Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 NĂM HỌC : 2023 - 2024 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chươ Nội Số Câu/Điểm ng/ dung/ câu Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 1.Sự 1 TN 1TL 2C chuyể 1,25đ n biến và VÌ phân SAO hóa PHẢ của I XHN HỌC T LỊC 2. 3TN 1TL 4C H SỬ Trung 2,75đ Quốc cổ đại 3. Ai 1 TN 1C Cập 0,25đ cổ đại 2 XÃ 1. 1 TN 02,5đ HỘI Ấn NGU Độ cổ YÊN đại THỦ 2. Hy 2TN C Y Lạp , 0,5đ La Mã cổ đại
- Tổng 8 TN 1 1T 10C 2Đ T L 5đ L 2đ 1Đ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức TT độ Nội nhận Chươn dung/đ thức g/chủ ơn vị Nhận Vận Tổng Thông Vận đề kiến biết dụng % điểm hiểu dụng thức (TNK cao (TL) (TL) Q) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 TRÁI Chuy 5% ĐẤT – ển 0,5 HÀN động điểm H TINH của CỦA Trái 2 TN HỆ Đất MẶT và hệ TRỜI quả địa lí 2 CẤU Cấu 35% TẠO tạo 3,5 TRÁI của điểm ĐẤT, Trái CÁC Đất. MẢN Các H mảng 1TL 2 TN KIẾN kiến (b) TẠO, tạo. NÚI Núi LỬA lửa VÀ và ĐỘN động G đất ĐẤT Quá 2 TN trình nội sinh và quá trình
- ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Các dạng địa hình chính 1TL trên 2 TN (a) Trái Đất. Khoá ng sản 3 KHÍ Khí 10% HẬU quyển 1 VÀ của điểm BIẾN Trái ĐỔI Đất. KHÍ Các 1 TL HẬU khối khí. Khí áp và gió Tổng 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50 % Tỉ lệ chung 35% 15% 50
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức hiểu cao 1 XÃ HỘI 3. Sự Vận dụng 4 TN NGUYÊN chuyển cao: 1TL THỦY biến và - Nhận xét phân hóa được vai của xã hội trò của nguyên kim loại thủy đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
- 2 XH cổ đại 1 Ai Nêu được Cập tác động ,Lưỡng của điều Hà,Ấn kiện tự 4 TN Độ ,Trung nhiên Quốc cổ (sông đại ngòi, đất đai )với sự hình thành các quốc gia cổ đại Phương Đông Quá trình Hy Lạp vá thanhf lập La Mã cổ các nhà đại nước cổ 3 đại Phương Đông -Những thành tựu ,văn hóa chủ yếu các quốc gia cổ đại Sự phân hóa các tầng lớp cư dân tronh XH -Nắm được loại hình nhà nước Nắm được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc Giá trị của các thành
- tựu văn hóa đó Biết trân trọng ,giữ gìn ,bảo tồn các thành tựu văn hóa Vị trí hình thành các nhà nước cổ đại Phương Tây Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề đánh giá Vận dụng kiến thức cao TRÁI ĐẤT Chuyển Nhận biết – HÀNH động của – Mô tả 2TN TINH CỦA Trái Đất được HỆ MẶT TRỜI và hệ quả chuyển địa lí động của 1 Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. 2 - Cấu tạo Nhận biết 1TL của Trái – Trình 2TN (b) Đất. Các bày được mảng kiến cấu tạo 2TN tạo. Núi của Trái lửa và Đất . động đất – Trình CẤU TẠO - Quá bày được TRÁI ĐẤT, trình nội hiện tượng CÁC MẢNH sinh và động đất, 2TN KIẾN TẠO, quá trình núi lửa NÚI LỬA ngoại Vận VÀ ĐỘNG sinh. Hiện dụng:
- ĐẤT tượng tạo - Các biện núi pháp - Các dạng phòng địa hình tránh thảm chính trên họa động Trái Đất. đất, núi lửa Khoáng Nhận biết sản - Trình bày được quá trình nội sinh, ngoại sinh. - Trình bày được đặc điểm bốn dạng địa hình trên TĐ -Kể được tên một số loại khoáng sản. 1TL - Thông (a) hiểu Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. 3 Thông 1 TL
- KHÍ HẬU - Khí hiểu VÀ BIẾN quyển của – Hiểu ĐỔI KHÍ Trái Đất. được vai HẬU 10% - 1đ Các khối trò của khí. Khí oxy, hơi áp và gió nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm ( Phạm vi hoạt động, hướng gió) của một trong các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất Tổng 8 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20 15 15 Tỉ lệ chung 15 (TỜ 1) Trường: TH & THCS ĐẠI CHÁNH BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Số Số thứ Họ và tên:........................................ NĂM HỌC: 2023 - 2024 phách tự Lớp : ....../….. Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Số BD: ............ Phòng thi số:....... Thời gian làm bài : 60 phút Điểm: Chữ kí giám khảo: Chữ ký Chữ ký Số Số thứ giám thị 1: giám thị 2: phách tự A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ) Khoanh tròn vào ý đúng I. Phần lịch sử(2đ) Câu 1 Ai là người đã thống nhất Trung Quốc?
- A. Lã Bất Vi. B.Thương Ưởng . C.Triệu Cơ. D. Tần Thủy Hoàng. Câu 2. Công trình kiến trúc tiêu biểu của người Ai Cập. A Kim tự tháp B. Thành Ba-bi-lon. C. Vạn lý trường thành . D. Lăng Ly Sơn Câu 3. Chữ viết của người Lưỡng Hà là A. Chữ tượng thanh. B. Chữ tượng hình. C. Chữ hình nêm. D. Chữ Phạn. Câu 4. Đâu là phát minh của người Trung Quốc? A. Kĩ thuật làm giấy. B. Chữ số 0 . C. Chữ La-tinh . D. Bê tông. Câu 5. Công cụ lao động nào đã giúp người nguyên thủy mở rộng địa bàn cư trú? A. Đá. B. Gỗ C. Kim loại. D.Nhựa. Câu 6. Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Lưỡng Hà. D. Hy Lạp. Câu 7. Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu? A. Trên lưu vực các dòng sông lớn. B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo. C. Trên các đồng bằng. D. Trên các cao nguyên. Câu 8. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. C. Sông Nin và sông Ti-gơ-rơ . D. Sông Ấn và sông Hằng. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 9. Thời gian Trái Đất quay chính xác một vòng quanh trục là: A. 23 giờ B. 23 giờ 30 phút C. 24 giờ D. 24 giờ 56 phút 4 giây Câu 10. Trái Đất chuyển động quanh mặt Trời theo hướng: A. Từ bắc đến nam. B. Từ tây sang đông. C. Từ nam đến bắc . D. Từ đông sang tây. Câu 11. Trái Đất được cấu tạo gồm các lớp: A. Vỏ Trái Đất, lớp man- ti và lớp lõi . B . Vỏ Trái Đất, lớp man- ti vàlớp lõi trong. C. Vỏ Trái Đất, thạch quyển và lớp lõi . D. Vỏ Trái Đất, lớp man- ti và lớp lõi ngoài. Câu 12. Lớp vỏ Trái Đất có trạng thái A. Rắn chắc. B. Quánh dẻo rắn. C. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong D. Quánh dẻo đến lỏng. (TỜ 2,...) Học sinh không làm bài trong ô này Câu 13. Hiện tượng nào sau đây không thuộc quá trình nội sinh: A. Núi lửa phun trào. B. Động đất. C. Hiện tượng tạo núi. D. Bồi tụ phù sa. Câu 14. Hiện tượng nào sau đây là hệ quả của quá trình ngoại sinh: A. Hình thành các đồng bằng. B. Hình thành các hố sâu đại dương. C. Hình thành các khe nứt lớn . D. Hình thành các mỏ khoáng sản.
- Câu 15. Dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có độ cao thường trên 500 m so với mực nước biển được gọi là: A. Thung lũng B. Núi C. Cao Nguyên D. Đồng bằng Câu 16. Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây? A. Đỉnh tròn, sườn dốc. B. Đỉnh tròn, sườn thoải. C. Đỉnh nhọn, sườn dốc. D. Đỉnh nhọn, sườn thoải. B. TỰ LUẬN (6đ) I. Phần lịch sử (3đ) Câu 1: Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? (1đ) Câu 2 Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc? Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó? (2đ) Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu của văn minh Trung Quốc thời cổ đại Tên thành tựu Ví dụ Lịch Chữ viết Văn học Các nhà tư tưởng Tứ đại phát minh Thiết bị đo động đất Kiến trúc, điêu khắc
- II.PHẦN ĐỊA LÍ(3đ) Câu 3 ( 2 điểm): a, Hãy nêu sự khác nhau giữa địa hình đồng bằng và cao nguyên ? b.Em sẽ làm gì nếu: Đang đi trên đường xảy ra động đất? Đang ở trong nhà thì xảy ra động đất ? Câu 4( 1 điểm) Em hãy mô tả phạm vi hoạt động và hướng thổi của gió Tín phong ? BÀI LÀM: ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............ (TỜ 3,...) Học sinh không làm bài trong ô này ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... (TỜ 4,...) Học sinh không làm bài trong ô này ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HKI MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ NĂM HỌC : 2023 - 2024 I TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D A C A C D B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/ Án C B A A D A C C II TỰ LUẬN
- Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã? Tên thành tựu Ví dụ Lịch Kết hợp dương lịch và âm lịch Chữ viết Chữ giáp cốt Các nhà tư tưởng Tiêu biểu Khổng Tử ,Lão Tử 1,5 Tứ đại phát minh La bàn, làm giấy , Kĩ thuật in, thuốc súng Thiết bị đo động đất Địa động nghi Y học Bộ Hoàng đế nội kinh của Hoa Đà Kiến trúc, điêu khắc Vạn lí trường thành,Lăng Lí Sơn Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? 0,5 - Lịch dương, chữ viết, các ngành khoa học cơ bản, thành tựu kiến trúc, điêu khắc Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó? - Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại.
- Câu 3 ( 2 điểm): a. Sự khác nhau giữa địa hình đồng bằng và cao nguyên: ( 1,5 đ) Đặc điểm Đồng bằng cao nguyên Độ cao tuyệt đối - Dưới 200m - Trên 500m Sườn - Không có sườn - Có ít nhất một sườn dốc Giá trị kinh tế - Trồng cây lương thực, thực - Trồng cây công nghiệp và chăn phẩm. nuôi gia súc lớn. b. Em sẽ làm gì nếu: - Đang đi trên đường xảy ra động đất : + Tìm một nơi kiên cố, xung quanh không có cây cao, cột đèn... để tránh bị gãy đổ, rơi vào đầu. Trong trường hợp đủ thời gian, hãy tìm vị trí thoáng như bãi đất trống, sau đó nằm xuống, đưa tay hoặc đồ vật che chắn phần đầu. + Hạn chế đi lại đến mức tối đa, ngồi yên một vài phút đến khi động đất dừng hẳn thì rời vị trí ẩn nấp. - Đang ở trong nhà thì xảy ra động đất ? + Tìm vị trí trú ẩn như gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường, nhà để tránh đồ vật rơi xuống đầu. + Không nên chạy ra ngoài hoặc di chuyển đến các khu vực khác vì không đủ thời gian và rung chấn có thể khiến đồ vật rơi, gãy, cấu kiện bị đổ sập. HS diễn đạt theo cách khác mà đảm bảo nội dung vẫn cho điểm tối đa( 0,5đ) Câu 4( 1 điểm) Em hãy mô tả phạm vi hoạt động và hướng thổi của gió Tín phong. - Phạm vi hoạt động: Thỏi từ đai áp cao cận nhiệt đới ( khoảng 300 B và 300 N) về đai áp thấp xích đạo (0,5 đ) - Hướng gió: (0,5) + NCB: hướng ĐB + NCN: hướng ĐN Giáo viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của PHT Lê Văn Lực Ngô Thị Thoa Trần Thanh Nhân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn