intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I (50% TRẮC NGHIỆM, 50% TỰ LUẬN) Tổng Mức độ nhận thức Chương/ % điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Vận Vận chủ đề Thông hiểu biết dụng dụng cao (TNKQ,TL) (TNKQ) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 XÃ HỘI NGUYÊN - Sự chuyển biến và phân hoá của xã hội 15% THUỶ nguyên thuỷ 2TN* (1,5 điểm) 1TL* 2 XÃ HỘI CỔ ĐẠI - Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 5% 1TN* 1TN* (0,5 điểm) - Ấn Độ cổ đại 5% 2TN* (0,5 điểm) - Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII 5% 1TN* 1TN* (0,5 điểm) - Hy Lạp và La Mã cổ đại 20% 2TN* 1/2 TL* 1/2 TL* (2 điểm) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý TRÁI ĐẤT-HÀNH – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 0,5 điểm 1 TINH CỦA HỆ MẶT – Hình dạng, kích thước Trái Đất 1TN* 1TN* 5% TRỜI Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí – Cấu tạo của Trái Đất – Các mảng kiến tạo CẤU TẠO CỦA TRÁI 2,25 điểm 2 – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá 2TN* 1TN* 1TL* 1TN* ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT 22,5% hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện
  2. tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính Khoáng sản – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí KHÍ HẬU VÀ BIẾN – Các khối khí. Khí áp và gió 2,25 điểm 3 5TN* 1TL* ĐỔI KHÍ HẬU – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu 22,5% Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ % chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 XÃ HỘI - Sự chuyển - Nhận biết: 2TN* NGUYÊN biến và phân Biết được công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời THUỶ hoá của xã nguyên thủy như thế nào. hội nguyên Nguyên nhân xã hội nguyên thủy tan rã. thuỷ - Thông hiểu: Hiểu được sự thay đổi trong đời sống xã hội của người nguyên thuỷ 1TL* khi công cụ bằng kim loại xuất hiện 2 XÃ HỘI - Ai Cập và - Nhận biết: 1TN* CỔ ĐẠI Lưỡng Hà cổ Biết được các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh đại Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. - Thông hiểu: Hiểu được nghĩa của khái niệm Pha-ra-ông. 1TN* - Ấn Độ cổ - Nhận biết: 2TN* đại Biết tên hai con sông gắn liền với nền văn minh Ấn Độ cổ đại. Biết được Ấn Độ là quê hương của các tôn giáo lớn nào. - Trung Quốc - Nhận biết: 1TN* từ thời cổ đại Biết được tên nước đã thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN đến thế kỉ VII - Thông hiểu: Nắm được công trình kiến trúc được xem là biểu tượng của nền văn 1TN* minh Trung Quốc - Hy Lạp và - Nhận biết: 2TN* La Mã cổ đại Biết được với nhiều vịnh, hải cảng là điều kiện để cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế nào Biết thời gian hình thành nhà nước thành bang (thị quốc) ở Hy Lạp
  4. - Vận dụng: Vẽ sơ đồ tổ chức Nhà nước thành bang A-ten 1/2 - Vận dụng cao: TL* Lí giải vì sao A-ten lại là thành bang tiêu biểu cho chế độ dân chủ ở 1/2 TL* Hy Lạp cổ đại Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TNKQ TL TL 1 câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Nhận biết - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. TRÁI - Vị trí của Trái Đất - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt ĐẤT- Trời. HÀNH trong hệ Mặt Trời Thông hiểu TINH - Chuyển - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau 1TN* 1TN* CỦA HỆ - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa động của Trái MẶT Vận dụng TRỜI Đất và hệ quả địa lí - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất 2 - Cấu tạo của Nhận biết Trái Đất - Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. - Các mảng - Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa CẤU kiến tạo - Kể được tên một số loại khoáng sản TẠO - Hiện Thông hiểu CỦA tượng động - Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. TRÁI 2TN* 1TN* 1TL* 1TN* đất, núi lửa - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên ĐẤT. VỎ và sức phá nhân, biểu hiện, kết quả. TRÁI hoại của các - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại ĐẤT tai biến sinh trong hiện tượng tạo núi. thiên nhiên Vận dụng này - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của
