Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP: 6 Tổng Mức độ nhận thức Nội % điểm Chương/ dung/đơn Vận dụng Thông hiểu Vận dụng chủ đề vị kiến Nhận biết cao T thức T TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 1 THỜI Nội dung NGUYÊN 1. Xã hội THUỶ nguyên 1 TN 0,25% thuỷ Nội dung : 2. Sự chuyển biến từ xã 0,25% hội nguyên thuỷ sang xã hội có 1TN giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 2 XÃ HỘI 1. Ai Cập CỔ ĐẠI và Lưỡng 1 TN 1/2TL 1/2TL 1,75% Hà cổ đại 2. Ấn Độ 1 TN cổ đại 0,25% 3. Trung Quốc từ thời cổ đại 2 TN 0,5% đến thế kỷ VII 4. Hy Lạp và La Mã 1TN 1TN 1TL cổ đại 1,5% 3 ĐÔNG 1. Khái NAM Á TỪ lược về NHỮNG khu vực 0,5% THẾ KỈ Đông Nam TIẾP GIÁP Á 1 TN 1TN CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X
- Tổng câu 8TN 2TN+1TL 1/2TL 10TN+2 1/2TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% 5% Phân môn: ĐỊA LÍ TRÁI Chuyển ĐẤT – động của 1 HÀNH Trái Đất TINH quanh Mặt 1TL CỦA HỆ Trời và các 1,0 MẶT hệ quả địa lí. TRỜI Cấu tạo của CẤU Trái Đất. 2 TẠO Các mảng 1,0 2TN 1/2(b) CỦA kiến tạo. Núi TRÁI lửa và động ĐẤT. VỎ đất TRÁI Các dạng ĐẤT địa hình chính. 1/2 (a) Khoáng sản 1,0 Quá trình nội 0,5 sinh và ngoại sinh. Hiện 2TN tượng tạo núi KHÍ HẬU Khí quyển 1,5 VÀ BIẾN của Trái 3 ĐỔI KHÍ Đất. Các HẬU khối khí. 6TN Khí áp và gió 8 câu 2 TN Tổng số câu 1/2 TL (a) 1/2 TL(b) 5,0 TNKQ 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP: 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương dung/Đơn Thông TT Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề vị kiến hiểu Vận dụng cao biết dụng thức Phân môn Lịch sử 1 Nội dung 1: Nhận biết 1TN 1. Xã hội – Trình bày được nguyên những nét chính về thuỷ đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên THỜI Trái đất NGUYÊN – Nêu được đôi nét THUỶ về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam 2. Sự Nhận biết 1TN chuyển – Trình bày được quá biến từ xã trình phát hiện ra kim hội loại đối với sự nguyên chuyển biến và phân thuỷ sanghóa từ xã hội nguyên xã hội cóthuỷ sang xã hội có giai cấp giai cấp. và sự – Nêu được một số chuyển nét cơ bản của xã hội biến, phân nguyên thủy ở Việt hóa của Nam (qua các nền xã hội văn hóa khảo cổ nguyên Phùng Nguyên – thuỷ Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông 2 XÃ HỘI Nội dung Nhận biết 1TN CỔ ĐẠI 2: 1. Ai – Trình bày được quá Cập và trình thành lập nhà Lưỡng Hà nước của người Ai cổ đại Cập và người Lưỡng Hà.
- – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Vận dụng Xác định được một số phát minh, những 1/2TL thành tựu tiêu biểu của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại Vận dụng cao - Liên hệ được một số 1/2TL thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ai Cập và Lưỡng Hà có ảnh hưởng đến hiện nay 2. Ấn Độ Nhận biết 1TN cổ đại – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 3. Trung Nhận biết 2TN Quốc từ – Nêu được những thời cổ đại thành tựu cơ bản của đến thế kỷ nền văn minh Trung VII Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung
- Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp Nhận biết 1TN và La Mã – Trình bày được tổ cổ đại chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự 1TN nhiên (hải cảng, biển 1TL đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã 3 ĐÔNG 1. Khái Nhận biết 1TN NAM Á lược về – Trình bày được sơ TỪ khu vực lược về vị trí địa lí NHỮNG Đông của vùng Đông Nam THẾ KỈ Nam Á Á. TIẾP Thông hiểu GIÁP – Mô tả được sơ lược CÔNG quá trình xuất hiện 1TN NGUYÊN của các vương quốc ĐẾN THẾ cổ ở Đông nam Á KỈ X Số câu/ loại câu 8TN 1TN+1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn địa lí TRÁI Chuyển Thông hiểu ĐẤT – động của – Trình bày được hiện 1 HÀNH Trái Đất tượng ngày đêm dài ngắn 1 TL TINH quanh Mặt theo mùa. CỦA HỆ Trời và các MẶT hệ quả địa TRỜI lí.
