intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Minh, Ba Vì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Minh, Ba Vì’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Minh, Ba Vì

  1. TRƯỜNG THCS CHU MINH ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ I Họ tên HS................................... Môn: Khoa học tự nhiên 9 Lớp:........................ Năm học: 2024 - 2025 (Thời gian: 60P) Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm: (4đ) Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu hỏi chỉ được chọn 1 phương án. Câu 1. Cho các chất: CH4, HCOOH, C2H6O, KOH, BaSO4, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, CH3CHO, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2. Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane? A. C2H6. B. C4H8. C. C6H14. D. C5H12. Câu 3. Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả, cần điều chỉnh lượng gas khi đun nấu như thế nào? A. Không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng. B. Phù hợp với nhu cầu sử dụng. C. Luôn ở mức lớn nhất có thể. D. Luôn ở mức nhỏ nhất có thể. Câu 4. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Acetic acid là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. Acetic acid là nguyên liệu để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo và tơ nhân tạo. C. Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ từ 2 đến 5%. D. Bằng cách oxi hóa ethane với chất xúc tác thích hợp người ta thu được acetic acid. Câu 5. Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học? A. Đầu tàu hoá kéo đoàn tàu chuyển động. B. Hòn bi lăn đều trên mặt sàn nhẵn nằm ngang không ma sát. C. Lực sĩ đang nhấc tạ từ thấp lên cao. D. Thuyền buồm chuyển động khi có gió mạnh. Câu 6: Trường hợp nào sau đây có công suất lớn nhất? A. Máy hút bụi cầm tay có công suất 800 W. B. Máy kéo có công suất 2,5 HP. C. Máy điều hoà có công suất 9 000 BTU/h. D. Vận động viên cử tạ thực hiện công 1 152 J trong thời gian 3 s. Câu 7. Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. Vật nào sau đây có thế năng trọng trường bằng không? A. Quả bóng đang bay vào rổ. B. Xe máy đang đi trên đường. C. Khinh khí cầu đang bay trên bầu trời. D. Quả cam ở trên cành cây. Câu 8. Khi truyền trong chân không, ánh sáng có tốc độ là 300 000 km/s. Biết chiết suất của thuỷ tinh với ánh sáng đỏ là 1,5. Ánh sáng đỏ truyền trong thuỷ tinh với có tốc độ là A. 150 000 km/s. B. 300 000 km/s. C. 300 000 km/s . D. 200 000 km/s. Trả lời: 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8-
  2. 2 Phần II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. t0 a. Ethylic alcohol cháy theo phương trình phản ứng: C2H6O + O2  CO2 + H2O  Hệ số cân bằng của phương trình lần lượt là: 2, 3, 4, 5. b. Trên một chai rượu có nhãn ghi 35o có nghĩa là: cứ 100 mL dung dịch thì có 35 mL alcohol nguyên chất. c. Xăng sinh học được sản xuất từ dầu ăn và xăng A92. d. Khi cho 9,2 gam ethylic alcohol tác dụng với Na vừa đủ, thu được V lít H2 (đkc). Giá trị của V là 7,437 (L) Câu 2. Chọn phát biểu đúng khi nói về ánh sáng trắng. a. Khi một phần chiếc đũa bị nhúng trong nước, ta thấy chiếc đũa như bị gãy khúc tại mặt phân cách là do hiện tượng khúc xạ ánh sáng. b. Ánh sáng trắng khi truyền qua lăng kính cho dải ánh sáng màu liên tục từ đỏ đến tím. c. Bức tranh treo trên tường có động năng. d. Tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính phân kì sẽ cho tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. Trả lời: Ý a. b. c. d. Câu 1 Câu 2 B. Tự luận (6đ) Câu 1. Chọn các chất thích hợp để điền vào dấu … và hoàn thành các phương trình hóa học sau: 2CH3COOH + Na2CO3     2CH3COONa + CO2 + H2O 2CH3COOH + Mg     (CH3COO)2Mg + H2 CH3COOH + NaOH     CH3COONa + H2 O CH3CH2COOH + KOH     CH3CH2COOK + H2O Câu 2. Biết 1 mol carbon khi cháy hoàn toàn tỏa ra một nhiệt lượng là 394 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5 kg than chứa 90% carbon. Câu 3. Cho 33,2 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với lượng dư Na thu được chất lỏng X và 7,437 lít khí H2 (đkc). a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. c) Tính khối lượng mỗi muối thu được. Câu 4. Xe cứu hộ giao thông thực hiện công 120 000 J để kéo xe con di chuyển đều liên tục trong thời gian 1 phút. a) Tính công suất của lực kéo xe biết lực kéo này có phương nằm ngang.
