intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1.   PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC               BẢNG MA TRẬN ĐÊ KIÊM TRA  ̀ ̉ HỌC KỲ I (2022­2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                          PHÂN  MÔN: LỊCH SỬ– LỚP 6           TT Chương/ chủ  Nội dung/ đơn            Mức độ  đề vị kiến thức nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ( TNKQ)      (TL)     ( TL)        (TL) 1 VÌ SAO PHẢI   Thời gian  1 TN 0,33đ HỌC LỊCH  trong lịch sử 3.3 % SỬ 1TN* 2 XàHỘI  ­ Nguồn  NGUYÊN  gốc loài  THỦY (2T) người ­ Sự  chuyển  3 TN 1.5đ biến   và  1TL* 1TL* 15% phân  1TN* hóa   của  xã   hội  nguyên  thủy 3 XàHỘI CỔ  ­ Ai Cập  2TN 1TL* 3.16đ ĐẠI và  31.6%   (8tiết) Lưỡng  Hà cổ  đại 1TL* 1TL
  2. ­ Ấn độ  cổ đại ­ Trung  Quốc  thời cổ  đại đến  thế kỉ  VII. ­ Hy Lạp  và La  Mã cổ  đại. Sô câu ́ 06 01 01 09 ́ ̉ Sô điêm 2.0 1,5 1.0 5.0 ̉ ̣ Ti lê 20% 15% 10% 50%    PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC                                             BANG ĐĂC TA ĐÊ KIÊM TRA H ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ỌC KÌ I­ Năm học 2022­2023         TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                                           PHÂN  MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 ̉ Sô câu hoi theo m ́ ưc đô nhân th ́ ̣ ̣ ưć Chương/ Nội dung/Đơn  Mưc đô đanh ́ ̣ ́   TT Thông hiêủ Chủ đề ̣ ́ ưć vi kiên th giá ̣ Nhân biêt ́ ̣ ̣ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao 1 VÌ SAO PHẢI  Thời gian  Nhân biêt ̣ ́ 1 TN HỌC LỊCH  trong lịch sử –   Nêu   được  SỬ một   số   khái 
  3. niệm thời gian  trong   lịch   sử:  thập kỉ, thế kỉ,  thiên   niên   kỉ,  trước   Công  1TN* nguyên,   sau  Công   nguyên,  âm lịch, dương  lịch,… 2 XàHỘI  ­ Nguồn  Nhân biêt ̣ ́ 3 TN 1TL* 1TL* NGUYÊN  gốc loài người – Kể được tên  THỦY 2T ­ Sự  được   những  1TN* chuyển biến và  địa   điểm   tìm  phân   hóa   của  thấy   dấu   tích  xã   hội   nguyên  của người tối  thủy cổ   trên   đất  nước   Việt  Nam. –   Trình   bày  được quá trình  phát   hiện   ra  kim   loại   đối  với sự  chuyển  biến   và   phân  hóa   từ   xã   hội  nguyên   thuỷ  sang xã hội có  giai cấp.  –   Nêu   được 
  4. một số  nét cơ  bản   của   xã  hội   nguyên  thủy   ở   Việt  Nam   (qua   các  nền   văn   hóa  khảo   cổ  Phùng Nguyên  – Đồng Đậu –  Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả  được  sự   hình   thành  xã hội có giai  cấp ­ Mô tả  được  sự   phân   hóa  không triệt để  của   xã   hội  nguyên thủy  ở  phương Đông –   Giải   thích  được sự tan rã  của   xã   hội  nguyên thuỷ –   Giải   thích  được   sự   phân  hóa   không  triệt để của xã  hội   nguyên 
  5. thủy   ở  phương Đông. Vận   dụng  cao ­ Nhận xét  được vai trò  của kim loại  đối với sự  chuyển biến  và phân hóa từ  xã hội nguyên  thuỷ sang xã  hội có giai  cấp. 3 XàHỘI CỔ  ­ Ai Cập  Nhân biêt ̣ ́ 2TN 1TL 1TL* ĐẠI và Lưỡng Hà  –   Trình   bày    (8tiết) cổ đại được quá trình  ­ Ấn độ  thành   lập   nhà  cổ đại nước   của  1TL* ­ Trung  người Ai Cập  quốc thời cổ  và   người  đại đến thế kỉ  Lưỡng Hà. VII. –   Kể   tên   và  ­ Hy Lạp  nêu   được  và La Mã cổ  những   thành  đại. tựu   chủ   yếu  về   văn   hoá   ở  Ai   Cập,  Lưỡng Hà –   Nêu   được 
  6. những   thành  tựu   văn   hoá  tiêu   biểu   của  Ấn Độ –   Trình   bày  được   những  điểm chính về  chế  độ  xã hội  của Ấn Độ  –   Nêu   được  những   thành  tựu   cơ   bản  của   nền   văn  minh   Trung  Quốc –   Trình   bày  được   tổ   chức  nhà   nước  thành   bang,  nhà   nước   đế  chế   ở  Hy Lạp  và La Mã  –   Nêu   được  một   số   thành  tựu   văn   hoá  tiêu   biểu   của  Hy   Lạp,   La  Mã. Thông hiểu –   Nêu   được 
  7. tác   động   của  điều   kiện   tự  nhiên   (các  dòng sông, đất  đai   màu   mỡ)  đối   với   sự  hình thành nền  văn   minh   Ai  Cập và Lưỡng  Hà. ­  Giới   thiệu  được   điều  kiện   tự   nhiên  của   lưu   vực  sông  Ấn, sông  Hằng –   Giới   thiệu  được   những  đặc   điểm   về  điều   kiện   tự  nhiên   của  Trung   Quốc  cổ đại. – Mô tả  được  sơ   lược   quá  trình   thống  nhất và sự xác  lập   chế   độ  phong   kiến   ở  Trung   Quốc 
  8. dưới thời Tần  Thuỷ Hoàng –   Giới   thiệu  được tác động  của điều kiện  tự   nhiên   (hải  cảng,   biển  đảo)   đối   với  sự  hình thành,  phát triển của  nền   văn   minh  Hy Lạp và La  Mã Vận dụng –   Xây   dựng  được   đường  thời   gian   từ  đế   chế   Hán,  Nam   Bắc  triều   đến   nhà  Tuỳ. –   Nhận   xét  được tác động  về   điều   kiện  tự   nhiên   đối  với   sự   hình  thành,   phát  triển   của   nền  văn   minh   Hy  Lạp và La Mã.
  9. Vận   dụng  cao ­  Liên   hệ  được   một   số  thành   tựu   văn  hoá   tiêu   biểu  của   Hy   Lạp,  La Mã có  ảnh  hưởng   đến  hiện nay Sô câu ́ 06 01 01 01 ́ ̉ Sô điêm 2.0 1.5 1.0 0,5 ̉ ̣ Ti lê 20% 15% 10% 5%
  10.      PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC        KIỂM TRA  HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                          PHÂN  MÔN: LỊCH SỬ ­ LỚP 6                                                  Thời gian: 30 phút ( KKTGGĐ) Điểm:    Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất          Câu 1. Theo qui định của công lịch một thế kỉ là bao nhiêu năm?             A. 10 năm.              B. 100 năm.         C. 1000 năm.             D. 10.000 năm. Câu 2. Ở Việt Nam các nhà khảo cổ phát hiện răng của người tối cổ ở đâu?     A.An Khê. B.Núi Đọ.     C.Xuân Lộc. D. Thẩm Khuyên,Thẩm Hai.  Câu 3. Cư dân nào là người đầu tiên biết sử dụng đồng đỏ?    A. Người Tây Á và Ai Cập.                         B. Người Nam Á và Ấn Độ.    C. Người Bắc Âu và Lã Mã.                        D. Người Trung Ấn và Lưỡng Hà Câu 4. Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của người Ai Cập cổ đại là    A. đền thờ các vị thần.                               B.  vườn treo Ba­bi­lon.    C. các kim tự tháp.                                    D.  các khu phố cổ. Câu 5. Quá trình tan rã của xã hội nguyên thủy ở Bắc Bộ Việt Nam đã trải qua các nền văn hóa khảo cổ  nào?   A. Sa Huỳnh, Đồng Đậu, Gò Mun.              B. Phùng Nguyên, Đồng Nai, Sa Huỳnh.   C. Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Gò Mun.        D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.   Câu 6. Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên là   A. Tử Cấm Thành.                                     B. Vạn Lý Trường Thành   C. Thiên Đàn Bắc Kinh.                            D. Quảng trường Thiên An Môn. II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 đ) Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc như thế nào? Câu 2. (1.0 đ) Điều kiện tự nhiên tác động  như thế nào đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh   Hy Lạp, La Mã? Câu 3. (0,5 đ)  Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến của xã hội nguyên thủy? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  11. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .... ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .... ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .... ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  12. ................................................................................................................................................. .... ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .... .............................................................................................................................................     PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC        ĐÁP ÁN+ BIỂU ĐIỂM CHẤM  HỌC KỲ I (2022­2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ ­ LỚP 6          I. TRẮC NGHIỆM:(2.0đ) Đúng mỗi câu ghi 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C D B II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm  Điểm Câu 1:  Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung   (1.5 đ) Quốc như thế nào? ­ Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự  0.5 xưng hoàng đế, lập ra triều đại phong kiến đầu tiên  ở  Trung   Quốc. 0.25 ­ Nhà  Tần tiến hành thống nhất mọi mặt nhằm đặt nền tảng  cho sự phát triển lâu dài của Trung Quốc về sau.  0.25 ­ Năm 206 TCN, nhà Tần bị lật đổ, nhà Hán được thành lập. 0.5 ­ Xã hội phong kiến Trung Quốc gồm hai giai cấp:  Địa chủ  và  nông dân lĩnh canh. Câu 2:  Điều kiện tự nhiên tác động  như thế nào đến sự hình thành  1.0 (1.0đ) và phát triển của nền văn minh Hy Lạp, La Mã?  ­ Thứ  nhất, tác động tới sự  hình thành nhà nước: tới khoảng   thiên niên kỉ I TCN, diện tích mỗi nước khá nhỏ. ­ Thứ  hai, tác động tới đời sống kinh tế: nông nghiệp không  phát triển, nền kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp  rất  phát triển. ­ Thứ  ba, tác động tới sự  phát triển của văn hóa: vị  trí địa lí   thuận lợi cho việc giao lưu, học tập, tiếp thu văn hóa.
  13.  (Tuỳ đối tượng học sinh mà ghi điểm cho phù hợp.) Câu 3:  Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến của xã  0.5 (0.5đ) hội nguyên thủy? ­ Nhờ có kim loại,  năng suất lao động tăng nên sản phẩm dư  thừa thường xuyên dẫn đến phân hoá giàu nghèo. ­ Ở phương Tây (triệt để). Ở phương Đông ( không triệt để)  do “tính cố kết cộng đồng” của cư dân rất mạnh mẽ  ………  (Tuỳ đối tượng học sinh mà ghi điểm cho phù hợp.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0