- Cấu tạo của Nhận biết 2 CẤU Trái Đất. – Trình bày được cấu tạo TẠO Các mảng của Trái Đất gồm ba lớp. 2TN CỦA kiến tạo. TRÁI Núi lửa và – Trình bày được hiện ĐẤT. VỎ động đất tượng động đất, núi lửa TRÁI Vận dụng cao ĐẤT Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên 1/2 (b) nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Các dạng Vận dụng địa hình Phân biệt được các dạng chính. địa hình chính trên Trái 1/2 (a) Khoáng sản Đất: cao nguyên, đồng bằng. Quá trình nội Nhận biết sinh và ngoại – Trình bày được cấu tạo sinh. Hiện của Trái Đất gồm ba lớp. tượng tạo núi 2TN – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa – Kể được tên một số loại khoáng sản. 3 KHÍ HẬU Khí quyển Nhận biết VÀ BIẾN của Trái – Mô tả được các tầng khí ĐỔI KHÍ Đất. Các quyển, đặc điểm chính HẬU khối khí. của tầng đối lưu và tầng Khí áp và bình lưu; gió – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt 6TN độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1/2 1/2 2TN TL(a) TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2023- 2024 Họ và tên………………………………… MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ -LỚP 6 Lớp………… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I ( Đề có 24 câu in trong 02 trang) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (thời gian làm bài 45 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Hạ. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tần. Câu 2: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở A. đồng bằng Hoa Bắc. B. đồng bằng Hoa Nam. C. lưu vực Trường Giang. D. lưu vực Hoàng Hà. Câu 3: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. chủ nô và nô lệ B. tư sản và vô sản C. lãnh chúa và nông nô D. địa chủ và nông dân Câu 4: Điều kiện tự nhiên của các quốc gia Hy Lạp và La Mã cổ đại tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc. Câu 5: Các vương quốc ở hải đảo Đông Nam Á có thế mạnh về A. thương nghiệp, hàng hải, cung cấp nhiều sản vật cho thương nhân nước ngoài. B. nông nghiệp trồng lúa nước. C. thủ công nghiệp đúc đồng, rèn sắt. D. trồng nho, ô-liu. Câu 6: Thế kỉ X, ở phía Bắc của Việt Nam ngày nay đã xuất hiện quốc gia phong kiến nào? A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Chân Lạp. D. Chăm-pa. Câu 7: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến. B. tư hữu xuất hiện. C. xã hội chưa phân hóa giàu nghèo. D. con người có mối quan hệ bình đẳng. Câu 8: Vào cuối thời nguyên thủy, con người ở Việt Nam đã có sự thay đổi địa bàn cư trú A. mở rộng địa bàn cư trú lên các vùng trung du và miền núi. B. mở rộng địa bàn cư trú xuống vùng đồng bằng ven các con sông. C. thu hẹp địa bàn cư trú, sống tập trung trong các hang động, mái đá. D. thay đổi địa bàn cư trú liên tục, nay đây mai đó. Câu 9: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực A. sông Nin. B. sông Hằng. C. sông Tigro và Ơphrat. D. sông Ấn. Câu 10: Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào? A. Hồi giáo. B. Do Thái giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. * PHÂN MÔN LỊCH SỬ B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 11: (1,0 điểm) Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại? Câu 12: (1,5 điểm) Em hãy kể tên một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ chính phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. Em ấn tượng với phát minh nào nhất, vì sao? *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (thời gian làm bài 45 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: mỗi câu 0,25 điểm
- Câu 1. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là A. Thái Bình Dương. B. Địa Trung Hải. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do A. khí quyển có sức nén. B. sức nén của khí quyển. C. con người nghiên cứu tạo ra. D. không khí có trọng lượng. Câu 3. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất. Câu 4. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn. B. Phong hoá. C. Nâng lên. D. Xâm thực. Câu 5. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. B. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. Câu 7. Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây? A. Nâng lên, hạ xuống. B. Mài mòn, bồi tụ. C. Uốn nếp, đứt gãy. D. Động đất, núi lửa. Câu 8. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây? A. Ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt B. Đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. C. Cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn. D. Cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Câu 9. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Đất liền và núi. B. Biển và đại dương. C. Vùng vĩ độ thấp. D. Vùng vĩ độ cao. Câu 10. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 14. B. 18km. C. 16km. D. 20km. *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 11 (1,5 điểm): a. Cao nguyên có điểm gì giống và khác so với đồng bằng. Kon Tum thuộc dạng địa hình nào? Thích hợp với loại cây trồng, vật nuôi gì? b. Động đất và núi lửa gây ra tác hại gì? Hãy trình bày một thảm hoạ do động đất và núi lửa gây ra mà em biết. Câu 12 (1,0 điểm): Dựa vào H 7.4 dưới đây em hãy: Trình bày hiện tượng ngày – đêm dài ngắn theo mùa.
