. Phản ứng hoá học 2 5 3,25đ (1,25đ) (1,0đ) (1,0đ) 3. Một số hợp chất 1 1 0,25đ thông dụng (0,25đ) 4. Tác dụng làm quay 2 2 0,5đ của lực (0,5đ) 5. Khối lượng riêng và 1 1 1 3 2,0đ áp suất (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) 2 4 4 1 6. Sinh học cơ thể người 3 8 4,0đ (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) Tổng số câu 3 10 2 6 2 1 8 16 24 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2 1 6 4 10 1
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 24 câu 10 đ 2
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) MỞ ĐẦU ( 3 TIẾT) Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự Sử dụng một nhiên 8. số hoá chất, Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong thiết bị cơ bản môn Khoa học tự nhiên 8). trong phòng Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. thí nghiệm Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. CHƯƠNG I. PHẢN ỨNG HÓA HỌC (21 TIẾT) Nhận biết Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Phản ứng hóa Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, học xăng, dầu). Thông hiểu Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Mol và tỉ khối Nhận biết Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). chất khí Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C 3
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Thông hiểu Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. V (L) Sử dụng được công thức n(mol) = để chuyển đổi giữa số mol 24, 79( L / mol) và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận biết Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, 1 C6 Dung dịch và nồng độ mol. nồng độ Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức Tính được khối lượng chất tan theo công thức C%, CM 1 C20 Tính được khối lượng chất tan theo công thức CM Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Nhận biết Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C7 Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá 1 C3 Định luật bảo học. toàn khối Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. 1 C8 lượng và phương trình Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối hoá học lượng được bảo toàn. Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Tính theo Vận dụng cao Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng 1 C21 phương trình hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. hoá học Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Tốc độ phản Nhận biết Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng 1 C5 ứng và chất hoá học). xúc tác Nêu được khái niệm về chất xúc tác. 4
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Thông hiểu Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. CHƯƠNG II. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG (2 TIẾT) Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C4 Nhận biết Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. CHƯƠNG IV. TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC (8 TIẾT) - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định. Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. - Giải thích được cách vặn ốc. - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ 1 C1 Thông hiểu ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và - Lực có thể ngược lại. làm quay vật - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một 1 C2 - Đòn bẩy và trục được đặc trưng bằng moment lực. moment lực - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng Vận dụng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình chữ Vận dụng cao O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. 5
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt CHƯƠNG III. KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT (6 TIẾT) - Viết được công thức: D = m/V; trong đó D là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3] - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. - Phát biểu được khái niệm về áp suất, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt. – Khái niệm khối lượng - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 C17 riêng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng 1 C18 – Đo khối riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc là lượng riêng một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). – Áp suất trên Thông hiểu một bề mặt - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật có áp suất nhỏ. – Tăng, giảm áp suất - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối 1 C19 lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Mô tả được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối Vận dụng hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. - Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. CHƯƠNG VII. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI (17 TIẾT) Khái quát về Nhận biết Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể 1 C9 cơ thể người người. Hệ vận động ở Nhận biết Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C10 6
