
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 1
download

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Môn: KHTN 8 -Thời gian 90 phút NKT: ......./01/2024 Năm học 2024 - 2025 Phần 1: PHƯƠNG ÁN DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (TỔNG SỐ TIẾT 140) * HỌC KỲ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết - Phân môn Lý: Từ tuần 1 đến tuần 8: dạy 3 tiết/tuần = 24 tiết;Tuần 9: 2 tiết , Tuần 10 đến tuần 16: 0 tiết, tuần 17 1 tiết Trong đó: Thực dạy: 24 tiết; Ôn tập, kiểm tra: 3 tiết. - Phân môn Hóa: Từ tuần 1 đến tuần 8: dạy 1 tiết/tuần = 8 tiết;Tuần 9 đến tuần 17 : 2tiết /tuần =18 tiết Trong đó: Thực dạy: 23 tiết; Ôn tập, kiểm tra: 3 tiết. - Phân môn Sinh học: Từ tuần 1 đến tuần 9: 0 tiết;Từ tuần 10 đến tuần 16: dạy 2 tiết/tuần = 14 tiết; Tuần 17: 1 tiết, Tuần 18 :4 tiết Trong đó: Thực dạy: 18 tiết ;Ôn tập, kiểm tra: 1 tiết. Tổng Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 tiết 26 Hóa 1 1 1 1 1 1 1 1 1+1ot 2 2 2 2 2 2 2 2kt 0 27 Lý 3 3 3 3 3 3 3 3 2kt 0 0 0 0 0 0 0 1 OT 0 19 Sinh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2 2 2 2 2 2 1OT 4 * HỌC KỲ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết - Phân môn Vật Lý: Từ tuần 19 đến tuần 34: dạy 1 tiết/tuần =16 tiết; Trong đó: Thực dạy :15 tiết; Ôn tập, kiểm tra cuối kì II:01 tiết. - Phân môn Hóa học: Từ tuần 19 đến tuần 27: dạy 2 tiết/tuần = 18 tiết. Tuần 28 đến 33 : 1 tiết tuần= 6 tiết Tuần 34:2 tiết Trong đó: Thực dạy: 21 tiết; Ôn tập, kiểm tra: 05 tiết. - Phân môn Sinh học: Từ tuần 19 đến tuần 27: dạy 1 tiết/tuần = 9 tiết; Tuần 28 đến 33 : 2 tiết/ tuần= 12 tiết Tuần 34:1 tiết Tuần 35: 4 tiết Trong đó: Thực dạy: 25 tiết; Ôn tập, kiểm tra cuối kì II: 01 tiết. Tổng Tuần 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 tiết 26 Hóa 2 2 2 2 2 2 2 2 2k 1 1 1 1 1 1OT 2KT 0 t 16 Lý 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1OT 0 26 Sinh 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 1OT 4
- Phần 2: XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 8 A. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1. (Giới hạn chương trình từ tuần 1 đến tuần 15) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm,50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (Gồm 20 câu hỏi mỗi câu 0,25 điểm); + Phần tự luận: 5,0 điểm (gồm 7 câu) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Bài 1: Sử dụng một số hoá 1 câu chất, thiết bị cơ bản trong 1 0.25đ 0.25đ phòng thí nghiệm (3 tiết Bài 2: Phản ứng hoá học (3 1 câu 1 0.25đ tiết) 0.25đ Bài 3. Mol và tỉ khối chất 1 câu 1 0.25đ khí (2 tiết) 0.25đ Bài 4. Dung dịch và nồng 1 câu 1 câu 1 1 1.25đ độ (4 tiết) 0.25đ 1.0đ Bài 5. Định luật bảo toàn 3 câu 1 câu khối lượng và phương trình 4 1.0đ 0.75đ 0.25đ hoá học (4 tiết) Bài 6. Tính theo phương 1 câu 1 1.25đ trình hoá học (4 tiết) 1.25đ 1 câu 7. Khối lượng riêng (2 tiết) 1 0.25đ 0.25đ 8. Thực hành xác định khối lượng riêng(2 tiết) 9. Áp suất trên một bề mặt 1 câu 1 0.25đ (2 tiết) 0.25đ
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 10. Áp suất trong chất 1 câu lỏng, Áp suất trong chất 1 0.25đ 0.25đ khí (3 tiết) 11. Lực đẩy Archimedes (2 1 câu 1 0.5đ tiết) 0.5đ 12. Tác dụng làm quay của 1 câu lực, moment lực. Moment 1 0.5đ 0.5đ lực (4 tiết) 13. Đòn bẩy và ứng dụng 1 câu 1 0.25đ (4 tiết) 0.25đ 14. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát (2 tiết) 15. Dòng điện, nguồn điện 1 câu (2 tiết) 1 0.25đ 0.25đ 16. Mạch điện đơn giản (1 tiết) 2 câu 17. Khái quát về cơ thể 2 0,5đ 0.5đ người. (1 tiết) 1 câu 1 câu 18. Hệ vận động (3 tiết) 1 1 0.75đ 0.25đ 0.5đ 19. Dinh dưỡng và tiêu hóa 1 câu 1 câu 1 1 0.75đ (3 tiết) 0.25đ 0.5đ 1 câu 20. Máu (3 tiết) 1 0.75đ 0.75 2 câu 1 câu 21. Hệ hô hấp (3 tiết) 3 0.75đ 0.5đ 0.25đ Số câu 0 câu 16 câu 3câu 4 câu 3 câu 0 câu 1 câu 7 câu 20 câu 27 câu Điểm số 0đ 4.0đ 2.0đ 1.0đ 2.5đ 0đ 0.5 đ 5,0đ 5,0đ 10đ
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm 10d
- B. BẢNG ĐẶC TẢ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2024 - 2025 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Bài 1: Sử Nhận biết – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa dụng một số học tự nhiên 8. hoá chất, – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất 1 C1 thiết bị cơ trong môn Khoa học tự nhiên 8). bản trong – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. phòng thí nghiệm Thông hiểu *Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. Vận dụng Bài 2: Phản Nhận biết - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C2 ứng hoá học – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông hiểu Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Vận dụng Bài 3. Mol Nhận biết – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) và tỉ khối – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất chất khí khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Thông hiểu – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m). – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào 1 C3 công thức tính tỉ khối. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Bài 4. Dung Nhận biết – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan dịch và nồng trong nhau. độ – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần 1 C4 trăm, nồng độ mol. Thông hiểu Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. 1 C21 Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. Bài 5. Định Nhận biết – Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. 1 C5 luật bảo toàn – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình 2 C6,C7 khối lượng hoá học. và phương trình hoá học Thông hiểu Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, 1 C8 khối lượng được bảo toàn. Vận dụng Vận dụng cao
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Nhận biết - Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng. Bài 6. Tính theo phương Thông hiểu trình hoá học Vận dụng – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối 1 C22 lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Vận dụng cao Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C9 7. Khối - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một chất: kg/m3; g/m3; lượng riêng g/cm3; … Thông hiểu - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3]. Vận dụng - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. Nhận biết 8. Thực hành Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối lượng xác định khối riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lỏng hoặc lượng riêng là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) lượng chất lỏng nào đó. Vận dụng cao Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. 9. Áp suất - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa). 1 C10 trên một bề mặt Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng cao Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 10. Áp suất - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. 1 C11 chất lỏng. Áp - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ suất khí cao so với mặt đất. quyển Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi phương của vật chứa nó. Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương. Vận dụng - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) khoa học kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Vận dụng - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ thuộc cao vào độ cao của cột chất lỏng. Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. 11. Lực đẩy Archimedes Thông hiểu - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Vận dụng - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. 1 C23 - Vận dụng công thức lực đẩy Archimedes. Vận dụng cao Nhận biết - Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố 12. Tác dụng định. làm quay của lực. Moment Thông hiểu - Nêu được khi nào lực làm vật quay. 1 C24 lực - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. - Giải thích được cách vặn ốc.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận dụng - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ thành hình cao chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong sinh hoạt. 13. Đòn bẩy Nhận biết - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. và ứng dụng - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm 1 C13 sức người và ngược lại. - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. cao 14. Hiện Nhận biết Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. tượng nhiễm Thông hiểu - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. điện do cọ - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng cao Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. 15. Dòng Nhận biết - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. điện. Nguồn - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) điện - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. 1 C12 Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. 16. Mạch Nhận biết - Nắm được các bộ phận mạch điện. điện đơn giản - Nắm được qui ước chiều dòng điện. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ mạch điện đơn giản. 17. Khái quát Nhận biết – Nêu được tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ 2 C14, 15 về cơ thể thể người. người Thông hiểu Vận dụng 18. Hệ vận Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. 1 C16 động ở người – Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. – Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống).
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để cao giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương. – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất 1 C25 được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). 19. Dinh Nhận biết – Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. dưỡng và – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. tiêu hoá ở – Nêu được nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con người. người – Nêu được các nguyên nhân gây bệnh và cách phòng tránh bệnh cho hệ tiêu hoá. – Nêu được thế nào là vệ sinh an toàn thực phẩm. – Biết cách ăn uống hợp vệ sinh. – Biết được chức năng các bộ phận của hệ tiêu hoá. 1 C17 Thông hiểu – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. – Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh 1 C26 răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. – Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Vận dụng – Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những cao người trong gia đình. 20. Máu và Nhận biết – Nêu được chức năng của máu và hệ tuần hoàn. hệ tuần hoàn – Nêu được khái niệm nhóm máu. của cơ thể – Nêu được các thành phần của máu và chức năng của mỗi thành phần người (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). Thông hiểu - Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia 1 C27 đình. – Thực hiện được các bước đo huyết áp. Vận dụng – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai cao: biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương. 21. Hệ hô Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ hô hấp. hấp ở người - Nêu được cấu tạo của hệ hô hấp. 2 C18,19 Thông hiểu – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể 1 C20 hiện chức năng của cả hệ hô hấp.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể tên được các cơ quan của hệ hô hấp. Vận dụng
- C. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Cho biết: khối lượng một số nguyên tử sau: Ba: 137amu, C: 12amu, , O: 16amu, H: 1amu, He: 4amu, Câu 1. Đâu là quy tắc sử dụng hoá chất an toàn trong phòng thí nghiệm? A. Được sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ, mất chữ. B. Thực hiện thí nghiệm cẩn thận, có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất. C. Khi bị hoá chất dính vào người hoặc hoá chất bị đổ, tràn ra ngoài cần báo cáo với giáo viên để được hướng dẫn xử lí. D. Các hoá chất dùng xong còn thừa tự giác đổ trở lại bình chứa không cần hướng dẫn của giáo viên. Câu 2. Biến đổi hóa học là A. hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác. B. hiện tượng chất biến đổi trạng thái. C. hiện tượng chất biến đổi hình dạng. D. hiện tượng chất biến đổi về kích thước. Câu 3. Trong các khí sau, khí nào nặng hơn không khí? A. Khí oxygen (O2). B. Khí carbon oxide (CO). C. Khí Helium (He). D. Khí hyđrogen (H2). Câu 4. Độ tan là gì? A. Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định. B. Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định. C. Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định. D. Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định. Câu 5. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Câu 6. Chọn đáp án đúng A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học. C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học. D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học. Câu 7. Có mấy bước lập phương trình hóa học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Cho mẩu magnesium phản ứng với dung dịch hydrochloric acid thấy tạo thành muối magnesium chloride và khí hydrogen. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Tổng khối lượng chất phản ứng bằng khối lượng khí hiđro sinh ra. B. Khối lượng của magnesium chloride bằng tổng khối lượng chất phản ứng. C. Khối lượng magnesium bằng khối lượng khí hydrogen. D.Tổng khối lượng của magnesium và hydrochloric acid bằng tổng khối lượng muối magnesium chloride và khí hydrogen. Câu 9. Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng A. Khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. B. Thể tích của toàn bộ chất lỏng.
- C. Khối lượng của chất rắn. D. Thể tích của toàn bộ chất khí có trong vật chứa. Câu 10. Đơn vị đo áp suất là A. N/m3 B. N C. Pa D. N/m Câu 11. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì: A. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. B. Áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C. Áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. D. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. Câu 12. Vật nào dưới đây là vật cách điện? A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây thép. C. Một đoạn dây nhôm. D. Một đoạn dây nhựa. Câu 13. Xe đẩy cút kít là ứng dụng của A. Đòn bẩy có điểm tựa ở giữa. B. Đòn bẩy có điểm tựa ở một đầu, vật ở giữa và lực tác dụng ở đầu bên kia. C. Đòn bẩy có điểm tựa ở một đầu, vật ở đầu bên kia và lực tác dụng ở trong khoảng giữa hai đầu (ở trường hợp này, điểm tựa thường được giữ cố định với đầu đòn bẩy). D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 14. Thanh quản là một bộ phận của? A. Hệ hô hấp. B. Hệ tiêu hóa. C. Hệ bài tiết. D. Hệ sinh dục. Câu 15. Cơ quan dưới đây không phải nội quan là A. Mắt. B. Ruột già. C. Thận. D. Gan. Câu 16. Chức năng của hệ vận động ở người là… A. Tiêu hoá thức ăn. B. Vận động và di chuyển. C. Tuần hoàn máu. D. Hô hấp. Câu 17. Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây? A. Hấp thụ lại nước. B. Tiêu hoá thức ăn. C. Hấp thụ chất dinh dưỡng. D. Nghiền nát thức ăn. Câu 18. Hệ hô hấp gồm? A. Các tế bào mô mạch. B. Hai lá phổi. C. Hệ thống đường dân khí. D. Cả B và C. Câu 19. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản . B. Thực quản C. Khí quản. D.Phế quản. Câu 20. Bộ phận nào dưới đây có chức năng làm ẩm và làm ấm không khí vào phổi? A. Phế quản. B. Mũi. C. Thanh quản. D. Khí quản. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Dung dịch D – glucose 5% được sử dụng trong y tế làm dịch truyền, nhằm cung cấp nước và năng lượng cho bệnh nhân bị suy nhược cơ thể hoặc sau phẫu thuật. Biết trong một chai dịch truyền có chứa 25 gam đường D – glucose. Tính lượng dung dịch và lượng nước có trong chai dịch truyền đó. Câu 22. (1,25 điểm) Cho 2,9748 L khí CO2 (ở 25 °C, 1 bar) tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được muối BaCO3 và H2O. Tính khối lượng muối BaCO3 thu được. Câu 23. (0.5 điểm)Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có thể tích 200 cm3 khia thả vào trong nước khối gỗ chìm một nửa, tính lực đẩy Archimedes của nước tác dụng lên khối gỗ. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Câu 24. (0,5 điểm) Ở trường hợp nào, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục? Câu 25. (0,5 điểm) Em hãy trình bày một số phương pháp luyện tập thể dục thể thao phù hợp dành cho lứa tuổi 14 – 15? Trong những phương pháp đấy em thích nhất phương pháp nào? Vì sao? Câu 26. (0,5 điểm) Nêu cách phòng chống bệnh đau dạ dày?
