intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” – bước đệm vững chắc giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi. Với nội dung chọn lọc, hệ thống bài tập đa dạng và hướng dẫn chi tiết, tài liệu này sẽ giúp bạn học tập hiệu quả hơn bao giờ hết. Chúc bạn ôn luyện thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (Từ tuần 1 đến hết tuần 16). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm.) - Phương án: Song song Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Chủ đề/ Nhận biết Vận dụng hiểu Bài học Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm PHÂN MÔN 6(1,5đ) 1(0,5) 3(0,75đ) 2(1,5đ) 3(2,0đ) 9(2,25đ) 4,25 VẬT LÍ 1. Động năng. Thế 1 1 0,25 năng. (2t) 2. Cơ năng. (1t) 3. Công và công 1 1 0,25 suất. (2t) 4. Khúc xạ ánh 1 1 0,25 sáng. (2t)
  2. Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Nhận biết Vận dụng hiểu Chủ đề/ Trắc Trắc Trắc Trắc Bài học Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 5. Phản xạ toàn phần. (2t) 6. Lăng kính. (2t) 1 1 2 0,5 7. Thấu kính. (2t) 1 1 2 0,5 8. Kính lúp. Bài tập thấu 1(0,5đ) 1 0,5 kính. (2t) 9. Điện trở. Định luật Ohm. 1 1(1,0đ) 1 1 1,25 (4t) 10. Đoạn mạch nối tiếp, song 1 1(0,5đ) 1 1 0,75 song. (2t) PHÂN MÔN HÓA 6(1,5đ) 2(1,0đ) 1(0,75đ) 3(1,75đ) 6(1,5đ) 3,25 HỌC
  3. Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Nhận biết Vận dụng hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Chủ đề/ Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài học 1. Tính chất chung của 1 1 1 1 1,0 kim loại. (4t) 2. Dãy hoạt động 1 1 0,25 hoá học. (4t) 3. Tách kim loại và việc sử 1 1 0,25 dụng hợp kim. (4t) 4. Sự khác nhau cơ bản giữa 1 1 0,25đ phi kim và kim loại. (6t) 5.Giới thiệu về 1 1 1 1 0,75 chất hữu cơ. (3t) 6. Alkane. 1 1 1 1 0, 75
  4. Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Nhận biết Vận dụng Chủ đề/ hiểu Bài học Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm (3t) (Tiết 1,2) PHÂN MÔN 4(1,0đ) 1(0,5đ) 1(0,25đ) 1(0,75đ) 2(1,25đ) 5(1,25đ) 2,5đ SINH 1. Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học. (3t) 2. Khái quát về di 1 0,25đ truyền học. (1t) 3. Các quy luật di truyền 1 0,25đ của Mendel. (3t) 4. Nucleic 1 0,5đ
  5. Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Nhận biết Vận dụng Chủ đề/ hiểu Bài học Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm acid và gene. (3t ) 5. Tái bản DNA và phiên mã 1 0,25đ tạo RNA (2t) 6. Dịch mã và mối quan hệ từ 1 1 1 1 1,0đ gene đến tính trạng (3t) 7. Đột biến gene 1 0,25đ (3t) Số câu/ số 16 4 4 4 ý Điểm số 00 4,0 2,0 1,0 4,0 00 5,0 5,0 10,0 Tổng số 5,0 điểm 10,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm điểm
  6. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chương 1. Năng lượng cơ học (05 tiết) - Viết được biểu thức tính động năng của vật. Nhận biết - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. 1 C1 1. Động năng. Thông Thế hiểu năng. - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Vận dụng - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Nhận biết Thông - Phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số hiểu trường hợp đơn giản. 2. Cơ - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển năng. hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và 1 C2 công suất.