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách 1 C11 phòng chống các bệnh, tật. Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. 1 C12 Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): + Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. + Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải người thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. Vận dụng cao Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. Dinh dưỡng Nhận biết Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. và tiêu hoá ở người Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. Nêu được khái niệm an toàn thực phẩm 1 C22 Kể được tên một số loại thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế biến; Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; 7
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Thông hiểu Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. 1 C13 Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình. Vận dụng cao Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và hệ Nhận biết Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. tuần hoàn của Nêu được khái niệm nhóm máu. cơ thể người Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. 1 C23 8
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. Thông hiểu Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu 1 C14 và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. Giải thích được vì sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng cao Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. Hệ hô hấp ở Nhận biết Nêu được chức năng của hệ hô hấp. người Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng tránh. Thông hiểu Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện 1 C15 chức năng của cả hệ hô hấp. Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Trình bày được vai trò của việc chống ô nhiễm không khí liên quan đến các bệnh về hô hấp. Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. 1 C24 Vận dụng cao Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước. 9
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh. Nhận biết Nêu được chức năng của hệ bài tiết. Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên được các bộ phận chủ yếu của thận. Thông hiểu Dựa vào hình ảnh hay mô hình, kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu. Hệ bài tiết ở Trình bày được một số bệnh về hệ bài tiết. Trình bày cách phòng chống các 1 C16 người bệnh về hệ bài tiết. Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ. Vận dụng cao Tìm hiểu được một số thành tựu ghép thận, chạy thận nhân tạo. Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận,... trong trường học hoặc tại địa phương. 10
- 11
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề A (Đề gồm có 03 trang) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Dùng xà beng để bẩy một hòn đá nặng lên như hình vẽ. Để bẩy hòn đá lên dễ nhất phải đặt điểm tựa vào vị trí A. X B. Y. C. Z. D. khoảng giữa Y và Z. Câu 2. Moment lực tác dụng lên một vật là đại lượng đặc trưng cho A. độ mạnh yếu của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. khối lượng của vật. D. áp suất. Câu 3. Cho PƯHH: 3Fe + 2O2 → Fe3O4. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 1: 2: 1 B. 3: 2 : 1 C. 3: 4 : 1 D. 1: 4: 1 Câu 4. Acid là phân tử khi tan nước tạo ra ion A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl- . Câu 5. Tốc độ phản ứng là A. đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi hóa học. B. đại lượng đặc trưng cho thể tích của phản ứng hóa học. C. đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng hóa học. D. đại lượng đăc trưng cho khối lượng của phản ứng hóa học. Câu 6. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. 12 B. số mol chất tan trong một lít dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 7. Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống: “Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.” A. (1) tổng, (2) tích. B. (1) tích, (2) tổng. C. (1) tổng, (2) tổng. D. (1) tích, (2) tích. Câu 8. Sắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH: 1) Viết PTHH. 2) Cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH. 3) Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩm.
- A. 2, 1, 3. B. 1, 3, 2. C. 1, 2, 3. D. 3, 2, 1. Câu 9. Các cơ quan trong hệ hô hấp là: A. phổi và thực quản. B. đường dẫn khí và thực quản. C. thực quản, đường dẫn khí và phổi. D. phổi, đường dẫn khí. Câu 10. Chức năng của cột sống là A. bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng. B. giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực. C. giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng. Câu 11. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo. B. Mang vác về một bên liên tục. C. Mang vác quá sức chịu đựng. D. Luyện tập thể dục thể thao theo sở thích. Câu 12. Tập thể dục thể thao có ý nghĩa gì đối với bộ xương? A. Sự lớn lên về chu vi của xương. B. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương. C. Sự phát triển trọng lượng của xương. D. Sự kéo dài của xương. Câu 13. Các biện pháp bảo quản lương thực thực phẩm an toàn là: A. ngâm chất bảo quản, cấp đông. B. ngâm chất bảo quản, cấp đông, hút chân không C. ngâm chất bảo quản, sấy khô, hút chân không. D. cấp đông, hút chân không, sấy khô. Câu 14. Máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C,…) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác vì nếu truyền máu thì A. người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch. B. người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh những bệnh tương ứng. C. người nhận sẽ bị sốc phản vệ cho các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể. D. người cho máu sẽ bị sốc do mất máu quá nhiều. Câu 15. Trong quá trình cử động hô hấp, các cơ quan như cơ liên sườn, cơ hoành thực hiện chức năng gì? (1) Khi hít vào các cơ liên sườn và cơ hoành làm gia tăng thể tích lồng ngực, giúp phổi lấy được nhiều khí. (2) Khi hít vào các cơ liên sườn và cơ hoành có nhiệm vụ trao đổi khí, giúp phổi lấy được nhiều khí nhờ cơ chế hấp thu. (3) Khi thở vào các cơ liên sườn và cơ hoành làm giảm thể tích lồng ngực, giúp phổi đẩy khí ra. (4) Khi thở vào các cơ liên sườn và cơ hoành có nhiệm vụ đẩy khí carbondioxide ra khỏi cơ thể nhờ cơ chế khuếch tán. A. (2), (3). B. (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (4). Câu 16. Thói quen sinh hoạt nào sau đây thường dễ gây hại thận? 13 A. Ăn thức ăn chiên rán và thức ăn quá nhiều muối. B. Uống đủ nước lọc mỗi ngày. C. Ăn nhiều trái cây và rau xanh. D. Ăn thức ăn chứa nhiều chất xơ, nguyên cám. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Em hãy nêu hai đơn vị đo áp suất? Câu 18. (0,5 điểm) Hãy trình bày phương án xác định khối lượng riêng của một khối gỗ hình lập phương, với các dụng cụ: Thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất tới milimét; một lực kế có giới hạn đo phù hợp. Biết giữa trọng lượng P (N) và khối lượng m (kg) của vật có mối liên hệ P = 10m. Câu 19. (1,0 điểm) Một cái bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước: chiều dài 200 dm, chiều rộng 80 dm, độ sâu của nước là 15 dm. Tính khối lượng của nước trong bể. Biết khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Câu 20. (1,0 điểm)
- a) Tính khối lượng NaCl có trong 200 gam dung dịch NaCl 15%. b) Hòa tan 14 gam KOH vào nước để thu được 500 mL dung dịch KOH. Tính nồng độ mol của dung dịch. Câu 21. (1,0 điểm) Nhiệt phân 30,3 gam KNO 3, sau phản ứng thu được 4,128 gam khí O 2 và muối KNO2 a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b) Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân. Biết: K= 39; Na=23; N=14; O= 16; H=1; Cu=64; Cl= 35,5 Câu 22. (0,5 điểm) An toàn vệ sinh thực phẩm là gì? Câu 23. (0,5 điểm) Miễn dịch là gì? Câu 24. (1,0 điểm) Tại sao trong đường dẫn khí của hệ hô hấp đã có những cấu trúc và cơ chế chống bụi, bảo vệ phổi nhưng khi lao động hoặc đi đường vẫn cần đeo khẩu trang chống bụi? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ 14 ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................ UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM- MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B B B C A C D D B A B D B C A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 2 17 N/m ; Pa 0,5 (0,5 điểm) 18 - Dùng thước đo chiều dài một cạnh của khối gỗ hình lập phương a, rồi tính 0,15 (0,5 điểm) thể tích khối gỗ theo công thức: V = a3. - Dùng lực kế đo trọng lượng P của khối gỗ=> Khối lượng của khối gỗ: 0,15 P = 10m => - Khối lượng riêng của khối gỗ: = 0,2 19 Tóm tắt 0,25 (1,0 điểm) a= 200 dm= 20 (m) b= 80 dm= 8 (m) h= 15 dm= 1,5 (m) D= 1000 (kg/m3) m= ? (kg) Giải Thể tích của nước trong bể V= a.b.h= 20. 8.1,5= 240 (m 3) 0,25 Khối lượng của nước trong bể: 0,5 15 ĐS: m= 240000 kg * Lưu ý: Sai đơn vị trừ 0,1 đ. 20 a) Tính được khối lượng của NaCl là 30 gam 0,5 ( 1,0 điểm) b) Tính được nồng độ mol của KOH là 0,5 M 0,5 21 a. Hoàn thành đúng PTHH: 2KNO3 → 2KNO2 +O2 0,25 (1,0 điểm) b. Số mol của KNO3 là 0,3 mol -> số mol của O2 là 0,15 mol 0,25 Khối lượng O2 theo PTHH là 4,8 gam 0,25 Hiệu suất phản ứng là 86% 0,25 22 An toàn vệ sinh thực phẩm là giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, 0,5 (0,5 điểm) nhiễm độc, biến chất.
- 23 Miễn dịch là khả năng cơ thể ngăn cản sự xâm nhập của mầm bệnh đồng thời 0,5 (0,5 điểm) chống lại mầm bệnh khi nó đã xâm nhập vào cơ thể 24 Mật độ bụi khói và các tác nhân khác gây hại cho hệ hô hấp trên đường phố 1,0 (1,0 điểm) rất lớn, vượt quá khả năng làm sạch của đường dẫn khí, bởi vậy nên đeo khẩu trang khi đi đường và khi lao động vệ sinh để bảo vệ hệ hô hấp. * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa. * Lưu ý: Hướng dẫn chấm đối với HSKT: 1. Nguyễn Văn Anh Kiệt: HSKT nhìn- Lớp 8/1: * Trắc nghiệm: (4,0đ) * Tự luận: (6,0đ) Câu 17 (1,0đ); Câu 19 (1,0đ); Câu 22 (1,0đ); Câu 23 (1,0đ). Câu 24 (2,0đ) 2. Trần Đỗ Hoàng Trâm: HSKTTT- Lớp 8/3; Võ Anh Đạt: HSKTNN- Lớp 8/4; Nguyễn Xuân Đức: HSKTTT- Lớp 8/5: Trắc nghiệm: 10đ: Mỗi câu khoanh hoặc điền đúng được 0,625đ. 16
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề B (Đề gồm có 03 trang) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O 1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O 2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây? A. Khoảng cách OO1> OO2. B. Khoảng cách OO1= OO2 C. Khoảng cách OO1< OO2. D. Khoảng cách OO1= 2OO2 Câu 2. Moment lực tác dụng lên một vật là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm quay của lực. B. độ mạnh yếu của lực. C. áp suất. D. khối lượng của vật. Câu 3. Tốc độ phản ứng là A. đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng hóa học. B. đại lượng đặc trưng cho thể tích của phản ứng hóa học. C. đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi. D. đại lượng đăc trưng cho khối lượng của phản ứng hóa học. Câu 4. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. B. số mol chất tan trong một lít dung dịch. C. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 5. Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống: “Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các 17 chất phản ứng.” A. (1) tổng, (2) tích. B. (1) tích, (2) tổng. C. (1) tích, (2) tích. D. (1) tổng, (2) tổng Câu 6. Sắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH: 1) Viết PTHH 2) Cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố : tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH 3) Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩm A. 2, 1, 3. B. 3, 2, 1. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 2. Câu 7. Cho PƯHH: 3Fe + 2O2 → Fe3O4. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là: A. 1: 2: 1 B. 3: 4 : 1 C. 3: 2 : 1 D. 1: 4: 1 Câu 8. Acid là phân tử khi tan nước tạo ra ion
- A.. H+ B. OH- C. Ca2+ D. Cl- Câu 9. Các cơ quan trong hệ hô hấp là: A. phổi và thực quản. B. đường dẫn khí và thực quản. C. thực quản, đường dẫn khí và phổi. D. phổi, đường dẫn khí. Câu 10. Chức năng của cột sống là A. bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng. B. giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực. C. giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng. Câu 11. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo. B. Mang vác về một bên liên tục. C. Mang vác quá sức chịu đựng. D. Luyện tập thể dục thể thao theo sở thích. Câu 12. Tập thể dục thể thao có ý nghĩa gì đối với bộ xương? A. Sự lớn lên về chu vi của xương. B. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương. C. Sự phát triển trọng lượng của xương. D. Sự kéo dài của xương. Câu 13. Các biện pháp bảo quản lương thực thực phẩm an toàn là: A. ngâm chất bảo quản, cấp đông. B. ngâm chất bảo quản, cấp đông, hút chân không C. ngâm chất bảo quản, sấy khô, hút chân không. D. cấp đông, hút chân không, sấy khô. Câu 14. Máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C,…) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác vì nếu truyền máu thì A. người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch. B. người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh những bệnh tương ứng. C. người nhận sẽ bị sốc phản vệ cho các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể. D. người cho máu sẽ bị sốc do mất máu quá nhiều. Câu 15. Trong quá trình cử động hô hấp, các cơ quan như cơ liên sườn, cơ hoành thực hiện chức năng gì? (1) Khi hít vào các cơ liên sườn và cơ hoành làm gia tăng thể tích lồng ngực, giúp phổi lấy được nhiều khí. (2) Khi hít vào các cơ liên sườn và cơ hoành có nhiệm vụ trao đổi khí, giúp phổi lấy được nhiều khí nhờ cơ chế hấp thu. (3) Khi thở vào các cơ liên sườn và cơ hoành làm giảm thể tích lồng ngực, giúp phổi đẩy khí ra. (4) Khi thở vào các cơ liên sườn và cơ hoành có nhiệm vụ đẩy khí carbondioxide ra khỏi cơ thể nhờ cơ chế khuếch tán. A. (2), (3). B. (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (4). Câu 16. Thói quen sinh hoạt nào sau đây thường dễ gây hại thận? 18 A. Ăn thức ăn chiên rán và thức ăn quá nhiều muối. B. Uống đủ nước lọc mỗi ngày. C. Ăn nhiều trái cây và rau xanh. D. Ăn thức ăn chứa nhiều chất xơ, nguyên cám. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Em hãy nêu hai đơn vị đo áp suất? Câu 18. (0,5 điểm) Hãy trình bày phương án xác định khối lượng riêng của một khối gỗ hình hộp chữ nhật, với các dụng cụ: Thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất tới milimét; một lực kế có giới hạn đo phù hợp. Biết giữa trọng lượng P (N) và khối lượng m (kg) của vật có mối liên hệ P = 10m. Câu 19. (1,0 điểm) Một bể nước có kích thước bên trong là 80 cm x 20 cm x 25 cm. Cho biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Tính khối lượng nước trong bể khi bể chứa đầy nước. Câu 20. (1,0 điểm) a) Tính khối lượng KCl có trong 150 gam dung dịch KCl 15%
- b) Hòa tan 20 gam NaOH vào nước để thu được 250 mL dung dịch NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch Câu 21. (1,0 điểm) Nhiệt phân 25,25 gam KNO3, sau phản ứng thu được 3,44 gam khí O2 và muối KNO2. a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra b) Hãy tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân Biết: K= 39; Na=23; N=14; O= 16; H=1; Cu=64; Cl= 35,5 Câu 22. (0,5 điểm) An toàn vệ sinh thực phẩm là gì? Câu 23. (0,5 điểm) Miễn dịch là gì? Câu 24. (1,0 điểm) Tại sao trong đường dẫn khí của hệ hô hấp đã có những cấu trúc và cơ chế chống bụi, bảo vệ phổi nhưng khi lao động hoặc đi đường vẫn cần đeo khẩu trang chống bụi? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ 19 ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM- MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A C D B C A D B A B D B C A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 2 17 N/m ; Pa 0,5 (0,5 điểm) 18 - Dùng thước đo chiều dài ba cạnh của khối gỗ hình hộp chữ nhật: a, b, h, rồi 0,15 (0,5 điểm) tính thể tích khối gỗ theo công thức: V = a.b.h. - Dùng lực kế đo trọng lượng P của khối gỗ=> Khối lượng của khối gỗ: 0,15 P = 10m => - Khối lượng riêng của khối gỗ: = (kg/m3) 0,2 19 Tóm tắt 0,25 (1,0 điểm) a= 80 cm= 0,8 (m) b= 20 cm= 0,2 (m) h= 25 cm= 0,25 (m) D= 1000 (kg/m3) m= ? (kg) Giải 20 Thể tích của bể (Cũng là thể tích của nước) V= a.b.h= 0,8.0,2.0,25= 0,04 (m 3) Khối lượng của nước trong bể: 0,25 0,5 ĐS: m= 40 kg * Lưu ý: Sai đơn vị trừ 0,1 đ. 20 a) Tính được khối lượng của KCl là 22,5 gam 0,5 ( 1,0 điểm) b) Tính được nồng độ mol của NaOH là 2 M 0,5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
356 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
398 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1454 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1359 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
618 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
462 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1519 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
324 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
589 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1435 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1342 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1288 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1201 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1452 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
286 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1294 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
270 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
393 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