- Câu 27. (0,75 điểm) Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ? CHÚ Ý HSKT KHÔNG LÀM CÂU 22,23,27 D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng (0,25đ). Nếu 1 câu ghi 2 đáp án thì không có điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C A A C A A C D A C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN C D B A A B A D B B II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm - Khối lượng dung dịch có trong chai dịch truyền là: 0,75đ Câu 21 1,0đ - Khối lượng nước có trong chai dịch truyền là: 0,25đ 500 – 25 = 475 (gam). Câu 22 nCO2=VCO2:24,79=2,9748:24,79=0,12 (mol) 0,25đ 1,25đ Phương trình hoá học: 0,25đ CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O Theo phương trình hoá học: Cứ 1 mol CO2 phản ứng sinh ra 1 mol BaCO3. 0,25đ Vậy 0,12 mol CO2 phản ứng sinh ra 0,12 mol BaCO3. 0,25đ Khối lượng muối CaCO3 kết tủa là: 0,25đ mBaCO3=nBaCO3 . MBaCO3= 0,12.(137+12+16.3) = 23,64 gam. HS có cách giải, trình bày khác đúng ghi điểm tối đa. Vì vật chỉ chìm một nửa nên thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ là 0,25đ Câu 23 V= 200:2 =100 cm3=0,0001m3 0,25đ 0.5 đ Lực đẩy Archimedes của nước tác dụng lên khối gỗ là: FA=d.V=10000.0,0001=1N 0.25đ Câu 24 Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song 0.25đ 0.5đ và không cắt trục quay thì có thể làm quay vật 0.25đ Câu 25 + Đi bộ chạy bộ, đạp xe, nhảy dây, bơi lội,bóng rổ, cầu lông, bóng đá,… 0,5 đ + Tuỳ theo câu trả lời của HS gv ghi điểm cho phù hợp… 0,25đ - Duy trì chế độ ăn uống hợp lý 0,15đ + Không nên uống nhiều rượu, bia 0,15đ Câu 26 + Ăn các loại thức ăn tươi, tốt cho sức khoẻ: Rau, củ quả 0,5 đ - Nghỉ ngơi và sinh hoạt điều độ 0,1đ - Giữ tinh thần thoải mái tránh lo âu căng thẳng 0.1đ - Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng - Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực 0,25đ Câu 27 phẩm chế biến sẵn 0,25đ 0,75 đ - Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 0,25đ
- TỔNG 5đ E HƯỚNG DẪN CHẤM HSKT I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) ĐỐI VỚI HSKT ĐÚNG 10/20 CÂU GHI 5 ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C A A C A A C D A C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN C D B A A B A D B B II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm - Khối lượng dung dịch có trong chai dịch truyền là: 1đ Câu 21 2,5đ - Khối lượng nước có trong chai dịch truyền là: 500 – 25 = 475 (gam). 1.5đ Câu 22 nCO2 = VCO2 : 24,79 = 2,9748 : 24,79 = 0,12 (mol) Không làm Phương trình hoá học: câu CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O này Theo phương trình hoá học: Cứ 1 mol CO2 phản ứng sinh ra 1 mol BaCO3. Vậy 0,12 mol CO2 phản ứng sinh ra 0,12 mol BaCO3. Khối lượng muối CaCO3 kết tủa là: mBaCO3 = nBaCO3 . MBaCO3 = 0,12.(137+12+16.3) = 23,64 gam. HS có cách giải, trình bày khác đúng ghi điểm tối đa. Không Vì vật chỉ chìm một nửa nên thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ là làm Câu 23 V= 200:2 =100 cm3=0,0001m3 câu Lực đẩy Archimedes của nước tác dụng lên khối gỗ là: này FA=d.V=10000.0,0001=1N Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song 0.5đ Câu 24 và không cắt trục quay thì có thể làm quay vật 0.5 đ 1đ Câu 25 + Đi bộ chạy bộ, đạp xe, nhảy dây, bơi lội,bóng rổ, cầu lông, bóng đá,… 0.25đ 0.5đ + Tuỳ theo câu trả lời của HS gv ghi điểm cho phù hợp… 0.25đ Câu 26 - Duy trì chế độ ăn uống hợp lý 0,5đ 1đ + Không nên uống nhiều rượu, bia + Ăn các loại thức ăn tươi, tốt cho sức khoẻ: Rau, củ quả - Nghỉ ngơi và sinh hoạt điều độ 0,25đ - Giữ tinh thần thoải mái tránh lo âu căng thẳng 0.25đ
- - Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng Không - Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực Câu 27 làm phẩm chế biến sẵn câu - Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 này TỔNG 5đ ---------- Hết ---------- Duyệt của tổ CM Nhóm giáo viên ra đề Nguyễn Thị Hồng Thương Nguyễn Thị Thu Sương Phan Thị Ngọc Ngân

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
