intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ (Phân môn Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ (Phân môn Địa lí)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ (Phân môn Địa lí)

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ- LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao 1 BẢN ĐỒ. - Hệ thống kinh vĩ Nhận biết PHƯƠNG tuyến. Toạ độ địa lí Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa TIỆN THỂ của một địa điểm 2TN* Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. HIỆN BỀ MẶT trên bản đồ TRÁI ĐẤT – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản – Các yếu tố cơ bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. của bản đồ Thông hiểu – Các loại bản đồ – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng thông dụng địa lí trên bản đồ. – Lược đồ trí nhớ Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Trái Đất Nhận biết HÀNH TINH trong hệ Mặt Trời – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ CỦA HỆ MẶT – Hình dạng, kích Mặt Trời. TRỜI thước Trái Đất – Chuyển động của – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. 2TN* Trái Đất và hệ quả – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: địa lí quanh trục và quanh Mặt Trời Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ).
  2. – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau 1TL* – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của 1/2TL* vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 3 CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Nhận biết CỦA TRÁI Đất – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba 2TN* ĐẤT. VỎ TRÁI – Các mảng kiến tạo lớp. ĐẤT – Hiện tượng động – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa đất, núi lửa và sức – Kể được tên một số loại khoáng sản 1TN phá hoại của các tai Thông hiểu biến thiên nhiên này – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động 1TL* – Quá trình nội sinh đất và núi lửa. và ngoại sinh. Hiện – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại tượng tạo núi sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết – Các dạng địa hình quả. chính – Trình bày được tác động đồng thời của quá – Khoáng sản trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên ½TL* Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ 1/2TL* thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí Nhận biết BIẾN ĐỔI KHÍ quyển. Thành phần – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm HẬU không khí 1TN chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu;
  3. – Các khối khí. Khí – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt áp và gió độ, độ ẩm của một số khối khí. – Nhiệt độ và mưa. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và 2TN* Thời tiết, khí hậu các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Sự biến đổi khí – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt 2TN hậu và biện pháp Trái Đất theo vĩ độ. ứng phó. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí 1TL* carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng 1/2TL* tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1/2 câu TL 1/2 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20 15 10 5 * LƯU Ý ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ - Không làm câu 2 phần tự luận. - Câu 1 phần tự luận 3,0 điểm. Nguyễn Thị Hoa Trần Lê Công Tước
  4. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023 – 2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng% điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận TT Thông Vận Vận dụng chủ đề thức biết hiểu dụng cao (TNK (TL) (TL) (TL) Q) BẢN ĐỒ: - Hệ thống kinh vĩ PHƯƠNG tuyến. Toạ độ địa lí 2TN* 5 %* 0,5 đ* TIỆN THỂ của một địa điểm trên HIỆN BỀ bản đồ MẶT TRÁI - Các yếu tố cơ bản ĐẤT của bản đồ - Các loại bản đồ 1 thông dụng – Lược đồ trí nhớ – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời - Hình dạng, kích 5 %* 0,5 đ* thước Trái Đất 2TN* TRÁI ĐẤT – Chuyển động của HÀNH TINH Trái Đất và hệ quả địa 1TL* 1/2TL* 25%* 2,5 đ* 2 CỦA HỆ lí MẶT TRỜI 3 CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Đất 2TN* 5 %* 0,5đ * CỦA TRÁI – Các mảng kiến tạo ĐẤT. VỎ – Hiện tượng động đất, TRÁI ĐẤT núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên 1TL* 1/2TL* 20 %* 2,0 đ* nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính 1/2TL* 10 %*1 đ* – Khoáng sản 1TN 2,5 %* 0,25đ* 4 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí quyển. 1TN 1TL* 5 % 0,5 đ BIẾN ĐỔI Thành phần không khí 15 %* 1,5 đ*
  5. KHÍ HẬU - Các khối khí. 5 %* 0,5 đ* - Khí áp và gió 2TN* 5 % 0,5 đ – Nhiệt độ và mưa. 2TN Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 5 %* 0,5 đ* 1/2TL* Tổng 1/2 8 TN 1TL 1/2TL(b) TL(a) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% * LƯU Ý ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT - Không làm câu 2 phần tự luận. GIÁO VIÊN RA ĐỀ - Câu 1 phần tự luận 3,0 điểm. Trần Lê Công Tước
