Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 (Phân môn Lịch sử) (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 01 (Đề thi gồm 02 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Người Aria di cư vào Ấn Độ và thiết lập chế độ đẳng cấp dựa trên sự phân biệt nào? A. Màu da B. Tôn giáo C. Chủng tộc D. Ngôn ngữ Câu 2: Xã hội Ấn Độ cổ đại phân chia thành những đẳng cấp nào dưới đây? A. Bhrama; Ksa-tri-a; Vai-si-a; Su-đra B. Bhrama; Ksa-tri-a; Vai-si-a C. Bhrama; Ksa-tri-a; Su-đra D. Ksa-tri-a; Vai-si-a; Su-đra Câu 3: Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào dưới đây? A. Đạo Phật B. Đạo Nho C. Đạo Hồi D. Đạo Thiên chúa Câu 4: Tôn giáo cổ xưa nhất của người Ấn Độ là? A.Phật giáo B. Bà la môn giáo C. Hồi giáo D. Thiên chúa giáo Câu 5: Một trong những phát minh quan trọng của người Ấn Độ thời cổ đại là? A. Tìm ra hệ số đếm 60 B. Phát minh ra chữ số 0 C. Tìm ra được số pi D. Tình được diện tích tam giác đều. Câu 6: Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ, sâu rộng nhất ở quốc gia hoặc khu vực nào? A. Trung Quốc B. Các nước Ả Rập C. Các nước Đông Nam Á D. Việt Nam Câu 7: Triều đại nào ở Trung Quốc đã ban hành chế độ đo lường và tiền tệ thống nhất lần đầu tiên trên cả nước? A. Nhà Tùy B. Nhà Đường C. Nhà Hán D. Nhà Tần Câu 8: Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hy Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào? A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp D. Chăn nuôi gia súc Câu 9: Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á xuất hiện vào khoảng thời gian nào? A.Từ thế kỉ VII TCN - Thế kỉ X B. Từ thế kỉ VII - Thế kỉ X C.Từ thế kỉ X TCN - Thế kỉ VII D. Từ thế kỉ VII TCN- Thế kỉ VII Câu 10: Công trình kiến trúc nổi tiếng của La Mã cổ đại là? A. Kim Tự Tháp B. Vườn treo Ba-bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông Câu 11: Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là? A.Tử Cấm Thành B. Ngọ Môn C. Lũy Thầy D. Vạn Lý Trường Thành Câu 12: Đông Nam Á có mấy khu vực riêng biệt? A. 2 khu vực B. 3 khu vực C. 4 khu vực D. 5 khu vực Câu 13: Khu vực nào được xem là “cái nôi” của nền văn minh lúa nước? A. Khu vực Tây Á B. Khu vực Đông Nam Á C. Khu vực Địa Trung Hải D. Khu vực Đông Bắc Á Câu 14: Ngành kinh tế chính của cư dân ở khu vực Đông Nam Á thời sơ kì là ngành kinh tế nào? A. Kinh tế nông nghiệp B. Kinh tế công nghiệp C. Kinh tế thương nghiệp D. Kinh tế thủ công nghiệp PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu hỏi: Hãy nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời cổ đại. Hãy chọn một thành tựu mà em ấn tượng nhất và viết nhận xét (khoảng 5 câu) về thành tựu đó.
