intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Lịch sử 9 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 01 (Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1. Đồng tiền chung châu Âu với tên gọi EURO phát hành từ ngày nào? A. 01/01/1999. B. 01/02/1999. C. 01/03/1999. D. 01/04/1999. Câu 2. Đến đầu thập kỉ 70, các nước Tây Âu đã trở thành? A. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. B. Khối kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới C. Tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh. D. Trung tâm công nghiệp – quốc phòng lớn của thế giới. Câu 3. Từ năm 1973 đến đầu thập kỉ 90 (thế kỉ XX), kinh tế nhiều nước tư bản Tây Âu lâm vào tình trạng suy thoái, phát triển không ổn định vì nguyên nhân nào? A. Do tác động của khủng hoảng năng lượng thế giới. B. Do sự hợp tác không hiệu quả trong khuôn khổ các nước Tây Âu. C. Do không còn nhận được sự viện trợ kinh tế của Mĩ. D. Do sự cạnh tranh khốc liệt của Mĩ và Nhật Bản. Câu 4. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu phục hồi kinh tế nhờ vào: A. Kế hoạch viện trợ khẩn cấp B. Kế hoạch hợp tác phát triển kinh tế C. Kế hoạch kinh tế mới D. Kế hoạch phục hưng châu Âu Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, đất nước nào nắm giữ ¾ trữ lượng vàng của thế giới? A. Nhật Bản B. Mỹ C. Đức D. Pháp Câu 6. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1949, Mỹ là nước duy nhất: A. Nắm độc quyền về bom sinh học B. Chinh phục vũ trụ thành công C. Nắm độc quyền về “ cách mạng xanh” D. Nắm độc quyền về bom nguyên tử Câu 7. Số liệu nào không chứng minh nước Mĩ là quốc gia tư bản giàu mạnh nhất thế giới trong thời gian 1945 - 1950? A. Chiếm hơn ½ sản lượng công nghiệp thế giới. B. Chiếm ¾ trữ lượng vàng thế giới. C. Có lực lượng quân sự mạnh và độc quyền vũ khí nguyên tử. D. Đồng Đô la liên tiếp bị phá giá hai lần năm 1973 và 1974. Câu 8. Đặc diểm tình hình kinh tế Mỹ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến những năm 50 của thế kỷ XX là? A. Nhanh chóng khắc phục hậu quả sau chiến tranh, khôi phục kinh tế B. Phụ thuộc chặt chẽ vào tài chính và nền kinh của các nước châu Âu C. Vươn lên chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt trong giới tư bản D. Kinh tế bị tàn phá nặng nề và xã hội khủng hoảng trầm trọng Câu 9. Xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển là: A. Mong muốn chung của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI. B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển. C. Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay. D. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước sang thế kỉ XXI. Câu 10. Nguyên nhân nào không dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mĩ lợi dụng chiến tranh để làm giàu, thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí. 1
  2. B. Tận dụng nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba. C. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân công dồi dào. D. Mĩ áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại. Câu 11. Yếu tố nào góp phần làm thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế kỉ XXI? A. Chủ nghĩa li khai. B. Chủ nghĩa khủng bố. C. Sự suy thoái về kinh tế. D. Xung đột sắc tộc, tôn giáo. Câu 12. Đâu là biểu hiện của khủng hoảng kinh tế ở Tây Âu? A. Nhà máy đóng cửa hàng loạt. B. Cạnh tranh quyết liệt từ các nước NICs C. Thất nghiệp nghiêm trọng. D. Kinh tế suy thoái Câu 13. Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đích gì? A. Hợp tác chính trị, văn hóa B. Hợp tác kinh tế và chính trị. C. Hợp tác kinh tê và khoa học. D. Hợp tác kinh tế và văn hóa. Câu 14. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Tây Âu từ 1950 đến 1973 là gì? A. Cố gắng quan hệ với Nhật Bản. B. Đa phương hóa trong quan hệ. C. Liên minh hoàn toàn với Mỹ. D. Rút ra khỏi NATO. Câu 15. Ngày 11/9/2001, ở nước Mỹ đã diễn ra sự kiện gì? A.Tổng thống Bush bị ám sát B. Ngày mở đầu cho cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ lớn nhất lịch sử C.Tòa tháp đôi ở Mỹ bị sụp đổ do các phần tử khủng bố tấn công bằng máy bay D. Khởi đầu cuộc biểu tình dài ngày lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ Câu 16. Đến năm 1968, Nhật Bản đã vươn lên trở thành? A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. B. Cường quốc kinh tế tư bản, đứng thứ hai trong giới tư bản (sau Mĩ). C. Nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn. D. Trung tâm công nghiệp – quốc phòng duy nhất của thế giới. Câu 17. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản ở thời điểm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Mở rộng hợp tác với các nước tư bản. C. Hợp tác với Liên Xô. D. Liên minh với CH Liên Bang Đức. Câu 18. Mục tiêu của "chiến tranh lạnh" là gì? A. Mĩ và các nước đế quốc thực hiện chính sách thù địch, chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa. B. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh của mình chống Liên Xô. C. Chống lại sự ảnh hưởng của Liên Xô. D. Phá hoại phong trào cách mạng thế giới. Câu 19. Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ? A Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai. B. Sự ra đời của "Chủ nghĩa Tơ-ru-man" và "chiến tranh lạnh" (3/1947). C. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949). D. Sự ra đời của khối NATO. Câu 20. Nhận xét về chính sách đối ngoại của Mĩ qua các đời Tổng thống từ năm 1945 đến năm 2000? A. Hình thức thực hiện khác nhau, nhưng có cùng tham vọng bá chủ thế giới. B. Tiến hành chạy đua vũ trang và chống lại các nước xã hội chủ nghĩa. C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và khống chế các nước đồng minh. D.Tiến hành chiến tranh xâm lược và chống lại chủ nghĩa khủng bố. 2
  3. Câu 21. Cộng đồng Kinh tế châu Âu (khối Thị trường chung châu Âu (EEC) ra đời vào năm 1957 gồm các thành viên đầu tiênlà? A. Anh, Pháp, Đức, Bỉ, I-ta-li-a, Hà Lan B. Anh, Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Tây Ban Nha C. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Luc-xem-bua D. Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a, Bồ Đào Nha Câu 22. "Kế hoạch Mác-san" (1948) còn được gọi là? A. Kế hoạch khôi phục châu Âu. C. Kế hoạch phục hưng châu Âu. B. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu. D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. Câu 23 Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học- kỹ thuật. D. Tập trung sản xuất và tư bản cao. Câu 24. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã tập trung nguồn lực để phát triển lĩnh vực nào sau đây? A. Kinh tế. B. Quân sự. C. Khoa học-kỹ thuật. D. Giáo dục. Câu 25. Từ năm 1952 – 1973, kinh tế Nhật đạt được sự phát triển cao, liên tục nhiều năm đạt hai con số thường được gọi là giai đoạn: A. Nhảy vọt. B. Mạnh mẽ. C. Thần kì. D. Vượt bậc. Câu 26. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai Nhật Bản đã gặp khó khăn gì lớn nhất? A. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản. B. Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế. C. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm. D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề. Câu 27. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản tiến hành nhiều cải cách trong đó cải cách nào là quan trọng nhất? A. Ban hành hiến pháp mới. B. Cải cách ruộng đất. C. Cải cách giáo dục. D. Cải cách văn hóa. Câu 28. NATO là tên viết tắt của khối nào? A. Khối Nam Đại Tây Dương. B. Khối Bắc Đại Tây Dương. B. Khối Đông Đại Tây Dương. C. Khối Tây Nam Đại Tây Dương. PHẦN B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Em hãy trình bày đặc điểm của tình hình thế giới từ sau Chiến tranh lạnh đến nay. Câu 2 (2 điểm): Trước sự bùng nổ của khoa học công nghệ, Việt Nam đứng trước thời cơ và thách thức nào? BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN (3 điểm) 3
  4. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 4