  5. - Quá trình hai mảng xô vào nhau nội sinh và - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao ngoại sinh. nguyên, đồng bằng Hiện tượng - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản tạo núi Vận dụng cao - Các dạng - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và địa hình núi lửa gây ra chính Khoáng sản 3 Nhận biết - Các tầng - Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và khí quyển. tầng bình lưu; KHÍ Thành phần - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số HẬU VÀ BIẾN không khí khối khí. 5TN* 1TL* ĐỔI KHÍ - Các khối - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi HẬU khí. Khí áp thường xuyên trên Trái Đất. và gió Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu TL Số câu/ loại câu TNKQ TNKQ TL 1 câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng số câu 16 câu 4 câu 1,5 câu 1 ,5 câu TNKQ TNKQ TL TL 2 câu TL Tỉ lệ % Tỉ lệ % chung 40% 30% 20% 10%
  6. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) Mã: 601 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (30 phút) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHẦN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thủy: A. Thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở. B. Sống quây quần gắn bó với nhau. C. Chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài. D. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa. Câu 2 . Xã hội nguyên thủy tan rã là do: A. Có sự phân hóa giàu, nghèo. B. Có sự chuyên môn hóa trong sản xuất. C. Con người có quan hệ bình đẳng. D. Công cụ bằng đá phổ biến. Câu 3 . Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là: A. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. Sông Nin, sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. D. Sông Ấn và sông Hằng. Câu 4 . Pha-ra-ông có nghĩa là: A. Người đứng đầu. B. Kẻ ngự trị trong cung điện. C. Hoàng đế. D. Người có năng lực siêu nhiên. Câu 5. Nền văn minh Ấn Độ cổ đại hình thành gắn liền với hai con sông: A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. C. Sông Ấn và sông Hằng. D. Sông Nin và sông Ti-grơ. Câu 6 . Ấn Độ là quê hương của các tôn giáo lớn: A. Hin-đu giáo và Phật giáo. B. Hồi giáo và Thiên chúa giáo. C. Hồi giáo và Hin-đu giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 7. Đánh bại các nước và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN là: A. Nhà Nguyên. B. Nhà Chu. C. Nhà Thương. D. Nhà Tần. Câu 8. Công trình được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc là: A. Vạn Lí Trường Thành. B. Thành Ba-bi-lon. C. Đấu trường Cô-li-dê. D. Đền Pác-tê-nông. Câu 9 . Với nhiều vịnh, hải cảng là điều kiện đặc biệt thuận lợi để cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế: A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Thương nghiệp đường biển. C. Thủ công nghiệp. D. Nông nghiệp trồng cây lâu năm.
  7. Câu 10. Nhà nước thành bang (thị quốc) ở Hy Lạp được hình thành: A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ VIII TCN. B. Từ thế kỉ VIII đến thế V TCN. C. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ IV TCN. D. Cả A, B, C đều sai. II. PHẦN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Hiện tượng thời tiết: mây, mưa, gió, bão,…xẩy ra ở tầng nào? A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển D. Xẩy ra ở tất cả các tầng khí quyển Câu 2. Trung bình cứ lên cao 100m, nhiệt độ giảm đi 0,60C. Một ngọn núi cao 1500m, dưới chân núi nhiệt độ đo được 250C vậy trên đỉnh núi nhiệt độ là: A. 160C B. 140C C. 180C D. 200C Câu 3. Gió Tín Phong hoạt động trong khu vực nào? A. Từ khoảng 300B đến 300N B. Từ khoảng 300 đến 600 ở cả hai bán cầu C. Từ khoảng 600B và N đến cực B và N D. Từ xích đạo đến chí tuyến Câu 4. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá,…thuộc loại khoáng sản A. Kim loại B. Nhiên liệu C. Phi kim loại D. Nước ngầm Câu 5. Dạng địa hình nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải… là A. Đồng bằng B. Đồi C. Núi D. Cac-xtơ Câu 6. Quá trình nào sau không phải là quá trình ngoại sinh? A. Gió thổi bào mòn đá B. Động đất gây ra đá lở ở miền núi C. Mưa lớn làm sạt lở đá ở miền núi D. Nước mưa ăn mòn núi đá vôi Câu 7. Các khối khí đại dương có tính chất: A. Lạnh B. Khô C. Ẩm D. Nóng Câu 8. Vào những ngày nào trong năm khắp nơi trên Trái Đất có ngày và đêm dài bằng nhau (12 giờ ban đêm, 12 giờ ban ngày)? A. Ngày 23/9 và 22/12 B. Ngày 21/3 và 22/6 C. Ngày 21/3 và 23/9 D. ngày 22/6 và 22/12 Câu 9. Thời gian Trái Đất thực hiện một vòng quay xung quanh Mặt Trời là A. 366 ngày 6 giờ B. 365 ngày C. 366 ngày D. 365 ngày 6 giờ Câu 10. Khí ô-xy chiếm bao nhiêu % trong các thành phần của không khí? A. 10% B. 78% C. 1% D. 21% ------HẾT------
  8. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) Mã: 602 A.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (30 phút) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHẦN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1 . Xã hội nguyên thủy tan rã là do: A. Có sự phân hóa giàu, nghèo. B. Có sự chuyên môn hóa trong sản xuất. C. Con người có quan hệ bình đẳng. D. Công cụ bằng đá phổ biến. Câu 2. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thủy: A. Thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở. B. Sống quây quần gắn bó với nhau. C. Chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài. D. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa. Câu 3 . Với nhiều vịnh, hải cảng là điều kiện đặc biệt thuận lợi để cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế: A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Thương nghiệp đường biển. C. Thủ công nghiệp. D. Nông nghiệp trồng cây lâu năm. Câu 4 . Pha-ra-ông có nghĩa là: A. Người đứng đầu. B. Kẻ ngự trị trong cung điện. C. Hoàng đế. D. Người có năng lực siêu nhiên. Câu 5 . Nền văn minh Ấn Độ cổ đại hình thành gắn liền với hai con sông: A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. C. Sông Ấn và sông Hằng. D. Sông Nin và sông Ti-grơ. Câu 6 . Ấn Độ là quê hương của các tôn giáo lớn: A. Hin-đu giáo và Phật giáo. B. Hồi giáo và Thiên chúa giáo. C. Hồi giáo và Hin-đu giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 7 . Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là: A. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. Sông Nin, sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. D. Sông Ấn và sông Hằng. Câu 8 . Nhà nước thành bang (thị quốc) ở Hy Lạp được hình thành: A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ VIII TCN. B. Từ thế kỉ VIII đến thế V TCN. C. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ IV TCN. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 9 . Đánh bại các nước và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN là: A. Nhà Nguyên. B. Nhà Chu.
  9. C. Nhà Thương. D. Nhà Tần. Câu 10 . Công trình được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc là: A. Vạn Lí Trường Thành. B. Thành Ba-bi-lon. C. Đấu trường Cô-li-dê. D. Đền Pác-tê-nông. II. PHẦN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Thời gian Trái Đất thực hiện một vòng quay xung quanh Mặt Trời là A. 366 ngày 6 giờ B. 365 ngày C. 366 ngày D. 365 ngày 6 giờ Câu 2. Khí ô-xy chiếm bao nhiêu % trong các thành phần của không khí? A. 10% B. 78% C. 1% D. 21% Câu 3. Các khối khí đại dương có tính chất: A. Lạnh B. Khô C. Ẩm D. Nóng Câu 4. Vào những ngày nào trong năm khắp nơi trên Trái Đất có ngày và đêm dài bằng nhau (12 giờ ban đêm, 12 giờ ban ngày)? A. Ngày 23/9 và 22/12 B. Ngày 21/3 và 22/6 C. Ngày 21/3 và 23/9 D. ngày 22/6 và 22/12 Câu 5. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá,…thuộc loại khoáng sản A. Kim loại B. Nhiên liệu C. Phi kim loại D. Nước ngầm Câu 6. Dạng địa hình nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải… là A. Đồng bằng B. Đồi C. Núi D. Cac-xtơ Câu 7. Quá trình nào sau không phải là quá trình ngoại sinh? A. Gió thổi bào mòn đá B. Động đất gây ra đá lở ở miền núi C. Mưa lớn làm sạt lở đá ở miền núi D. Nước mưa ăn mòn núi đá vôi Câu 8. Hiện tượng thời tiết: mây, mưa, gió, bão,…xẩy ra ở tầng nào? A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển D. Xảy ra ở tất cả các tầng khí quyển Câu 9. Trung bình cứ lên cao 100m, nhiệt độ giảm đi 0,60C. Một ngọn núi cao 1500m, dưới chân núi nhiệt độ đo được 250C vậy trên đỉnh núi nhiệt độ là: A. 160C B. 140C C. 180C D. 200C Câu 10. Gió Tín Phong hoạt động trong khu vực nào? A. Từ khoảng 300B đến 300N B. Từ khoảng 300 đến 600 ở cả hai bán cầu C. Từ khoảng 600B và N đến cực B và N D. Từ xích đạo đến chí tuyến ------HẾT------
  10. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) Mã: 603 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (30 phút) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHẦN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1.Với nhiều vịnh, hải cảng là điều kiện đặc biệt thuận lợi để cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế: A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Thương nghiệp đường biển. C. Thủ công nghiệp. D. Nông nghiệp trồng cây lâu năm. Câu 2 . Xã hội nguyên thủy tan rã là do: A. Có sự phân hóa giàu, nghèo. B. Có sự chuyên môn hóa trong sản xuất. C. Con người có quan hệ bình đẳng. D. Công cụ bằng đá phổ biến. Câu 3 . Công trình được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc là: A. Thành Ba-bi-lon. B. Đấu trường Cô-li-dê. C. Đền Pác-tê-nông. D. Vạn Lí Trường Thành. Câu 4 . Ấn Độ là quê hương của các tôn giáo lớn: A. Hin-đu giáo và Phật giáo. B. Hồi giáo và Thiên chúa giáo. C. Hồi giáo và Hin-đu giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 5 . Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là: A. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. Sông Nin, sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. D. Sông Ấn và sông Hằng. Câu 6 . Nền văn minh Ấn Độ cổ đại hình thành gắn liền với hai con sông: A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. C. Sông Ấn và sông Hằng. D. Sông Nin và sông Ti-grơ. Câu 7 . Pha-ra-ông có nghĩa là: A. Người đứng đầu. B. Kẻ ngự trị trong cung điện. C. Hoàng đế. D. Người có năng lực siêu nhiên. Câu 8 . Đánh bại các nước và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN là: A. Nhà Nguyên. B. Nhà Chu. C. Nhà Thương. D. Nhà Tần. Câu 9 . Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thủy: A. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa. B. Thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
  11. C. Sống quây quần gắn bó với nhau. D. Chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài. Câu 10. Nhà nước thành bang (thị quốc) ở Hy Lạp được hình thành: A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ VIII TCN. B. Từ thế kỉ VIII đến thế V TCN. C. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ IV TCN. D. Cả A, B, C đều sai. II. PHẦN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá,…thuộc loại khoáng sản A. Kim loại B. Nhiên liệu C. Phi kim loại D. Nước ngầm Câu 2. Dạng địa hình nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải… là A. Đồng bằng B. Đồi C. Núi D. Cac-xtơ Câu 3. Quá trình nào sau không phải là quá trình ngoại sinh? A. Gió thổi bào mòn đá B. Động đất gây ra đá lở ở miền núi C. Mưa lớn làm sạt lở đá ở miền núi D. Nước mưa ăn mòn núi đá vôi Câu 4. Thời gian Trái Đất thực hiện một vòng quay xung quanh Mặt Trời là A. 366 ngày 6 giờ B. 365 ngày C. 366 ngày D. 365 ngày 6 giờ Câu 5. Khí ô-xy chiếm bao nhiêu % trong các thành phần của không khí? B. 10% B. 78% C. 1% D. 21% Câu 6. Hiện tượng thời tiết: mây, mưa, gió, bão,…xẩy ra ở tầng nào? A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển D. Xẩy ra ở tất cả các tầng khí quyển Câu 7. Trung bình cứ lên cao 100m, nhiệt độ giảm đi 0,60C. Một ngọn núi cao 1500m, dưới chân núi nhiệt độ đo được 250C vậy trên đỉnh núi nhiệt độ là: A. 160C B. 140C C. 180C D. 200C Câu 8. Gió Tín Phong hoạt động trong khu vực nào? A. Từ khoảng 300B đến 300N B. Từ khoảng 300 đến 600 ở cả hai bán cầu C. Từ khoảng 600B và N đến cực B và N D. Từ xích đạo đến chí tuyến Câu 9. Các khối khí đại dương có tính chất: A. Lạnh B. Khô C. Ẩm D. Nóng Câu 10. Vào những ngày nào trong năm khắp nơi trên Trái Đất có ngày và đêm dài bằng nhau (12 giờ ban đêm, 12 giờ ban ngày)? A. Ngày 23/9 và 22/12 B. Ngày 21/3 và 22/6 C. Ngày 21/3 và 23/9 D. ngày 22/6 và 22/12 ------HẾT------
  12. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) Mã: 604 A.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (30 phút) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. I. PHẦN LỊCH SỬ (2,5 điểm) Câu 1. Ấn Độ là quê hương của các tôn giáo lớn: A. Hin-đu giáo và Phật giáo. B. Hồi giáo và Thiên chúa giáo. C. Hồi giáo và Hin-đu giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 2. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thủy: A. Thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở. B. Sống quây quần gắn bó với nhau. C. Chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài. D. Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa. Câu 3. Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là: A. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. Sông Nin, sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. D. Sông Ấn và sông Hằng. Câu 4 . Nền văn minh Ấn Độ cổ đại hình thành gắn liền với hai con sông: A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. C. Sông Nin và sông Ti-grơ. D. Sông Ấn và sông Hằng. Câu 5 . Công trình được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc là: A. Vạn Lí Trường Thành. B. Thành Ba-bi-lon. C. Đấu trường Cô-li-dê. D. Đền Pác-tê-nông. Câu 6 . Pha-ra-ông có nghĩa là: A. Người đứng đầu. B. Kẻ ngự trị trong cung điện. C. Hoàng đế. D. Người có năng lực siêu nhiên. Câu 7 . Với nhiều vịnh, hải cảng là điều kiện đặc biệt thuận lợi để cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế: A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Thương nghiệp đường biển. C. Thủ công nghiệp. D. Nông nghiệp trồng cây lâu năm. Câu 8 . Xã hội nguyên thủy tan rã là do: A. Có sự phân hóa giàu, nghèo. B. Có sự chuyên môn hóa trong sản xuất. C. Con người có quan hệ bình đẳng. D. Công cụ bằng đá phổ biến. Câu 9 . Nhà nước thành bang (thị quốc) ở Hy Lạp được hình thành: A. Từ thế kỉ X đến thế kỉ VIII TCN. B. Từ thế kỉ VIII đến thế V TCN.
  13. C. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ IV TCN. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 10 . Đánh bại các nước và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN là: A. Nhà Nguyên. B. Nhà Chu. C. Nhà Thương. D. Nhà Tần. II. PHẦN ĐỊA LÍ (2,5 điểm) Câu 1. Các khối khí đại dương có tính chất: A. Lạnh B. Khô C. Ẩm D. Nóng Câu 2. Vào những ngày nào trong năm khắp nơi trên Trái Đất có ngày và đêm dài bằng nhau (12 giờ ban đêm, 12 giờ ban ngày)? A. Ngày 23/9 và 22/12 B. Ngày 21/3 và 22/6 C. Ngày 21/3 và 23/9 D. ngày 22/6 và 22/12 Câu 3. Hiện tượng thời tiết: mây, mưa, gió, bão xảy ra ở tầng nào? A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển D. Xẩy ra ở tất cả các tầng khí quyển Câu 4. Trung bình cứ lên cao 100m, nhiệt độ giảm đi 0,60C. Một ngọn núi cao 1500m, dưới chân núi nhiệt độ đo được 250C vậy trên đỉnh núi nhiệt độ là: A. 160C B. 140C C. 180C D. 200C Câu 5. Gió Tín Phong hoạt động trong khu vực nào? A. Từ khoảng 300B đến 300N B. Từ khoảng 300 đến 600 ở cả hai bán cầu C. Từ khoảng 600B và N đến cực B và N D. Từ xích đạo đến chí tuyến Câu 6. Thời gian Trái Đất thực hiện một vòng quay xung quanh Mặt Trời là A. 366 ngày 6 giờ B. 365 ngày C. 366 ngày D. 365 ngày 6 giờ Câu 7. Khí ô-xy chiếm bao nhiêu % trong các thành phần của không khí? A. 10% B. 78% C. 1% D. 21% Câu 8. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá thuộc loại khoáng sản A. Kim loại B. Nhiên liệu C. Phi kim loại D. Nước ngầm Câu 9. Dạng địa hình nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải… là A. Đồng bằng B. Đồi C. Núi D. Cac-xtơ Câu 10. Quá trình nào sau không phải là quá trình ngoại sinh? A. Gió thổi bào mòn đá B. Động đất gây ra đá lở ở miền núi C. Mưa lớn làm sạt lở đá ở miền núi D. Nước mưa ăn mòn núi đá vôi ------HẾT------
  14. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian: 60 phút không kể phát đề) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (30 phút) Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy chỉ ra những thay đổi trong đời sống xã hội của người nguyên thuỷ khi công cụ bằng kim loại xuất hiện ? Câu 2 (1.5 điểm). Vẽ sơ đồ tổ chức Nhà nước thành bang A-ten? Vì sao A-ten lại là thành bang tiêu biểu cho chế độ dân chủ ở Hy Lạp cổ đại ? Câu 3 (1.0 điểm). Dựa vào kiến thức đã học hãy trình bày những điểm giống và khác nhau của địa hình cao nguyên so với đồng bằng? Câu 4 (1.0 điểm). Oxy, cacbonic và hơi nước có vai trò như thế nào đối với tự nhiên và đời sống ? Câu 5 (0.5 điểm). Động đất gây ra hậu quả như thế nào ? -------HẾT------
  15. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mã : 601 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C B C A D A B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A B B B C C D D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Mã : 602 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B B C A C C D A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C C B B B A A A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Mã : 603 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D A C C B D A C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B D D A A A C C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Mã : 604 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C D A B B A C D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A A A D D B B B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
  16. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Sự thay đổi trong đời sống của người nguyên thuỷ khi công cụ bằng kim loại xuất hiện: - Người đàn ông có vai trò ngày càng lớn và trở thành chủ gia đình, Câu 1 con cái lấy theo họ cha. Xã hội phụ hệ ra đời. 0,5 (1 điểm) - Cùng với của cải dư thừa ngày càng nhiều, xã hội có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo. 0,5 => Xã hội nguyên thủy tan rã * Sơ đồ tổ chức Nhà nước thành bang A-ten: ĐẠI HỘI NHÂN DÂN 1đ Hội Hội Toà án đồng đồng 6000 Câu 2 500 10 tư (1,5 điểm) thẩm phán lệnh người * A-ten lại là thành bang tiêu biểu cho chế độ dân chủ ở Hy Lạp cổ đại vì : - Tất cả công dân nam từ 18 tuổi trở lên đều được tham gia vào Đại hội nhân dân. 0,25 - Có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nước. 0,25 Những điểm giống và khác nhau của cao nguyên và đồng bằng: - Giống nhau: đều có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi lượn sóng 0,5 Câu 3 - Khác nhau: (1,0 điểm) + Đồng bằng có độ cao thường dưới 200m so với mực nước biển. 0,25 + Cao nguyên có độ cao từ 500m đến 1000m so với mực nước biển. 0,25 Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời Câu 4 sống: (1,0 điểm) - Duy trì sự sống trên Trái Đất. 0,5 - Hơi nước là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng. 0,5 Hậu quả của động đất: Câu 5 - Ảnh hưởng đến tính mạng con người. 0,25 (0,5 điểm) - Phá hủy những công trình xây dựng. 0,25 -------------Hết------------- Duyệt của Chuyên môn Duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đề Lê Thị Hòa Lương Thị Mai Hiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2