  8. - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị Thông bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng hiểu của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. - Hiểu được số oat ghi trên 1 thiết bị máy móc. - Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm 3. Công một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. và công - Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm suất. Vận dụng một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống. - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Chương II: Ánh sáng (03 tiết) - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng Nhận biết trong môi trường. - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. Thông - Hiểu được sự tạo thành góc tới hoặc góc khúc xạ. 1 C3 hiểu 4. Khúc - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi xạ ánh trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc sáng. Vận dụng xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. 5. Phản Nhận biết - Nêu được hiện tượng phản xạ toàn phần. xạ toàn
  9. Thông hiểu phần. - Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn Thực Vận dụng hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn. - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. Nhận biết 1 C4 - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia sáng qua lăng kính. Thông hiểu - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng 1 C5 6. Lăng Mặt Trời qua lăng kính. kính - Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. Vận dụng - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. Nhận biết - Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự của thấu kính - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Nhận biết được thấu kính hội tụ. 1 C6 - Nhận biết được thấu kính phân kì.
  10. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng 7. Thấu việc sử dụng sự khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. kính - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. Thông - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu 1 C7 hiểu kính phân kì. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ. - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không Vận dụng hứng được trên màn. -Vẽ được ảnh qua thấu kính. - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ Giải bài tập nâng cao về thấu kính hội tụ: VD: dịch chuyển thấu kính, ghép thấu kính Nhận biết
  11. Thông - Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp. C21 8. Kính hiểu lúp Vận dụng - Nêu được (không yêu cầu thành lập): Công thức tính điện trở của một đoạn dây dẫn (theo độ dài, tiết diện, điện trở suất) - Nêu được điện trở có tác dụng cản trở dòng điện trong Nhận biết mạch - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. - Viết được công thức định luật Ohm: I=U/R; Nêu ý nghĩa 1 C8 và đơn vị các đại lượng trong công thức. -Thực hiện thí nghiệm đơn giản để nêu được điện trở có tác dụng cản trở dòng điện trong mạch. 9. Điện Thông - Thực hiện thí nghiệm để xây dựng được định luật Ohm: trở. hiểu cường độ dòng điện đi qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận Định luật với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây và tỉ lệ nghịch với Ohm điện trở của nó. Vận dụng - Sử dụng công thức đã cho để tính được điện trở của một đoạn dây dẫn - Sử dụng công thức định luật Ohm I=U/R để được cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. - Vận dụng công thức tính điện trở để giải một số bài tập C23 nâng cao Nhận biết - Biết được trong đoạn mạch có các yếu tố nối tiếp: - Biết được trong đoạn mạch có các yếu tố song song:
  12. - Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn 1 C9 mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp: Rtđ =R1 + R2 10. Đoạn - Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn 1 C9 mạch nối tiếp, mạch gồm hai điện trở mắc song song: song song - Lắp được mạch điện và đo được giá trị cường độ dòng Thông điện trong một đoạn mạch điện mắc nối tiếp. hiểu - Lắp được mạch điện và đo được giá trị cường độ dòng điện trong một đoạn mạch điện mắc song song. - Thực hiện thí nghiệm để rút ra được: Trong đoạn mạch điện mắc nối tiếp, cường độ dòng điện là như nhau cho mọi điểm; trong đoạn mạch điện mắc song song, tổng cường độ dòng điện trong các nhánh bằng cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. - Sử dụng công thức đã cho để tính được điện trở tương C22 Vân dụng đương của đoạn mạch một chiều mắc nối tiếp, mắc song song trong một số trường hợp đơn giản. - Tính được cường độ dòng điện trong đoạn mạch một chiều mắc nối tiếp, mắc song song, trong một số trường hợp đơn giản. Tính được điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong đoạn mạch hỗn hợp Chương VI: Kim loại. sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại( 16 tiết). 1. Tính Nhận biết - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. chất chung - Dựa vào tính chất vật lí nhận biết được kim loại dẻo 1 C10
  13. của kim nhất. loại - Nêu được tính chất vật lí đặc trưng của nhôm. - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit Thông clohiđric), dung dịch muối. hiểu - Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). - Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid... - Làm được bài tập tính theo phương trình hoá học có liên C24 Vận dụng quan đến kim loại. - Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). + Sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần của 1 Nhận biết số kim loại. - Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. 1 C11 2. Dãy Thông - Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí hoạt hiểu nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi động hoá cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid…
  14. - Dựa vào ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học giải thích và so sánh đucợ mức độ hoạt động của các kim loại. - Đề xuất được phương pháp điều chế kim loại dựa vào ý học. nghĩa của dãy hoạt động. Vận dụng - Nêu được khái niệm hợp kim. - Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt Nhận biết động hoá học của chúng. 1 C12 - Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều 3. Tách ứng dụng, như: kim loại + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi và việc carbon oxide (oxit cacbon); sử dụng + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi hợp kim. phản ứng điện phân; Thông hiểu + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than). - Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim. -Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. - Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và Vận dụng thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. Nhận biết - Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết 1 C13 4. Sự thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine, khác silicon…).
  15. - Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ Thông nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo hiểu ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, nhau cơ oxide base. bản giữa phi kim và kim loại. Vận dụng - Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ. 1 C14 - Nêu được khái niệm hoá học hữu cơ. 5. Giới Nhận biết - Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu thiệu về tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. chất hữu - Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm cơ hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông - Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức C25 hiểu phân tử. Vận dụng 6. Nhận biết - Nêu được khái niệm hydrocarbon. Alkane - Nêu được khái niệm alkane. 1 C15 - Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn.
  16. - Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của C26 butane. - Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí Thông nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá hiểu học cơ bản của alkane. - Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). Vận dụng Bài 1: Nhận biết một số dụng cụ hóa chất, thuyết trình một vấn đề khoa học (3 tiết ) 1. Nhận - Một số dụng cụ dùng trong quan sát nhiễm sắc thể . biết một số dụng Nhận biết được một số dụng cụ và hóa chất sử dụng trong cụ, hóa Nhận biết dạy học môn KHTN 9. chất. Thuyết trình một vấn đề - Trình bày các bước và trình bày báo cáo. khoa học. Thông hiểu Vận dụng - Khi làm bài thuyết trình trên các phần mềm trình chiếu thì cấu trúc của bài thuyết trình một vấn đề khoa học phải như thế nào.
  17. Chương XI: Di truyền học Mendel,cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền. ( 5 tiết ) - Nêu được khái niệm di truyền. - Nêu được khái niệm biến dị. 1 C16 Nhận biết - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật, qua đó gene được xem là trung tâm của di truyền học. - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính 1. Khái trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính quát về di truyền trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, Thông học. hiểu kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. - Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). Vận dụng 2. Các Nhận biết - Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những quy luật nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene). di truyền của
  18. Mendel. - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel ,thu được ở F1 tính trạng trội, ở F2 có cả tính trạng trội và lặn với tỉ lệ 3: 1 - Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai Thông trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được nội dung hiểu quy luật phân li độc lập. - Nêu được vai trò của phép lai phân tích. 1 C17 Vận dụng 3. - Nêu được khái niệm nucleic acid và được cấu tạo từ các Nucleic nguyên tố hóa học acid và - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại gene. nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). Nhận biết - Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. - Nêu được khái niệm gene. Thông - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn hiểu kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. - Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo C27 ra được sự đa dạng của phân tử DNA.
  19. - Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải thích được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. Vận dụng Nhận biết - Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai 1 C18 mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. 4. Tái Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được bản DNA hiểu khái niệm phiên mã. và phiên - Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại mã tạo ribonucleotide. RNA. - Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. Vận dụng 5. Dịch Nhận biết Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được mã và khái niệm phiên mã.
  20. - Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại 1 C19 ribonucleotide. - Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. - Nêu được khái niệm mã di truyền Thông - Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu hiểu được khái niệm dịch mã. mối quan - Giải thích được từ 4 loại nucleotide tạo ra được sự đa hệ từ dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã gene đến di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. tính trạng. Vận dụng - Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải thích được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. - Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan hệ giữa DNA – RNA – protein – tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý C28 nghĩa di truyền của mối quan hệ này. 6. Đột Nhận biết biến gene.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
53=>2