- BÀI LÀM (Trình bày tại mặt sau của đề thi) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. Mức độ Tổng Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ đơn Nhận Thôn Vận TT Vận chủ vị biết g dụng % Tổng đề kiến (TNK hiểu dụng cao điểm thức (TL) Q) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL 30% Ấn Độ cổ đại 3TN 1TL 3TN 1TL 3 điểm Trung Quốc từ thời cổ đại 5% 1 Xã hội cổ đại 1TN 1TN đến thế kỉ 0,5 điểm VII Hy Lạp và 7,5% 1TN 2TN La Mã cổ đại 0,75 điểm 2 Đông Nam Á Các quốc gia 1TN 2TN 7,5%
- từ những thế kỉ tiếp giáp sơ kì Đông đầu công 0,75 điểm Nam Á nguyên đến TK X Tổng 6TN 1TL 8TN 1TL 5 điểm Tỉ lệ 15% 10% 20% 5% 50% TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU MA TRẬN Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Môn: Lịch sử - Địa lí 6 ( Phân môn Lịch sử) Đề 02 Thời gian: 45 phút) TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU BẢNG ĐẶC TẢ Năm học 2023- 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I Môn: Lịch sử- Địa lí 6 (Phân môn: Lịch sử) Thời gian: 45 phút
- Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ kĩ năng TT đơn vị kiến Vận chủ đề cần kiểm Nhận Thông Vận thức dụng tra, đánh biết hiểu dụng cao giá *Nhận biết: Sự phân chia đẳng cấp XH, văn hoá 3TN của Ấn Độ cổ đại. 1 TL *Thông hiểu: Văn hoá Ấn Độ, sự phân chia Ấn Độ cổ đại 3TN đẳng cấp ở Ấn Độ dựa vào yếu tố nào. * VDT: Trình bày được 1TL một thành tựu văn hoá của Ấn Độ ấn tượng nhất. 1 Xã hội cổ đại *Nhận biết: Triều đại nào đã thống nhất về đo Trung Quốc từ thời 1TN lường, tiền tệ ở TQ cổ cổ đại đến thế kỉ đại. VII * Thông hiểu: Hiểu được 1TN khái niệm nông dân lĩnh canh ở TQ. *Nhận biết: Công trình kiến trúc tiêu biểu của La 1TN Hy Lạp và La Mã Mã cổ đại. *Thông hiểu: Điều kiện cổ đại 2TN tự nhiên thuận lợi cho phát triển kinh tế ở Hy Lạp và La Mã cổ đại. 2 Đông Nam Á Các quốc gia sơ kì *Nhận biết: Biết được 1TN từ những thế Đông Nam Á ĐNA có mấy khu vực kỉ tiếp giáp riêng biệt. đầu công * Thông hiểu: Hiểu được nguyên đến ĐNA là “cái nôi” của nền 2TN TK X văn minh lúa nước, ngành KT chính của cư dân ĐNA thời sơ kì. 6 câu 8 câu Số câu/loại câu TNKQ TNKQ 1TL + 1TL Tỉ lệ % 30% 15% 5% TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 ( Phân môn: Lịch sử) Thời gian: 45 phút
- Đề 02 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Tác phẩm Ra-ma-y-an-na và Ma-ha-bha-ra-ta thuộc thể loại văn học nào? A. Sử thi B. Truyền thuyết C. Truyện ngắn D. Văn xuôi. Câu 2: Chữ viết của người Ấn Độ cổ đại được gọi là chữ viết gì? A. Chữ La mã B. Chữ tượng hình C. Chữ hình nêm D. Chữ Phạn Câu 3: Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ, sâu rộng nhất ở đâu? A.Trung Quốc B. Các nước Ả Rập C. Các nước Đông Nam Á D. Việt Nam Câu 4: Nông dân bị mất ruộng đất, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy được gọi là? A. Nông dân lĩnh canh B. Nông dân tự canh C. Nông dân làm thuê D. Nông nô Câu 5: Công trình kiến trúc nổi tiếng của La Mã cổ đại là? A. Kim Tự Tháp B. Vườn treo Ba-bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông Câu 6: Một trong những phát minh quan trọng của người Ấn Độ thời cổ đại là? A. Tìm ra hệ số đếm 60 B. Phát minh ra chữ số 0 C. Tìm ra được số pi D. Tình được diện tích tam giác đều. Câu 7: Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã ? A. Có nhiều vinh, hải cảng B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn C. Hệ động, thực vật D. Khí hậu khô nóng Câu 8: Ngành kinh tế chính của cư dân ở khu vực Đông Nam Á là ngành kinh tế nào? A. Kinh tế công nghiệp B. Kinh tế nông nghiệp C. Kinh tế thương nghiệp D. Kinh tế thủ công nghiệp Câu 9: : Đông Nam Á có mấy khu vực riêng biệt? A. 2 khu vực B. 3 khu vực C. 4 khu vực D. 5 khu vực Câu 10: Triều đại nào ở Trung Quốc đã ban hành chế độ đo lường và tiền tệ thống nhất lần đầu tiên trên cả nước? A. Nhà Tùy B. Nhà Đường C. Nhà Hán D. Nhà Tần Câu 11: Xã hội Ấn Độ cổ đại phân chia thành những đẳng cấp nào dưới đây? A. Bhrama; Ksa-tri-a; Vai-si-a; Su-đra B. Bhrama; Ksa-tri-a; Vai-si-a C. Bhrama; Ksa-tri-a; Su-đra D. Ksa-tri-a; Vai-si-a; Su-đra Câu 12: Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hy Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào? A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp
- C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp D. Chăn nuôi gia súc Câu 13: Tôn giáo cổ xưa nhất của người Ấn Độ là: A.Phật giáo B. Bà la môn giáo C. Hồi giáo D. Thiên chúa giáo Câu 14: Khu vực nào được xem là “cái nôi” của nền văn minh lúa nước? A. Khu vực Tây Á B. Khu vực Đông Bắc Á C. Khu vực Địa Trung Hải D. Khu vực Đông Nam Á Khu vực Đông Bắc Á PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu hỏi: Hãy nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời cổ đại. Hãy chọn một thành tựu mà em ấn tượng nhất và viết nhận xét (Khoảng 5 câu) về thành tựu đó. ………………………………………. Hết……………………………………………… TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Môn: Lịch sử - Địa lí 6 (Phân môn: Lịch sử) Thời gian: 45 phút) ĐỀ 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A A B B C D C D C D A B A PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1,5 điểm * Thành tựu văn hoá Ấn Độ cổ đại: - Tôn giáo: Ấn Độ là quê hương của các tôn giáo lớn trên thế giới: Đạo Bà la môn (Hin đu giáo), Đạo Phật. 0,25 - Chữ viết và văn học: Người Ấn Độ có chữ viết từ rất sớm. Đó là chữ Phạn. Văn học tiêu biểu là sử thi Ra-ma-y-an-na và Ma-ha-bha- ra-ta. 0,25 - Khoa học tự nhiên: Toán học là thành tựu nổi bật của người Ấn Độ. Các số từ 0-9 đã được người Ấn Độ phát minh và sử dụng từ rất sớm. - Y học: Người Ấn Độ biết sử dụng thuốc tê, thuốc mê khi phẫu thuật. Biết sử dụng thảo mộc để chữa bệnh. - Kiến trúc: Chùa hang Ajanta. 0,25 * Thành tựu em ấn tượng nhất: HS lựa chọn 1 trong những thành tựu đã nêu trên để viết khoảng 5 câu. 0,25 0,5 TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Môn: Lịch sử - Địa lí 6 (Phân môn: Lịch sử)
- Thời gian: 45 phút ĐỀ 02 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D C A C B A B A D A C B D PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1,5 điểm * Thành tựu văn hoá Ấn Độ cổ đại: - Tôn giáo: Ấn Độ là quê hương của các tôn giáo lớn trên thế giới: Đạo Bà la môn (Hin đu giáo), Đạo Phật. 0,25 - Chữ viết và văn học: Người Ấn Độ có chữ viết từ rất sớm. Đó là chữ Phạn. Văn học tiêu biểu là sử thi Ra-ma-y-an-na và Ma-ha-bha- ra-ta. 0,25 - Khoa học tự nhiên: Toán học là thành tựu nổi bật của người Ấn Độ. Các số từ 0-9 đã được người Ấn Độ phát minh và sử dụng từ rất sớm. - Y học: Người Ấn Độ biết sử dụng thuốc tê, thuốc mê khi phẫu thuật. Biết sử dụng thảo mộc để chữa bệnh. - Kiến trúc: Chùa hang Ajanta. 0,25 * Thành tựu em ấn tượng nhất: HS lựa chọn 1 trong những thành tựu đã nêu trên để viết khoảng 5 câu. 0,25 0,5 GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Phạm Thị Phương Triệu Thu An Hứa Minh Huệ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn