intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và Địa lý – Lớp 6 Thời gian làm bài 60 phút( không kể thờigian giao đề) TỜ PHÁCH BÀI THI MÔN THI: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Mã phách bài thi: ……………………………………. (do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) Hội đồng coi thi : ……………………………………………………………………… Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………………. Ngày sinh : ………………………………. Nơi sinh ………………………………… Học sinh trường : ………………………………………………Lớp:………………… Số báo danh : Phòng thi: Số thứ tự: THÔNG TIN VỀ BÀI THI Các câu của bài thi Tổng số tờ đã làm của Câu/ tờ làm bài Phần Lịch sử Phần Địa lí bài thi Ghi số Ghi chữ Số tờ đã làm bài Tổng điểm: Điểm Lịch sử: Điểm Địa lí: Họ, tên và chữ ký giám thị 1 Họ, tên và chữ ký giám thị 2 ………………………………….. ……………………………….
  2. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số thứ Lịch sử 6 bài phách tự làm Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 …………………… …………………… …………………… …………………… A. PHẦN LỊCH SỬ 6 (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ I TCN. B. Thiên niên kỉ II TCN. C. Thiên niên kỉ III TCN. D. Thiên niên kỉ IVTCN. Câu 2. Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở địa điểm nào của Việt Nam? A. Hải Phòng, Quảng Ninh. B. Duy Xuyên, Điện Bàn (Quảng Nam). C.Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). D. Hòa Vang, Sơn Trà (Đà Nẵng). Câu 3. Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyền ở Ai Cập - Lưỡng Hà gọi là A. xã hội chiếm hữu nô lệ. B. chế độ đẳng cấp Vac-na. C. nhà nước dân chủ. D. nhà nước quân chủ chuyên chế. Câu 4. Chữ viết của người Ấn Độ cổ đại là A. chữ hình nêm. B. chữ Phạn. C. chữ hình triện. D. chữ tượng hình. Câu 5. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo và sắc tộc. B. giới tính. C. địa bàn cư trú. D. chủng tộc và màu da. Câu 6. Kim Tự Tháp là công trình kiến trúc của quốc gia nào? A. Trung Quốc. B. Ai Cập. C. Ấn Độ. D. Hy Lạp. Câu 7. Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc thuận lợi cho A. phát triển thủ công nghiệp. B. trao đổi buôn bán. C. phát triển nông nghiệp. D.trồng các loại cây lâu năm. Câu 8: Giấy viết, nghề in, la bàn, thuốc nổ là những phát minh của A. Trung Quốc. B. Ai Cập. C. Ấn Độ. D. Hy Lạp. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? Câu 2. (1,5 điểm). Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: a. Điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến việc hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp, La Mã cổ đại? b.Thành tựu văn hoá nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại vẫn còn sử dụng đến ngày nay? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. TỰ LUẬN (3 điểm)
  3. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  4. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số thứ Địa lí 6 bài phách tự làm Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 …………………… …………………… …………………… …………………… B. PHẦN ĐỊA LÍ 6 (5.0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM(2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm. Câu 1. Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh Mặt Trời là A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 2. Khi khu vực giờ gốc là 4 giờ, thì ở nước ta là A. 5 giờ B. 9 giờ C. 11 giờ D.12 giờ Câu 3. Sắt, man-gan, crôm thuộc nhóm khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại đen. C. kim loại màu. D. phi kim loại. Câu 4. Khoáng sản nào sau đây gặp ở trạng thái rắn trong tự nhiên? A. Dầu mỏ. B. Nước khoáng. C. Đá vôi. D. Khí thiên nhiên. Câu 5. Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét,… thường xảy ra ở tầng khí quyển nào? A. Đối lưu. B. Bình lưu. C. Các tầng cao của khí quyển. D.Ô-dôn. Câu 6. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp là đặc điểm của khối khí A. nóng. B. lạnh. C. lục địa. D. đại dương. Câu 7. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp? A. 5. B.6. C. 7. D. 8. Câu 8. Thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo là gió A. Đông cực. B. Mậu dịch. C. gió mùa. D. Tây ôn đới. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho biết sự khác nhau giữa địa hình núi và địa hình đồi? Câu 2. (1,0 điểm) a) Nêu cách tính nhiệt độ trung bình ngày? b) Ở trạm khí tượng Láng ( Hà Nội), kết quả đo nhiệt độ của bốn thời điểm trong ngày 15/11/2022 lần lượt là 200C, 230C, 280C, 250C. Vậy nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? Câu 3. (0,5 điểm) Khi đang học trong lớp mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình ? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và Địa lý – Lớp 6 Thời gian làm bài 60 phút( không kể thờigian giao đề) …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D B D B C A II. Phần tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? 1,5đ 1 - Với sự xuất hiện của kim loại, công cụ lao động được cải tiến. 0,5 - năng suất lao động tăng tạo ra sản phẩm dư thừa => tư hữu xuất hiện, dẫn tới sự phân chia giàu nghèo. 0,5 => Xã hội nguyên thủy tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai cấp, nhà nước - đó là xã hội cổ đại. 0,5 a.Trình bày những tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình 1,0đ thành, phát triển nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Hy Lạp: khí hậu, đất đai phù hợp với việc trồng nho và ô-liu. Có nhiều 0,5 loại khoáng sản như sắt, đồng, vàng… có nhiều vũng, vịnh, thuận lợi cho việc lập hải cảng, tàu thuyền đi lại và trú ẩn. 0,5 - La Mã: có nhiều kim loại như đồng, chì, sắt… đường bờ biển dài, có 2 nhiều vịnh, cảng biển thuận lợi cho hoạt động hàng hải. b. Theo em, những thành tựu nào của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ 0,5đ đại còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay? - Là các thành tựu của các nhà khoa học nổi tiếng như định lí Ta-lét, lực 0,5 đẩy Ác-si-mét, lịch,... những tác phẩm điêu khắc và những công trình vĩ đại như đấu trường Cô-li-dê vẫn còn tồn tại đến nay. ( HS nêu được đúng 2 ý thì đạt điểm tối đa) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) mỗi câu đúng 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 D C B C A B C B II. TỰ LUÂN: ( 3điểm)
  7. Câu 1. (1,5 điểm) Phân biệt dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi. mỗi ý đúng 0,25đ Núi Đồi Đặc điểm Nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh. Nhô cao. Độ cao So với mực nước biển từ 500m trở lên So với vùng đất xung quanh thường không quá 200 m. Hình thái Đỉnh nhọn, sườn dốc. Đỉnh tròn, sườn thoải. Câu 2. (1,0 điểm) a) Tính nhiệt độ trung bình ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo/Số lần đo. 0,25đ - Áp dụng công thức, ta có nhiệt độ TB = (20 + 23 + 28 + 25) : 4 = 24 0C. 0,75đ Câu 3. (0,5 điểm) Khi đang học trong lớp mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình - Tìm vị trí trú ẩn như gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường, nhà để tránh đồ vật rơi xuống đầu. . 0,25đ - Ngồi theo tư thế khom lưng, một tay ôm đầu gối, tay còn lại có thể che gáy, ôm đầu. Sử dụng ba lô hoặc vật mềm để che lên gáy, bảo vệ đầu. . 0,25đ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Tổng Thô % T Chương/ Nhận ng Vận Vận điểm Nội dung/Đơn vị kiến thức hiểu dụng dụng T Chủ đề biết cao (TN) (TL) (TL) (TL) 2 Xã hội 1. Xã hội nguyên thuỷ 1 TN 2,5% nguyên 2. Sự chuyển biến, phân hóa của xã 17,5% thuỷ hội nguyên thuỷ 1TN 1TL 3 Xã hội cổ 1. Ai Cập và Lưỡng Hà 2TN 5% đại 2. Ấn Độ 2TN 5% 3. Trung Quốc 2 TN 5% 4. Hy Lạp, La Mã ½ TL ½ TL 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 Trái Đất- Chuyển động của Trái Đất và Hành tinh hệ quả địa lí 5% 2TN của Hệ Mặt Trời 2 Cấu tạo Các dạng địa hình chính 2TN 1TL 1TL của Trái
  8. Đất. trên Trái Đất. Khoáng Khoáng sản 25% sản 3 Lớp vỏ khí của Trái Khí hậu Đất. Khí áp và gió và biến 4TN 1TL 20% đổi khí hậu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức T dung/Đơn Nhận Thôn Vận Vận Mức độ đánh giá T vị kiến biết g hiểu dụng dụng thức (TN) (TL) (TL) cao (TL) Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên 1. Xã hội 1 TN 1 nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam thuỷ Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Nhận biết – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại 1 TN đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên 2. Sự chuyển thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ biến, phân Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. 2 hóa của xã Thông hiểu hội – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp nguyên thuỷ - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. 1TL Vận dụng cao
  9. - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp Nhận biết – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. Ai Cập và – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về 2 TN 3 Lưỡng hà văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của 2 TN Ấn Độ 4 Ấn Độ cổ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã đại hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Nhận biết – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn 2TN minh Trung Quốc Thông hiểu Trung – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự Quốc cổ nhiên của Trung Quốc cổ đại. 5 đại đến – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự thế kỷ VII xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Nhận biết – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu Hy Lạp và – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên 6 La Mã (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh ½ TL Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao
  10. - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay ½ TL Số câu 8 1 1/2 1/2 Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Chủ đề 1 Chuyển động Nhận biết 1TN (6 số của Trái Đất và - Mô tả được chuyển tiết) hệ quả địa lí động của Trái Đất: Chương quanh trục và quanh II. Trái 1TN Mặt Trời. Đất- Hành - Tính giờ tinh của Hệ Mặt Trời Chủ đề Các dạng - Phân biệt được các 2 địa hình dạng địa hình chính Chương chính trên trên Trái Đất III Trái Đất. - Kể được tên một số Cấu tạo Khoáng sản loại khoáng sản.: 2TN 1TL Trái - Biết cách bảo vệ 1TL Đất.Vỏ mình khi có động đất Trái Đất Chủ đề Lớp vỏ khí - Mô tả được các tầng 3 của Trái khí quyển, đặc điểm (4 số Đất. Khí áp chính của tầng đối lưu tiết) và gió và tầng bình lưu. Chương - Nêu được đặc điểm về 2 TN IV nhiệt độ, độ ẩm của Khí hậu một số khối khí. và biến Trình bày được sự đổi khí phân bố các đai khí áp 2 TN hậu và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Biết cách tính nhiệt độ 1TL trung bình ngày ở một địa phương
  11. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL(a), 1 1 TL (b) TL Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 TC 4,0 3,0 2,0 1,0 Duyệt của lãnh đạo nhà Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề Người ra đề trường Ngô Thị Tường Vy Ngô Thị Tường Vy Nguyễn T. H. Mận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2