  6. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ- LỚP 6 I. MỤC TIÊU - HS khái quát hóa và hệ thống hóa kiến thức được học trong chương + Chương 3: Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất. + Chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu. - Rèn cho HS kĩ năng phân tích, so sánh, tìm kiếm thông tin, kĩ năng tư duy, làm việc cá nhân - Nâng cao ý thức tìm tòi về môi trường để tự giác thực hiện bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên. * Mục tiêu riêng dành cho HS khuyết tật trí tuệ - HS khái quát hóa và hệ thống hóa kiến thức được học trong chương 4,5 + Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất + Bài 12: Núi lửa và động đất + Bài 13: Khoáng sản + Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió. - Rèn luyện kĩ năng làm việc cá nhân, bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận - Trắc nghiệm: 8 câu ( 2 điểm) ( 20%) - Tự luận: 2 câu (3 điểm) ( 30%) III. THỜI GIAN LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ : 30 PHÚT IV. MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ
  7. TRƯỜNG THCS H.T. KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP: 6 Họ và tên HS:……………………………….......... Lớp 6/….. Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Lời phê: A ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ : A A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp A.vỏ Trái Đất, nhân, lớp man ti. B. vỏ Trái Đất, lớp man ti, nhân. C. nhân, lớp man ti, vỏ Trái Đất. D. lớp man ti, vỏ Trái Đất, nhân. Câu 2. Có độ dày khoảng 3400km, ở trạng thái lỏng -> rắn, nhiệt độ khoảng 50000C là lớp A. nhân. B. manti. C. ô dôn. D. vỏ Trái Đất. Câu 3. Đồng, chì, … thuộc loại khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại màu. C. kim loại đen. D. phi kim loại. Câu 4. Lớp ô dôn nằm ở tầng A. bình lưu. B. đối lưu. C. ô dôn. D. các tầng cao của khí quyển. Câu 5. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao là khối khí A. nóng. B. lạnh. C. đại dương. D. lục địa. Câu 6. Gió là sự chuyển động của không khí từ A. nơi có nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp. B. nơi có nhiệt độ thấp đến nhiệt độ cao. C.nơi khí áp thấp đến nơi khí áp cao. D. nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp. Câu 7. Hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn là khối khí A. nóng. B. lạnh. C. đại dương. D. lục địa. Câu 8. Loại gió thổi thường xuyên từ áp cao chí tuyến đến áp thấp ôn đới là A. gió Tín phong. B. gió Đông cực. C. gió mùa. D. gió Tây ôn đới. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. Câu 2. (1,5 điểm) a. So sánh những điểm khác nhau giữa núi và đồi. b. Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do núi lửa gây ra . Bài làm A. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Ghi ý trả lời đúng nhất vào các câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Đ/chỉnh Đáp án
  8. B. TỰ LUẬN ( 3 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  9. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIÊM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ- LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ : A A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A A D C D B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Nguyên nhân của hiện tượng động đất. Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt 0,75 đ (1,5 điểm) gãy trong vỏ Trái Đất. - Nguyên nhân của hiện tượng núi lửa. là do mac- ma từ trong 0,75 đ lòng Trái Đất theo các khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào lên bề mặt. a. So ánh điểm khác nhau giữa núi và đồi - Núi có đỉnh nhọn sườn dốc, độ cao tuyệt đối của núi thường trên 0,5 đ 500m - Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải. Độ cao tương đối của đồi không quá 0,5 đ 200m. 2 (1,5 điểm) b. Thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do núi lửa gây ra. - Ngày 05/4/1815 thảm họa núi lửa Tam ba ra ở In-đô-nê-xi-a. 0,25 đ - Ngày 15/01/2022 vụ phun trào núi lửa Hunga Tonga- Hunga Haapai 0,25 đ dưới Thái Bình Dương. (Lưu ý: hs có thể nêu 2 ý trở lên nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa) ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này)
  10. TRƯỜNG THCS H.T. KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP: 6 Họ và tên HS:……………………………….......... Lớp 6/….. Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Lời phê: A ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ : B A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao là khối khí A. nóng. B. lạnh. C. đại dương. D. lục địa. Câu 2. Gió là sự chuyển động của không khí từ A. nơi có nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp. B. nơi có nhiệt độ thấp đến nhiệt độ cao. C.nơi khí áp thấp đến nơi khí áp cao. D. nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp. Câu 3. Hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn là khối khí A. nóng. B. lạnh. C. đại dương. D. lục địa. Câu 4. Loại gió thổi thường xuyên từ áp cao chí tuyến đến áp thấp xich đạo là A. gió Tín phong. B. gió Đông cực. C. gió mùa. D. gió Tây ôn đới. Câu 5. Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp A.vỏ Trái Đất, nhân, lớp man ti. B. vỏ Trái Đất, lớp man ti, nhân. C. nhân, lớp man ti, vỏ Trái Đất. D. lớp man ti,vỏ Trái Đất, nhân. Câu 6. Có độ dày khoảng 3400km, ở trạng thái lỏng -> rắn , nhiệt độ khoảng 50000C là lớp A. nhân. B. manti. C. ô dôn. D. vỏ Trái Đất. Câu 7. Muối mỏ, thạch anh, … thuộc loại khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại màu. C. kim loại đen. D. phi kim loại. Câu 8. Lớp ô dôn nằm ở tầng A. bình lưu. B. đối lưu. C. ô dôn. D. các tầng cao của khí quyển. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho biết vai trò của oxy và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 2. (1,5 điểm) a. So sánh những điểm khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng. b. Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do núi lửa gây ra . Bài làm A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi ý trả lời đúng nhất vào các câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Đ/chỉnh Đáp án
  11. B. TỰ LUẬN (3 điểm) ........................................................................................................... .................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  12. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ : B A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C A C A D A B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Vai trò của oxy và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. (1,5 điểm) - Oxy giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật, là nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và hợp chất quan trọng... 0,75 đ - Khí cacbonic tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật, giúp giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ độ ấm, điều 0,75 đ hoà đối với sự sống,... a. So sánh những điểm khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng. - Đồng bằng: Có độ cao tuyệt đối dưới 200m, không có sườn. 0,5 đ 2 - Cao nguyên : Có độ cao tuyệt đối trên 500m, sườn dốc hoặc 0,5 đ nhiều khi dựng đứng thành vách so với xung quanh (1,5 điểm) b. Thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do núi lửa gây ra. - Ngày 05/4/1815 thảm họa núi lửa Tam ba ra ở In-đô-nê-xi-a 0,25 đ - Ngày 15/01/2022 vụ phun trào núi lửa Hunga Tonga- Hunga 0,25đ Haapai dưới Thái Bình Dương. (Lưu ý: hs có thể nêu 2 ý trở lên nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa) ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này)
  13. TRƯỜNG THCS H.T. KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP: 6 Họ và tên HS:……………………………….......... ( HSKT) Lớp 6/….. Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Lời phê: A ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp A.vỏ Trái Đất, nhân, lớp man ti. B. vỏ Trái Đất, lớp man ti, nhân. C. nhân, lớp man ti, vỏ Trái Đất. D. lớp man ti, vỏ Trái Đất, nhân. Câu 2. Có độ dày khoảng 3400km, ở trạng thái lỏng -> rắn, nhiệt độ khoảng 50000C là lớp A. nhân. B. manti. C. ô dôn. D. vỏ Trái Đất. Câu 3. Đồng, chì, … thuộc loại khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại màu. C. kim loại đen. D. phi kim loại. Câu 4. Lớp ô dôn nằm ở tầng A. bình lưu. B. đối lưu. C. ô dôn. D. các tầng cao của khí quyển. Câu 5. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao là khối khí A. nóng. B. lạnh. C. đại dương. D. lục địa. Câu 6. Gió là sự chuyển động của không khí từ A. nơi có nhiệt độ cao đến nhiệt độ thấp. B. nơi có nhiệt độ thấp đến nhiệt độ cao. C.nơi khí áp thấp đến nơi khí áp cao. D. nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp. Câu 7. Hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn là khối khí A. nóng. B. lạnh. C. đại dương. D. lục địa. Câu 8. Loại gió thổi thường xuyên từ áp cao chí tuyến đến áp thấp ôn đới là A. gió Tín phong. B. gió Đông cực. C. gió mùa. D. gió Tây ôn đới. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Nêu nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. Bài làm A. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Ghi ý trả lời đúng nhất vào các câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Đ/chỉnh Đáp án B. TỰ LUẬN ( 3 điểm) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  14. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  15. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIÊM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 ( HSKT) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC B. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A A D C D B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Nguyên nhân của hiện tượng động đất. Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt 1,5 đ (3,0 điểm) gãy trong vỏ Trái Đất. - Nguyên nhân của hiện tượng núi lửa. là do mac- ma từ trong 1,5 đ lòng Trái Đất theo các khe nứt của vỏ Trái Đất phun trào lên bề mặt. ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2