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2023- 2024 Họ và tên………………………………… MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ -LỚP 6 Lớp………… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II ( Đề có 24 câu in trong 02 trang) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (thời gian làm bài 45 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Thế kỉ X, ở phía Bắc của Việt Nam ngày nay đã xuất hiện quốc gia phong kiến nào? A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Chân Lạp. D. Chăm-pa. Câu 2: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. tư hữu xuất hiện. B. xã hội chưa phân hóa giàu nghèo. C. con người có mối quan hệ bình đẳng. D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến. Câu 3: Vào cuối thời nguyên thủy, con người ở Việt Nam đã có sự thay đổi địa bàn cư trú A. mở rộng địa bàn cư trú lên các vùng trung du và miền núi. B. mở rộng địa bàn cư trú xuống vùng đồng bằng ven các con sông. C. thu hẹp địa bàn cư trú, sống tập trung trong các hang động, mái đá. D. thay đổi địa bàn cư trú liên tục, nay đây mai đó. Câu 4: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực A. sông Nin. B. sông Hằng. C. sông Tigro và Ơphrat D. sông Ấn. Câu 5: Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào? A. Hồi giáo. B. Do Thái giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 6: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Hạ. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tần. Câu 7: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở A. đồng bằng Hoa Bắc. B. đồng bằng Hoa Nam. C. lưu vực Trường Giang. D. lưu vực Hoàng Hà. Câu 8: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. chủ nô và nô lệ B. tư sản và vô sản C. lãnh chúa và nông nô D. địa chủ và nông dân Câu 9: Điều kiện tự nhiên của các quốc gia Hy Lạp và La Mã cổ đại tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc. Câu 10: Các vương quốc ở hải đảo Đông Nam Á có thế mạnh về A. thương nghiệp, hàng hải, cung cấp nhiều sản vật cho thương nhân nước ngoài. B. nông nghiệp trồng lúa nước. C. thủ công nghiệp đúc đồng, rèn sắt. D. trồng nho, ô-liu. * PHÂN MÔN LỊCH SỬ B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 11: (1,0 điểm) Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại? Câu 12: (1,5 điểm) Em hãy kể tên một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ chính phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. Em ấn tượng với phát minh nào nhất, vì sao? *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (thời gian làm bài 45 phút)
- * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: mỗi câu 0,25 điểm Câu 1. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 2. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. B. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. C. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. Câu 3. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xâm thực. B. Phong hoá. C. Nâng lên. D. Xói mòn. Câu 4. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ quét, sạt lở đất. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ lụt, hạn hán. Câu 5. Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây? A. Nâng lên, hạ xuống. B. Uốn nếp, đứt gãy. C. Động đất, núi lửa. D. Mài mòn, bồi tụ. Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do A. con người nghiên cứu tạo ra. B. không khí có trọng lượng. C. khí quyển có sức nén. D. sức nén của khí quyển. Câu 7. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn. B. Cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt C. Ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt D. Đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. Câu 8. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Biển và đại dương. C. Đất liền và núi. D. Vùng vĩ độ cao. Câu 9. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 16km. C. 20km. D. 14km. Câu 10. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là A. Địa Trung Hải. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 11 (1,5 điểm): a. Cao nguyên có điểm gì giống và khác so với đồng bằng. Kon Tum thuộc dạng địa hình nào? Thích hợp với loại cây trồng, vật nuôi gì? b. Động đất và núi lửa gây ra tác hại gì? Hãy trình bày một thảm hoạ do động đất và núi lửa gây ra mà em biết. Câu 12 (1,0 điểm): Dựa vào H 7.4 dưới đây em hãy: Trình bày hiện tượng ngày – đêm dài ngắn theo mùa.