  5. ............................................................................................................................................. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU MA TRẬN Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Môn: Lịch sử 9 (Thời gian: 45 phút) Đề 02 Chủ đề Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng TN TL TN TL TN TL Nước Mĩ Số câu: 3 Số câu: 6 Số câu: 9 (Từ năm Số điểm: Số điểm: Số điểm:2,25 1945- Nay) 0,75 1,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 22,5% 7,5% Nhật Bản Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 7 (Từ năm Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2,5 1945- Nay) 0, 5 1,0 0,75 0,25 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 25% 2,5% Tây Âu Số câu: 3 Số câu: 5 Số câu: 8 (Từ năm Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2,0 1945- Nay) 0,75 1,25 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% 7,5% 12,5% 5
  6. Quan hệ Số câu: 1 Số câu: 4 Số câu: 4 quốc tế (Từ Số điểm: Số điểm: Số điểm: năm 1945- 0,25 1,0 1,25 Nay) Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 12,5% 2,5% CMKHKT Số câu: 1 Số câu: 3 từ năm 1945 Số điểm: 2 Số điểm: đến nay 2,25 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 25,5% Tổng Số câu: Số câu: 1 Số câu: 18 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 30 9 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 10 2,25 1,0 4,5 0,25 2,0 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 45% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 100% 22,5% 10% 2,5% 20% TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Lịch sử 9 (Thời gian: 45 phút) Đề 02 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1. Đặc diểm tình hình kinh tế Mỹ từ sau Chiến trah thế giới thứ hai đến những năm 50 của thế kỷ XX là: A. Nhanh chóng khắc phục hậu quả sau chiến tranh, khôi phục kinh tế. B. Phụ thuộc chặt chẽ vào tài chính và nền kinh của các nước châu Âu. C. Vươn lên chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt trong giới tư bản. D. Kinh tế bị tàn phá nặng nề và xã hội khủng hoảng trầm trọng. Câu 2. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học- kỹ thuật. D. Tập trung sản xuất và tư bản cao. Câu 3. Trong khoảng 2 thập niên đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ là: A. Nước duy nhất sở hữu bom nguyên tử. B. Trung tâm kinh tế duy nhất trên thế giới. 6
  7. C. Là nước tiến hành cách mạng xanh đầu tiên. D. Là nước đi đầu trong công nghiệp vũ trụ. Câu 4. Ngày 11/9/2001, ở nước Mỹ đã diễn ra sự kiện gì? A. Tổng thống Bush bị ám sát. B. Ngày mở đầu cho cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ lớn nhất lịch sử. C. Tòa tháp đôi ở Mỹ bị sụp đổ do các phần tử khủng bố tấn công bằng máy bay. D. Khởi đầu cuộc biểu tình dài ngày lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ. Câu 5. Chính quyền Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu nhằm mục tiêu cơ bản nào sau đây? A. Đưa Mĩ trở thành chủ nợ của thế giới. B. Đưa Mĩ trở thành cường quốc tư bản chủ nghĩa. C. Đưa Mĩ trở thành một trung tâm tài chính số 1 thế giới. D. Đưa Mĩ trở thành bá chủ thế giới. Câu 6. Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc? A. Trật tự thế giới hai cực. B. Trật tự thế giới đơn cực. C. Trật tự thế giới đa cực. D. Trật tự thế giới vô cực. Câu 7. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Áp dụng khoa học – kĩ thuật. B. Chi phí quốc phòng thấp. C. Vai trò điều tiết của nhà nước. D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 8. Để thực hiện mục tiêu trong chiến lược toàn cầu, Mĩ đã dựa vào yếu tố nào? A. Nền tài chính hùng mạnh và chính sách ngoại giao khôn khéo của mình. B. Nền khoa học tiên tiến của mình và sự hợp tác của khối NATO. C. Sức mạnh quân sự, đặc biệt là vũ khí hạt nhân của mình. D. Sức mạnh quân sự và kinh tế của chính mình. Câu 9. Yếu tố nào góp phần làm thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế kỉ XXI? A. Chủ nghĩa li khai. B. Chủ nghĩa khủng bố. C. Sự suy thoái về kinh tế. D. Xung đột sắc tộc, tôn giáo. Câu 10.Từ năm 1952 – 1973, kinh tế Nhật đạt được sự phát triển cao, liên tục nhiều năm đạt hai con số thường được gọi là giai đoạn: A. Nhảy vọt. B. Mạnh mẽ. C. Thần kì. D. Vượt bậc. Câu 11. Đến năm 1968, Nhật Bản đã vươn lên trở thành: A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. B. Cường quốc kinh tế tư bản, đứng thứ hai trong giới tư bản (sau Mĩ). C. Nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn. D. Trung tâm công nghiệp – quốc phòng duy nhất của thế giới. Câu 12. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản ở thời điểm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là: 7