  3. 3 b) Biết xe con được kéo và chuyển động đều trên đường với tốc độ là 15 m/s. Tính lực kéo xe trong khoảng thời gian đó Câu 5. Chiếu tia sáng đỏ tới vuông góc với mặt bên AB của lăng kính tam giác cân ABC đặt trong không khí, có góc A = 30°. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,513. a) Tính góc khúc xạ của tia sáng tại mặt bên AB và mặt bên AC. b) Tính góc lệch của tia ló ra khỏi lăng kính so với tia tới. c) Vẽ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. Hình 4.3. Tia sáng đỏ chiếu tới lăng kính ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
  4. 4 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
  5. 5 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần I. Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25đ Tổng 8 x 0,25 = 2đ 1-D 2-B 3-B 4-D 5-B 6-C 7-B 8-D Phần II. Mỗi câu chọn đúng đáp án được 1đ Trong đó: Chỉ trả lời đúng 1 lệnh: 0,1đ; đúng 2 lệnh được 0,25đ; đúng 3 lệnh: 0,5đ; đúng cả 4 lệnh: 1đ Tổng 2 x 1 = 2đ Ý a. b. c. d. Câu 1 S Đ S S Câu 2 Đ Đ S S Phần III. Tự luận Câu 1 Mỗi PT đúng được 0,25đ (1đ) 2 CH3COOH + Na2CO3 -> 2CH3COONa+ CO2 + H2O 0,25đ 2 CH3COOH + Mg -> (CH3COO)2Mg + H2 0,25đ CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O 0,25đ CH3CH2COOH + KOH -> CH3CH2COOK + H2O 0,25đ Câu 2 - mthan = 5000 g (0,5đ) - mC = 5000 x 90% = 4500 g 0,25đ - nC = 4500/12 = 375 mol -> Nhiệt lượng tỏa ra: 375x 394 = 147.750 KJ 0,25đ Câu 3 a, 2 C2H5OH + 2Na -> 2C2H5ONa + H2 0,25đ (1,5đ) 2 CH3COOH + 2 Na -> 2 CH3COONa + H2 0,25đ b, - Số mol H2 = 3,437/22.4 = 0,3 mol 2C2H5OH + 2Na -> 2C2H5ONa + H2 a mol -> a a/2 mol 2 CH3COOH + 2 Na -> 2 CH3COONa + H2 b mol -> b b/2 0,5đ Theo bài ta có hệ 46a+ 60b = 33,2 a/2 + b/2 = 0,3 0,25đ Giải hệ -> a= 0,2 ; b = 0,4 0,25đ -> Khối lượng C2H5OH = 0,2 x 46 = 9,2 g Khối lượng CH3COOH = 0,4 x 60 = 24 g b, Khối lượng C2H5ONa = 0,2 x 68 = 13,6 g Khối lượng CH3COONa = 0,4 x 82 = 32,8 g Câu 4 a) Công suất của lực kéo xe là: P =A/t=120000/60=2000(W) 0,75đ (1,5đ) b) Lực kéo xe là: P = Fv ⇒F=P/v=2000/15=133,3(N). 0,75đ Câu 5 a) Tại mặt bên AB, tia sáng đi vuông góc với mặt bên này nên 0,5đ (1,5đ) góc tới bằng 0o, do đó, góc khúc xạ cũng bằng 0o. Sau đó, tia sáng đi đến mặt AC.
  6. 6 Tại bên AC, góc tới bằng 30o, áp dụng định luật khúc xạ cho tia sáng đi từ lăng kính ra không khí, ta tính được r = 49,16o. b) Dựa vào hình vẽ, tia ló lệch so với tia tới một 0,5đ góc α=r=i=19,16∘α=r=i=19,16° c) Hình 0,5đ Tổng 10đ Chu Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Người ra đề Đoàn Thị Thanh Huyền Vũ Thị Hà Trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2