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2023- 2024 Họ và tên………………………………… MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ -LỚP 6 Lớp………… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ III ( Đề có 24 câu in trong 02 trang) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (thời gian làm bài 45 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực A. sông Nin. B. sông Hằng. C. sông Tigro và Ơphrat. D. sông Ấn. Câu 2: Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào? A. Hồi giáo. B. Do Thái giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 3: Các vương quốc ở hải đảo Đông Nam Á có thế mạnh về A. thương nghiệp, hàng hải, cung cấp nhiều sản vật cho thương nhân nước ngoài. B. nông nghiệp trồng lúa nước. C. thủ công nghiệp đúc đồng, rèn sắt. D. trồng nho, ô-liu. Câu 4: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở A. đồng bằng Hoa Bắc. B. đồng bằng Hoa Nam. C. lưu vực Trường Giang. D. lưu vực Hoàng Hà. Câu 5: Vào cuối thời nguyên thủy, con người ở Việt Nam đã có sự thay đổi địa bàn cư trú A. mở rộng địa bàn cư trú lên các vùng trung du và miền núi. B. mở rộng địa bàn cư trú xuống vùng đồng bằng ven các con sông. C. thu hẹp địa bàn cư trú, sống tập trung trong các hang động, mái đá. D. thay đổi địa bàn cư trú liên tục, nay đây mai đó. Câu 6: Điều kiện tự nhiên của các quốc gia Hy Lạp và La Mã cổ đại tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc. Câu 7: Thế kỉ X, ở phía Bắc của Việt Nam ngày nay đã xuất hiện quốc gia phong kiến nào? A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Chân Lạp. D. Chăm-pa. Câu 8: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Hạ. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tần. Câu 9: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. tư hữu xuất hiện. B. xã hội chưa phân hóa giàu nghèo. C. con người có mối quan hệ bình đẳng. D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến. Câu 10: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. tư sản và vô sản B. chủ nô và nô lệ C. lãnh chúa và nông nô D. địa chủ và nông dân * PHÂN MÔN LỊCH SỬ B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 11: (1,0 điểm) Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại? Câu 12: (1,5 điểm) Em hãy kể tên một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ chính phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. Em ấn tượng với phát minh nào nhất, vì sao? *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (thời gian làm bài 45 phút)
- * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: mỗi câu 0,25 điểm Câu 1. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 2. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Núi lửa, động đất. B. Bão, dông lốc. C. Lũ lụt, hạn hán. D. Lũ quét, sạt lở đất. Câu 3. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do A. không khí có trọng lượng. B. sức nén của khí quyển. C. con người nghiên cứu tạo ra. D. khí quyển có sức nén. Câu 5. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là A. Địa Trung Hải. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 6. Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây? A. Mài mòn, bồi tụ. B. Uốn nếp, đứt gãy. C. Động đất, núi lửa. D. Nâng lên, hạ xuống. Câu 7. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 14km. C. 20km. D. 16km. Câu 8. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn. B. Đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. C. Ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt D. Cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Câu 9. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Đất liền và núi. C. Biển và đại dương. D. Vùng vĩ độ cao. Câu 10. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn. B. Xâm thực. C. Phong hoá. D. Nâng lên. *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 11 (1,5 điểm): a. Cao nguyên có điểm gì giống và khác so với đồng bằng. Kon Tum thuộc dạng địa hình nào? Thích hợp với loại cây trồng, vật nuôi gì? b. Động đất và núi lửa gây ra tác hại gì? Hãy trình bày một thảm hoạ do động đất và núi lửa gây ra mà em biết. Câu 12 (1,0 điểm): Dựa vào H 7.4 dưới đây em hãy: Trình bày hiện tượng ngày – đêm dài ngắn theo mùa.
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2023- 2024 Họ và tên………………………………… MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ -LỚP 6 Lớp………… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ IV ( Đề có 24 câu in trong 02 trang) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (thời gian làm bài 45 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở A. đồng bằng Hoa Bắc. B. đồng bằng Hoa Nam. C. lưu vực Trường Giang. D. lưu vực Hoàng Hà. Câu 2: Thế kỉ X, ở phía Bắc của Việt Nam ngày nay đã xuất hiện quốc gia phong kiến nào? A. Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Chân Lạp. D. Chăm-pa. Câu 3: Điều kiện tự nhiên của các quốc gia Hy Lạp và La Mã cổ đại tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc. Câu 4: Vào cuối thời nguyên thủy, con người ở Việt Nam đã có sự thay đổi địa bàn cư trú A. mở rộng địa bàn cư trú lên các vùng trung du và miền núi. B. mở rộng địa bàn cư trú xuống vùng đồng bằng ven các con sông. C. thu hẹp địa bàn cư trú, sống tập trung trong các hang động, mái đá. D. thay đổi địa bàn cư trú liên tục, nay đây mai đó. Câu 5: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. tư hữu xuất hiện. B. xã hội chưa phân hóa giàu nghèo. C. con người có mối quan hệ bình đẳng. D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến. Câu 6: Các vương quốc ở hải đảo Đông Nam Á có thế mạnh về A. thương nghiệp, hàng hải, cung cấp nhiều sản vật cho thương nhân nước ngoài. B. nông nghiệp trồng lúa nước. C. thủ công nghiệp đúc đồng, rèn sắt. D. trồng nho, ô-liu. Câu 7: Ấn Độ là quê hương của tôn giáo nào? A. Hồi giáo. B. Do Thái giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 8: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực A. sông Nin. B. sông Hằng. C. sông Tigro và Ơphrat. D. sông Ấn. Câu 9: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. tư sản và vô sản B. chủ nô và nô lệ C. lãnh chúa và nông nô D. địa chủ và nông dân Câu 10: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Hạ. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tần. * PHÂN MÔN LỊCH SỬ B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 11: (1,0 điểm) Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại? Câu 12: (1,5 điểm) Em hãy kể tên một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ chính phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. Em ấn tượng với phát minh nào nhất, vì sao? *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (thời gian làm bài 45 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: mỗi câu 0,25 điểm
- Câu 1. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Lũ lụt, hạn hán. B. Lũ quét, sạt lở đất. C. Núi lửa, động đất. D. Bão, dông lốc. Câu 2. Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây? A. Nâng lên, hạ xuống. B. Mài mòn, bồi tụ. C. Động đất, núi lửa. D. Uốn nếp, đứt gãy. Câu 3. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 4. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Biển và đại dương. B. Đất liền và núi. C. Vùng vĩ độ cao. D. Vùng vĩ độ thấp. Câu 5. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây? A. Đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. B. Cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn. C. Ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt D. Cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Câu 6. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 20km. B. 16km. C. 14km. D. 18km Câu 7. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn. B. Xâm thực. C. Phong hoá. D. Nâng lên. Câu 8. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Địa Trung Hải. D. Thái Bình Dương. Câu 9. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. B. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. C. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. D. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do A. khí quyển có sức nén. B. không khí có trọng lượng. C. sức nén của khí quyển. D. con người nghiên cứu tạo ra. *PHÂN MÔN ĐỊA LÍ B. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) Thời gian làm bài 45 phút Câu 11 (1,5 điểm): a. Cao nguyên có điểm gì giống và khác so với đồng bằng. Kon Tum thuộc dạng địa hình nào? Thích hợp với loại cây trồng, vật nuôi gì? b. Động đất và núi lửa gây ra tác hại gì? Hãy trình bày một thảm hoạ do động đất và núi lửa gây ra mà em biết. Câu 12 (1,0 điểm): Dựa vào H 7.4 dưới đây em hãy: Trình bày hiện tượng ngày – đêm dài ngắn theo mùa.