  8. A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. Mở rộng hợp tác với các nước tư bản. C. Hợp tác với Liên Xô. D. Liên minh với Cộng hòa Liên Bang Đức. Câu 13. Nguyên nhân cơ bản giúp kinh tế Tây Âu phát triển sau chiến tranh thế giới thứ 2 là gì? A. Nguồn viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Macsan. B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động dồi dào. C. Tận dụng tốt cơ hội bên ngoài và áp dụng thành công khoa học kỹ thuật. D. Quá trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao. Câu 14. Từ năm 1945 đến 1950, dựa vào đâu để các nước tư bản Tây Âu cơ bản đạt được sự phục hồi về mọi mặt? A. Hợp tác thành công với Nhật. B. Mở rộng quan hệ với Liên Xô. C. Viện trợ của Mĩ qua kế hoạch Macsan. D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa đến các nước thứ 3. Câu 15. Đến đầu thập kỉ 70, các nước Tây Âu đã trở thành? A. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. B. Khối kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới. C. Tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh. D. Trung tâm công nghiệp – quốc phòng lớn của thế giới. Câu 16. Từ năm 1973 đến đầu thập kỉ 90 (thế kỉ XX), kinh tế nhiều nước tư bản Tây Âu lâm vào tình trạng suy thoái, phát triển không ổn định vì nguyên nhân nào? A. Do tác động của khủng hoảng năng lượng thế giới. B. Do sự hợp tác không hiệu quả trong khuôn khổ các nước Tây Âu. C. Do không còn nhận được sự viện trợ kinh tế của Mĩ. D. Do sự cạnh tranh khốc liệt của Mĩ và Nhật Bản. Câu 17. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Tây Âu từ 1950 đến 1973 là gì? A. Cố gắng quan hệ với Nhật Bản. B. Đa phương hóa trong quan hệ. C. Liên minh hoàn toàn với Mỹ. D. Rút ra khỏi NATO. Câu 18. Về quân sự biểu hiện nào chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ. B. Chống Liên Xô. C. Tham gia khối quân sự NATO. D. Thành lập nhà nước CHLB Đức. Câu 19. Mục đích các nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Để hồi phục, phát triển kinh tế. B. Tây Âu muốn trở thành Đồng minh của Mĩ. C. Để xâm lược các quốc gia khác. D. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô. Câu 20. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự phát triển “thần kì“ của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai? 8
  9. A. Tác dụng của những cải cách dân chủ. B. Biết xâm nhập thị trường thế giới. C. Nhân tố con người. D. Áp dụng những thành tựu KHKT Câu 21. Việt Nam có thể học tập được gì từ bài học phát triển kinh tế của các nước Tây Âu? A. Vay mượn vốn đầu từ từ bên ngoài. B. Quan hệ mật thiết với Mỹ để nhận viện trợ. C. Tranh thủ mua nguyên liệu giá rẻ từ Châu Âu. D. Áp dụng thành tựu khoa học vào sản xuất. Câu 22. NATO là tên viết tắt của khối nào? C. Khối Nam Đại Tây Dương. B. Khối Bắc Đại Tây Dương. D.Khối Đông Đại Tây Dương. C. Khối Tây Nam Đại Tây Dương. Câu 23. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới trong khoảng thời gian nào? A. Từ đầu những năm 60 của thế kỉ XX . B. Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX . C. Từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX. D. Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX. Câu 24. Xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển là: A. Mong muốn chung của nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI. B. Trách nhiệm của các nước đang phát triển. C. Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay. D. Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước sang thế kỉ XXI. Câu 25. Sau "Chiến tranh lạnh", dưới tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật, hầu hết các nước ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển với việc: A. Lấy quân sự làm trọng điểm. B. Lấy chính trị làm trọng điểm. C. Lấy kinh tế làm trọng điểm. D. Lấy văn hoá, giáo dục làm trọng điểm. Câu 26. Sự kiện ngày 11-9-2001 đã đặt các quốc gia - dân tộc đứng trước những thách thức gì? A. Chủ nghĩa dân tộc. B. Chủ nghĩa khủng bố. C. Chiến tranh năng lượng. D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. Câu 27. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là gì? A. Không chế các nước đồng minh lệ thuộc Mĩ. B. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa. C. Thực hiện “Chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của Mĩ. D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 28. Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên thế giới đều tập trung vào: A. Phát triển kinh tế. B. Hội nhập quốc tế. C. Phát triển quốc phòng. D. Ổn định chính trị. PHẦN B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Em hãy trình bày nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai. 9
  10. Câu 2 (2 điểm): Trước sự bùng nổ của khoa học công nghệ hiện nay, Việt Nam đứng trước thời cơ và thách thức nào? ……………………………………… Hết……………………………………………. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Môn: Lịch sử 9 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A A D B D D C A B B C B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B A A B A C C C A C D A B PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Đặc điểm của tình hình thế giới sau “Chiến tranh lạnh”: - Hoà bình hợp tác là xu thế chủ đạo trong các mối quan hệ quốc tế. (1 điểm) 0,25đ - Các quốc gia, các dân tộc đều điều chỉnh chiến lược lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm. 0,25đ - Hình thành một trật tự thế giới “đa cực” với vai trò của nhiều trung tâm, nhiều nước lớn. 0,25đ - Hoà bình thế giới được củng cố nhưng một số nơi, một số khu vưc vẫn diễn ra các cuộc chiến tranh, xung đột…(0,25 điểm) 0,25đ Câu 2 *Thời cơ của VN trước sự bùng nổ của cuộc cách mạng KHCN: - Việt Nam có cơ hội đi trước đón đầu những thành tựu mới nhất của 10
  11. (2 điểm) cuộc cách mạng KH công nghệ. 0,25đ - Đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. - Có điều kiện phát triển kinh tế, rút ngắn khoảng cách giữa VN với các nước trong khu vực và trên thế giới. 0,25đ - VN có cơ hội mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư, học hỏi trình độ quản lý, trình độ KHKT của các nước bên ngoài. 0,25đ * Thách thức: - Khó khăn về vốn đầu tư cho nghiên cứu khoa học và mua các bằng sáng chế phát minh từ nước khác. 0,25đ - Nguồn nhân lực có trình độ của Việt Nam đang đứng trước nguy cơ bị “chảy máu chất xám”. - Trang thiết bị còn thiếu thốn, lạc hậu hơn so với các nước khác. 0,25đ - Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc trong quá trình hội nhập. 0,25đ 0,25đ 0,25đ TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Môn: Lịch sử 9 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ 02 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C B C D B B D B C B A C C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A B B A C C B B A C B C A PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai: (1 điểm) - Con người được coi là vốn quý nhất, là nhân tố hàng đầu. - Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước. Các công ti 0,25đ năng động, có sức cạnh tranh cao. 11
  12. - Áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại. Chi phí cho quốc 0,25đ phòng thấp. - Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển. 0,25đ 0,25đ Câu 2 *Thời cơ của VN trước sự bùng nổ của cuộc cách mạng KHCN: - Việt Nam có cơ hội đi trước đón đầu những thành tựu mới nhất của (2 điểm) cuộc cách mạng KH công nghệ. 0,25đ - Đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. - Có điều kiện phát triển kinh tế, rút ngắn khoảng cách giữa VN với các nước trong khu vực và trên thế giới. 0,25đ - VN có cơ hội mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư, học hỏi trình 0,25đ độ quản lý, trình độ KHKT của các nước bên ngoài. * Thách thức: - Khó khăn về vốn đầu tư cho nghiên cứu khoa học và mua các bằng 0,25đ sáng chế phát minh từ nước khác. - Nguồn nhân lực có trình độ của Việt Nam đang đứng trước nguy cơ bị “chảy máu chất xám”. - Trang thiết bị còn thiếu thốn, lạc hậu hơn so với các nước khác. 0,25đ - Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc trong quá trình hội nhập. 0,25đ 0,25đ 0,25đ GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Phạm Thị Phương Triệu Thu An Hứa Minh Huệ 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2