intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phần Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phần Địa lí)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum (Phần Địa lí)

  1. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN -KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ- LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông Vận Vận % Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT hiểu dụng dụng điểm chủ đề thức cao TN TL TN TL TRÁI ĐẤT - Chuyển động của Trái 1.0 HÀNH TINH Đất quanh Mặt Trời và 1TL 1 CỦA HỆ MẶT các hệ quả địa lí. TRỜI Cấu tạo của Trái Đất. 0,5 CẤU TẠO Các mảng kiến tạo. Núi 2 CỦA TRÁI lửa và động đất 2TN ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Các dạng địa hình 1/2TL 1,0 chính. Khoáng sản (a) Quá trình nội sinh và ngoại 0,75 1TN sinh. Hiện tượng tạo núi 1TN KHÍ HẬU VÀ Khí quyển của Trái 1/2TL 1,75 4TN BIẾN ĐỔI Đất. Các khối khí. Khí (b) 3 KHÍ HẬU áp và gió Tổng số câu 7 TN 1TN 1TL 1/2TL 1/2TL 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
  2. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN -KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ- LỚP 6 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ TT Chương Nội dung Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh giá chủ đề đơn vị kiến nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TRÁI Chuyển Thông hiểu ĐẤT – động của -Trình bày được hiện 1 HÀNH Trái Đất tượng ngày đêm dài ngắn 1 TL TINH quanh Mặt theo mùa. CỦA HỆ Trời và các MẶT hệ quả địa TRỜI lí. Cấu tạo của Nhận biết 2 CẤU Trái Đất. -Trình bày được cấu tạo TẠO Các mảng của Trái Đất gồm ba lớp. CỦA kiến tạo. TRÁI Núi lửa và -Trình bày được Sự di ĐẤT. VỎ động đất chuyển của các địa mảng 2TN TRÁI là nguyên nhân gây ra loại ĐẤT thiên tai. Biến đổi Vận dụng cao khí hậu và Hãy nêu một số biện pháp ứng phó mà học sinh có thể thực hiện 1/2 (b) với biên đổi để phòng tránh thiên tai và khí hậu ứng phó với biến đổi khí hậu? Các dạng Vận dụng địa hình Phân biệt được các dạng chính. địa hình Cao nguyên có 1/2 (a) Khoáng sản điểm gì giống và khác so với đồng bằng. Kon Tum thuộc dạng địa hình nào Nhận biết: Quá trình nội Hiểu được ngoại lực và nội sinh và ngoại lực tạo ra các dạng địa sinh. Hiện hình trên bề mặt có đặc 1TN 1TN tượng tạo núi điểm đối nghich nhau Thông hiểu: -Hiểu được động đất và núi lửa.
  3. 3 KHÍ HẬU Khí quyển Nhận biết VÀ BIẾN của Trái - Mô tả được Từ mặt đất ĐỔI KHÍ Đất. Các trở lên, có các tầng khí HẬU khối khí. quyển lần lượt các tầng. Khí áp và gió - Kể được tên và nêu được Tầng đối lưu có độ cao trung bình 4TN -Trình bày được sự phân Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào -Biết được phương án nào đúng, phương án nào sai. Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do Số câu/ loại câu 7 TN 1 TL 1/2 1/2 1TN TL(a) TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  4. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ- LỚP 6 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề có 10 câu, in trong 02 trang ĐỀ GỐC PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ A- TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 2: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất. Câu 3: Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. B. Ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất. C. Đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. D. Cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn. Câu 4: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 5: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18 km B. 14 km C. 16 km D. 20 km. Câu 6: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ để hoàn thiện nội dung sau. (dưới sâu, rạn nứt, bên ngoài) Núi lửa là hiện tượng xảy ra ở nơi vỏ Trái Đất bị (1)....................... ………Động đất là hiện tượng xảy ra đột ngột từ một điểm ở (2).................................trong lòng đất. Câu 8: (0,5 điểm) Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do. (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nội dung Đúng Sai 1. Khí quyển có sức nén 2. Không khí có trọng lượng.
  5. B - TỰ LUẬN (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 30 phút) Câu 9 (1,5 điểm): a. Cao nguyên có điểm gì giống và khác so với đồng bằng. Kon Tum thuộc dạng địa hình nào? Thích hợp với loại cây trồng, vật nuôi gì? b. Hãy nêu một số biện pháp mà em có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu? Câu 10 (1,0 điểm): Dựa vào H 7.5 dưới đây em hãy chứng minh càng xa xích đạo, vào mùa nóng ngày dài đêm ngắn; còn mùa lạnh, ngày ngắn đêm dài.
  6. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ- LỚP 6 Lớp ………….. Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề có 10 câu, in trong 02 trang ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 1 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ A- TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18 km B. 14 km C. 16 km D. 20 km. Câu 2: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 3: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 4: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi Câu 5: Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. B. Ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất. C. Đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. D. Cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn. Câu 6: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ để hoàn thiện nội dung sau. (dưới sâu, rạn nứt, bên ngoài) Núi lửa là hiện tượng xảy ra ở nơi vỏ Trái Đất bị (1)....................... ………Động đất là hiện tượng xảy ra đột ngột từ một điểm ở (2).................................trong lòng đất. Câu 8: (0,5 điểm) Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do. (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nội dung Đúng Sai 1. Khí quyển có sức nén 2. Không khí có trọng lượng.
  7. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ- LỚP 6 Lớp ………….. Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề có 10 câu, in trong 02 trang ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 2 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ A- TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất Câu 2: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18 km B. 14 km C. 16 km D. 20 km Câu 3: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi Câu 4: Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. B. Ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất. C. Đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. D. Cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn. Câu 5: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 6: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu Câu 7: (0,5 điểm) Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do. (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nội dung Đúng Sai 1. Khí quyển có sức nén 2. Không khí có trọng lượng. Câu 8: (0,5 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ để hoàn thiện nội dung sau. (dưới sâu, rạn nứt, bên ngoài) Núi lửa là hiện tượng xảy ra ở nơi vỏ Trái Đất bị (1)....................... ………Động đất là hiện tượng xảy ra đột ngột từ một điểm ở (2).................................trong lòng đất. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
  8. TỔ: NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ- LỚP 6 Lớp ………….. Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề có 10 câu, in trong 02 trang ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 3 ĐỀ 3 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ A- TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất Câu 2: Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. B. Ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất. C. Đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. D. Cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn. Câu 3: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi Câu 4: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 5: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 6: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18 km B. 14 km C. 16 km D. 20 km. Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ để hoàn thiện nội dung sau. (dưới sâu, rạn nứt, bên ngoài) Núi lửa là hiện tượng xảy ra ở nơi vỏ Trái Đất bị (1)....................... ………Động đất là hiện tượng xảy ra đột ngột từ một điểm ở (2).................................trong lòng đất. Câu 8: (0,5 điểm) Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do. (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nội dung Đúng Sai 1. Khí quyển có sức nén 2. Không khí có trọng lượng.
  9. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ- LỚP 6 Lớp ………….. Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề có 10 câu, in trong 02 trang ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 3 ĐỀ 4 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ A- TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 15 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. B. Ngược chiều nhau, tác động lần lượt lên các đối tượng, làm hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất. C. Đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất. D. Cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn. Câu 2: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18 km B. 14 km C. 16 km D. 20 km. Câu 3: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây? A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 4: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4 Câu 5: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất Câu 6: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi Câu 7: (0,5 điểm) Nguyên nhân chủ yếu có khí áp xuất hiện trên Trái Đất là do. (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nội dung Đúng Sai 1. Khí quyển có sức nén 2. Không khí có trọng lượng. Câu 8: (0,5 điểm) Em hãy điền từ hoặc cụm từ để hoàn thiện nội dung sau. (dưới sâu, rạn nứt, bên ngoài) Núi lửa là hiện tượng xảy ra ở nơi vỏ Trái Đất bị (1)....................... ………Động đất là hiện tượng xảy ra đột ngột từ một điểm ở (2).................................trong lòng đất.
  10. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ- LỚP 6 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC B - TỰ LUẬN (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 30 phút) Câu 9 (1,5 điểm): a. Cao nguyên có điểm gì giống và khác so với đồng bằng. Kon Tum thuộc dạng địa hình nào? Thích hợp với loại cây trồng, vật nuôi gì? b. Hãy nêu một số biện pháp mà em có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu? Câu 10 (1,0 điểm): Dựa vào H 7.5 dưới đây em hãy chứng minh càng xa xích đạo, vào mùa nóng ngày dài đêm ngắn; còn mùa lạnh, ngày ngắn đêm dài.
  11. TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: NGỮ VĂN – KHXH NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ - LỚP: 6 (Bản hướng dẫn gồm 01 trang) I.HƯỚNG DẪN CHUNG: PHÂN MÔN: ĐỊA LÝ 1. Phần trắc nghiệm HS trình bày đúng theo đáp án cho điểm tối đa. 2. Phần tự luận học sinh trình bày ý theo lời văn của mình nhưng kiến thức đúng GV cho điểm tối đa. 3. Điểm toàn bài là điểm của từng câu, không làm tròn điểm. - HSKT trình bày được những nội dung cơ bản. II- ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A- Trắc nghiệm (2.5 điểm) Từ câu 1 đến câu 6, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0.25 điểm Cấu số 7 học sinh điền vào ô trống đúng mỗi ý 0,5 điểm. Câu số 8 học sinh ghi câu nào đúng, câu nào sai vào phần trắc nghiệm mỗi ý 0,5 điểm. Đề gốc : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C B C B 1.rạn nứt 1. Sai 2. dưới sâu 2. Đúng Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B B C C 1.rạn nứt 1. Sai 2. dưới sâu 2. Đúng Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B C B B 1. Sai 1.rạn nứt 2. dưới sâu 2. Đúng Đề 3 : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B B B C 1.rạn nứt 1. Sai 2. dưới sâu 2. Đúng Đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B B C B 1.rạn nứt 1. Sai 2. dưới sâu 2. Đúng
  12. III. Tự luận : (2.5 điểm) Chung cho 4 đề. Câu Đáp án Biểu điểm a Dạng địa hình Giống Khác Đồng bằng - Độ cao dưới 200m so với mực nước biển. (0,25) 0,75 Cao nguyên - Độ cao từ 500-1000m Bề mặt địa hình tương đối bằng so với mực nước biển. phẳng hoặc lượn sóng. (0,25) - Có ít nhất một sườn Câu 9 dốc đổ xuống vùng đất (1,5 điểm) thấp hơn. (0,25) Kon Tum thuộc dạng địa hình cao nguyên, thích hợp trồng cây công nghiệp 0,25 và chăn nuôi gia súc lớn… 0,25 a .- Giảm tải rác thải sử dụng hằng ngày, trồng cây xanh bảo vệ môi trường -Hưởng ứng và tuyên truyền mọi người cùng chung tay bảo vệ Trái Đất 0,25 - Do trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo trong khi chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt trời, nên vòng phân chia sáng – tối thường 0,25 Câu 10. (1,0 điểm) xuyên thay đổi, tạo nên hiện tượng ngày đêm dài, ngắn theo mùa. -Càng xa xích đạo thì thời gian ngày và đêm càng chênh lệch. 0,25 -Vào mùa hạ, càng đi về phía cực ngày càng dài ra và đêm càng ngắn 0,25 lại. -Mùa đông ngược lại, càng đi về phía cực thì ngày càng ngắn lại, đêm 0,25 càng dài ra Duyệt BGH nhà trường Duyệt tổ trưởng CM GV ra đề GV phản biện Nguyễn Thị Hồng Lý Trần Minh vương Nguyễn Thị Hồng Lý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2