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KI I TỔ NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm HS trình bày đúng theo đáp án cho điểm tối đa. 2. Phần tự luận những đáp án 0,5 điểm, 0,25 điểm nếu học sinh trả lời đúng 50% GV cho điểm 50%. 3. Điểm toàn bài là điểm của từng câu, không làm tròn điểm. B. ĐÁP ÁN CỤ THỂ I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) TRẮC NGHIỆM :( 2,5 điểm) Từ câu 1 đến câu 10, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0.25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN ĐỀ I C B A D D B B B A C ĐÁP ÁN ĐỀ II B A B A C D D A C A ĐÁP ÁN ĐỀ III A C A D B C B D A B ĐÁP ÁN ĐỀ IV D B C B A A C A B D TỰ LUẬN (2,5 điểm) Chung cho 4 đề Câu Nội dung kiến thức Điểm Câu 1 * Điểm giống nhau về điều kiện tụ nhiên 1,0 điểm - Cả hai đều có đường bờ biển dài, có nhiều đảo, nhiều vũng vịnh tạo điều 0,5 kiện phát triển thương nghiệp, giao thương hàng hóa khắp nơi. - Ngoài ra cả hai còn có nhiều khoáng sản, trong lòng đất chứa nhiều đồng 0,5 chì thúc đẩy phát triển các ngành thủ công nghiệp. Một số vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ chính phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại: - Chữ viết. 0,25 - Hệ đếm 60. 0,25 Câu 2 - Một số công trình kiến trúc. 0,25 1,5 điểm - Âm lịch… 0,25 - Nêu phát minh em ấn tượng nhất. (VD: Kim tự Tháp…) 0,5 - Giải thích lí do: Là những công trình vẫn còn tồn tại đến ngày nay, những bí ẩn về việc xây dựng các công trình vẫ còn là một ẩn sổ với các nhà khoa học, đươc xếp vào hàng kì quan thiên nhiên thế giới, II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Từ câu 1 đến câu 10, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0.25 điểm Đề I A D C C D D B B D C Đề II B D C C D B D D B D Đề III D A B A D A D B D D Đề IV C B A C A B D D A B TỰ LUẬN (2,5 điểm) Chung cả 4 đề Câu Đáp án Biểu điểm * Điểm giống và khác nhau về địa hình Cao nguyên và đồng bằng: Dạng địa hình Giống Khác Đồng bằng - Độ cao dưới 200m so với mực nước biển. (0,25) 0,75
- Cao nguyên - Độ cao từ 500- Bề mặt địa hình tương đối 1000m so với mực bằng phẳng hoặc lượn sóng. nước biển. Câu 1 (0,25) - Có ít nhất một sườn (1,5 điểm) dốc đổ xuống vùng đất thấp hơn. (0,25) * Kon Tum thuộc dạng địa hình cao nguyên, thích hợp trồng cây công 0,25 nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn… Nhà cửa, đường xá, cầu cống bị phá hủy, làm nhiều người thương vong… 0,25 HS trình bày được một thảm hoạ do động đất và núi lửa gây ra. 0,25 Vào ngày 22/6: nửa cầu bắc ngả về phía Mặt Trời. + Độ dài ngày – đêm ở xích đạo dài bằng nhau. 0,25 Câu 2. + Tại nửa cầu Bắc là mùa nóng, càng về phía cực: ngày càng dài, đêm càng 0,25 (1,0 điểm) ngắn. + Tại nửa cầu Nam là mùa lạnh, càng về phía cực: ngày càng ngắn lại, đêm 0,25 càng dài hơn. - Từ vùng cực về đến cực ở mỗi bán cầu: có 6 tháng là ngày hoặc là đêm. 0,25 Người ra đề Duyệt của TCM Duyệt của BGH A Tôn Nguyễn Thị Hồng Lý Trần Minh Vương Người phản biện Nguyễn Thị Hồng Lý Nguễn Thị Hoa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn