intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT Môn: Lịch sử và địa lí Lớp: 6 TH&THCS TRÀ KA Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Ma trận 1. Ma trận và đặc tả phân môn Địa lí TT Chương/ Nội dụng/ Mức độ Số câu hỏi theo mức Tổng chủ đề đơn vị kiến đánh giá độ nhận thức % thức Điểm Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Bản đồ: - Hệ Nhận 1 Phương thống biết tiện thể kinh vĩ - Xác 2* 2,5%* hiện bề tuyến. định 0,25đ* mặt Trái Toạ độ được trên Đất địa lí của bản đồ và một địa trên quả điểm trên Địa Cầu: bản đồ kinh - Các yếu tuyến tố cơ bản gốc, xích của bản đạo, các 1* đồ bán cầu. - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải 1* bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. - Xác
  2. định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. - Vị trí Nhận 2 Trái Đất của Trái biết 2* hành Đất trong - Xác 2,5%* tinh của hệ Mặt định 0,25đ* hệ Mặt Trời được vị 1* Trời - Hình trí của dạng, Trái Đất kích trong hệ thước Mặt Trời. Trái Đất - Mô tả - Chuyển được động của hình Trái Đất dạng, và hệ quả kích địa lí thước Trái Đất. 1* - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và
  3. quanh 1* Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau. - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 3 Cấu tạo - Cấu tạo Nhận của Trái của Trái biết 1* Đất. Vỏ Đất - Trình Trái Đất - Các bày được mảng cấu tạo 2 5% kiến tạo của Trái 0,5đ
  4. - Hiện Đất gồm 1* tượng ba lớp. động đất, - Trình núi lửa bày được và sức hiện phá hoại tượng của các động đất, tai biến núi lửa thiên - Kể nhiên được tên này một số - Quá loại 1/2 trình nội khoáng sinh và sản. ngoại Thông sinh. hiểu Hiện - Nêu tượng tạo được 5%* núi nguyên 0,5đ* - Các nhân của dạng địa hiện hình tượng chính động đất 1* - Khoáng và núi sản lửa. - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại 1/2* sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng
  5. - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 Khí hậu - Các Nhận 10% và biến tầng khí biết 4 1,0đ đổi khí quyển. - Mô tả hậu Thành được các phần tầng khí không quyển, khí đặc điểm 3* - Các chính của 15%* khối khí. tầng đối 1,5đ*
  6. Khí áp và lưu và gió tầng bình lưu; - Kể được tên 2* và nêu 10%* được đặc 1,0đ* điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một 1* số khối khí. Thông 1* hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu. Vận dụng - Vai trò của các tầng khí quyển. Vận dụng cao - Phân tích được sự lệch hướng của các loại gió trên Trái Đất. Số câu/ 6 1/2 1 1/2 8 loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 2. Ma trận phân môn Lịch sử
  7. TT Chương Nội Mức độ Tổng % điểm /chủ đề dung/đơn nhận thức vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng (TNKQ) hiểu (TL) cao (TL) (TL) Vì sao 1. Lịch sử 2* 1* 1 phải học là gì? Lịch sử 2. Dựa vào 1* đâu để biết và phục dựng lịch sử? 3. Thời 2* 2* gian trong lịch sử Xã hội 1. Nguồn 1* 1* 1* 2 nguyên gốc loài thuỷ người 2. Xã hội 1* 1* nguyên thuỷ 3. Sự 2 2* 1* 5% chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hoá của xã hội nguyên thuỷ 3 Xã hội cổ 1. Ai Cập 1 1* 2,5% đại và Lưỡng Hà 2. Ấn Độ 3* 1* 2,5% 3. Trung 1 1 1* 17,5% Quốc 4. Hy Lạp 1 1* 1 1 17,5% và La Mã 4 Đông 1. Khái 1* Nam Á từ lược về những thế khu vực kỉ tiếp Đông
  8. giáp công Nam Á nguyên đến thế kỉ X 2. Các 2 5% vương quốc cổ ở Đông Nam Á Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN LỊCH SỬ GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 BẮC TRÀ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 MY TRƯỜN G PTDTBT TH&TH CS TRÀ KA TT Chương/c Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức hủ đề dung/đơn đánh giá vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1. Lịch sử Nhận biết là gì? - Nêu 2* được khái niệm lịch sử - Nêu được khái niệm môn 1* Lịch sử Thông TẠI SAO hiểu 1 PHẢI - Giải HỌC thích được LỊCH SỬ lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ - Giải thích được
  9. sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào Thông đâu để biết hiểu và dựng - Phân biệt lại lịch sử? được các nguồn sử 1* liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu 3. Thời Nhận biết gian trong - Nêu 2* lịch sử được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công 2* nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên
  10. kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 1. Nguồn Nhận biết gốc loài - - 1* người Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của 1* người tối cổ trên đất nước Việt Nam. XÃ HỘI Thông 1* 2 NGUYÊN hiểu THUỶ - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng - Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội Nhận biết nguyên - Trình thuỷ bày được 1* những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã
  11. hội,...) trên Trái 1* đất. - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. 3. Sự Nhận biết chuyển - Trình biến từ xã bày được hội quá trình nguyên phát hiện thuỷ sang ra kim loại xã hội có đối với sự 2 giai cấp và chuyển sự chuyển biến và biến, phân phân hóa hoá của xã từ xã hội hội nguyên nguyên thuỷ sang thuỷ xã hội có giai cấp. - Nêu
  12. được một 2* số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên - Đồng Đậu - Gò Mun. Thông 1* hiểu - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. - Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. - Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại
  13. đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 1. Ai cập Nhận biết và Lưỡng - Trình Hà bày được quá trình thành lập nhà nước của người 1 Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được 1* những thành tựu chủ yếu về XÃ HỘI văn hoá ở 3 CỔ ĐẠI Ai Cập, Lưỡng Hà. Thông hiểu - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết - Nêu được 3* những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn
  14. Độ. - Trình 1* bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. 3. Trung Nhận biết Quốc - Nêu được 1 những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. Thông 1 hiểu - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện 1* tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ
  15. Hoàng. Vận dụng - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp Nhận biết và La Mã - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà 1 nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã. - Nêu được một 1* số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. 1 Thông hiểu - Giới thiệu được tác động của điều 1 kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng - Nhận xét được tác động về điều kiện
  16. tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. 1. Khái Nhận biết ĐÔNG lược về - Trình 1* NAM Á khu vực bày được TỪ Đông sơ lược về NHỮNG Nam Á vị trí địa lí THẾ KỈ của vùng 4 TIẾP Đông GIÁP Nam Á. CÔNG 2. Các Nhận biết NGUYÊN vương - Trình ĐẾN quốc cổ ở bày được THẾ KỈ Đông quá trình 2 X Nam Á xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. Số câu/loại câu 8 1 TL 1 TL 1 TL TNKQ Tỉ lệ % 20 15 10 5
  17. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 TRÀ KA Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng: từ câu 1-4, câu 7-14. Câu 1: Kinh tuyến gốc có số độ là bao nhiêu? A. 00. B. 300. 0 C. 60 . D. 900. Câu 2: Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình vuông. D. Hình bầu dục. Câu 3: Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí là A. 1 khí ô-xi. B. khí cacbonic. C. 3 khí Nitơ. D. hơi nước và các khí khác. Câu 4: Lớp ô-dôn có vai trò hấp thụ phần lớn bức xạ cực tím, bảo vệ sự sống trên Trái Đất nằm ở tầng nào trong khí quyển? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng cao của khí quyển. D. Nằm sát mặt đất. Câu 5: Chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống sao cho đúng: từ từ, đột ngột, mạnh mẽ; (0,25 điểm/ý) “Động đất là các rung chuyển (1)…………......, (2)………………. của vỏ Trái Đất chủ yếu do hoạt động của núi lửa, sự chuyển dịch của các mảng kiến tạo hoặc sự đứt gãy trong vỏ Trái Đất gây ra. Động đất thường được lan truyền trên một diện tích rộng lớn.” Câu 6: Nối cột A và B sao cho phù hợp về đặc điểm các tầng khí quyển. A B 1+ …. a). Nhiệt độ tăng theo chiều cao, không khí luôn luôn chuyển động ngang. 1. Tầng đối lưu b). Không khí rất loãng, là nơi xuất hiện các hiện tượng cực quang, sao băng. 2. Tầng bình lưu 2+ …. c). Nhiệt độ giảm theo độ cao, luôn có sự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng. Câu 7: Việc phát hiện ra kim loại và sử dụng ngày càng phổ biến kim loại trong sản xuất đã dẫn đến thay đổi lớn nào trong đời sống xã hội của người nguyên thủy? A. Khai hoang, mở rộng diện tích trồng trọt, nông nghiệp dùng cày và chăn nuôi phát triển. B. Kỹ thuật luyện kim và chế tạo đồ đồng phát triển, các nghề thủ công nghiệp trở thành ngành sản xuất riêng. C. Sự chuyên môn hóa trong sản xuất, thúc đẩy năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa. D. Người đàn ông trở thành chủ gia đình trong các thị tộc; xã hội bắt đầu phân hóa giàu - nghèo. Xã hội nguyên thủy dần tan rã. Câu 8: Quá trình tan rã của xã hội nguyên thủy ở Bắc Bộ Việt Nam đã trải qua các nền văn hóa khảo cổ nào? A. Phùng Nguyên, Đồng Nai, Sa Huỳnh. B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
  18. C. Sa Huỳnh, Đồng Đậu, Gò Mun. D. Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Gò Mun. Câu 9: Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà cổ đại là A. kim tự tháp Kê-ốp. B. đền Pác-tê-nông. C. vườn treo Ba-bi-lon. D. đấu trường Cô-lô-dê. Câu 10: Tác phẩm điêu khắc nào từ thời cổ đại đã trở thành biểu tượng của đất nước Ấn Độ ngày nay? A. Cột đá sư tử của vua A-sô-ca. B. Tượng thần Dớt. C. Tượng Vệ nữ thành Mi-lô. D. Tượng nữ thần A-tê-na. Câu 11: Hai công trình nào được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới của Trung Quốc cổ đại? A. Ngọ Môn Quan và Vạn Lý Trường Thành. B. Ngọ Môn Quan và những bức tượng đất nung ở lăng Ly Sơn. C. Vạn Lý Trường Thành và những bức tượng đất nung ở lăng Ly Sơn. D. Lũy Trường Dục và những bức tượng đất nung ở lăng Ly Sơn. Câu 12: Người Hy Lạp, La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào? A. Hệ chữ cái La-tinh. B. Chữ hình nêm. C. Chữ tượng hình. D. Hệ thống chữ số. Câu 13: Khoảng thế kỉ VII TCN - thế kỉ VII, ở khu vực Đông Nam Á xuất hiện một số quốc gia sơ kì nào? A. Ăng-co, Sri Vi-giay-a, Đại Việt. B. Văn Lang, Chăm-pa, Phù Nam. C. Ma-ta-ram, Pa-gan, Đại Việt. D. Ăng-co, Ma-ta-ram, Pa-gan. Câu 14: Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, vương quốc cổ nào ra đời trên lưu vực sông I-ra-oa-đi? A. Phù Nam. B. Kê-đa. C. Âu Lạc. D. Sri Kse-tra. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: a) Theo em cacbonic có vai trò như thế nào đối với tự nhiên và đời sống? (1,5 điểm) b) Em hãy cho biết một số thông tin về thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra trên thế giới? (0,5 điểm) Câu 2: Vì sao tầng đối lưu trong khí quyển có vai trò rất quan trọng với sự sống của sinh vật trên Trái Đất? (1,0 điểm) Câu 3: Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc như thế nào? (1,5 điểm) Câu 4: Điều kiện tự nhiên tác động như thế nào đến sự hình thành nhà nước La Mã cổ đại? (1,0 điểm) Câu 5: Theo em một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã nào có ảnh hưởng đến hiện nay? (0,5 điểm)
  19. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C B D B C A C A B D Câu 5: - (1) đột ngột (0,25) - (2) mạnh mẽ (0,25) Câu 6: - 1 + c - 2 + a (mỗi ý 0,25 điểm) II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm a) - Vai trò của khí cacbonic: + Đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh tạo nên chất hữu cơ 0,5 1 và oxy - những dưỡng chất cần thiết cho sự sống trên Trái Đất. + Sử dụng trong bình chữa cháy giúp chữa cháy hiệu quả. 0,5 + Đối với việc nuôi trồng cây trong nhà kính, khí CO2 làm cho nhiệt độ bên trong tăng 0,5 lên khi Mặt Trời chiếu vào. Nhờ đó mà cây sẽ phát triển tốt hơn. b) Một số thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra trên thế giới: Học sinh nêu được thông tin cơ bản về một thảm hoạ thiên nhiên do động đất hoặc núi 0,5 lửa gây ra: (Loại thảm hoạ, thời gian, địa điểm, hậu quả……) * Tầng đối lưu trong khí quyển có vai trò rất quan trọng đối với sinh vật sống trên Trái 2 Đất vì: + Đây là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét…. 0,5 + Cung cấp độ ẩm, điều hoà nguồn nước cho các sinh vật tồn tại và phát triển. 0,5 - Năm 221 TCN, Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự xưng hoàng đế. 0,25 - Vua là đấng tối cao có quyền hành tuyệt đối, quyết định mọi vấn đề của đất nước. 0,25 3 - Chia đất nước thành các quận, huyện; đặt các chức quan Thái thú và Huyện lệnh. Các 0,5 quan lại phải hoàn toàn tuân theo mệnh lệnh của Hoàng đế và luật pháp của nhà nước. - Nhiều giai cấp mới được hình thành. Quan hệ bóc lột giữa địa chủ và tá điền dần 0,5 được xác lập. - Do đất đai canh tác xấu, khi công cụ bằng sắt xuất hiện, việc trồng trọt mới có hiệu quả => có sản phẩm dư thừa, khi đó mới xuất hiện tư hữu và sự phân chia giai cấp 0,5
  20. 4 trong xã hội. Vì vậy, tới khoảng thiên niên kỉ I TCN, các nhà nước cổ đại mới ra đời ở phương Tây. - Do lãnh thổ bị chia cắt nên khó có điều kiện tập trung đông dân cư => khi xã hội có 0,5 giai cấp hình thành thì mỗi vùng, mỗi bán đảo trở thành một quốc gia. 5 Một số thành tựu văn hóa vẫn được bảo tồn đến ngày nay: Lịch, định lí, định luật, 0,5 những tác phẩm điêu khắc, những công trình vĩ đại như đấu trường Cô-li-dê,... Người ra đề Người duyệt đề Trần Thị Hạnh Trương Văn Nhàn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2