
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An" các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2024-2025 Nội Số câu hỏi Tổng điểm và % TT Chương/ dung/Đơn vị theo mức độ Chủ đề kiến thức Mức độ đánh nhận thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng PHẦN LỊCH SỬ 1 TẠI SAO 1. Lịch sử là Nhận biết CẦN HỌC gì? - Nêu được 1TN LỊCH SỬ? khái niệm 1TN lịch sử. - Nêu được khái niệm 1TL môn Lịch sử. Thông hiểu 1TL - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào Thông hiểu đâu để biết và - Phân biệt dựng lại lịch được các 1TL sử? nguồn sử liệu cơ bản, ý
- nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu 1TL (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời gian Nhận biết trong lịch sử. - Nêu được một số khái niệm thời 1TN* 0.25đ gian trong 2.5% lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng cao - Tính được thời gian trong lịch sử
- (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 THỜI 1. Nguồn gốc Nhận biết NGUYÊN loài người - Kể được tên 0.25đ THUỶ được những 1TN* 2.5% địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt 1TL Nam. Thông hiểu - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến 1TL hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng thấp - Xác định được những dấu tích quá trình chuyển biến từ Vượn
- người thành người ở Đông Nam Á. 2. Xã hội Nhận biết nguyên thuỷ - Trình bày được những 0.25đ nét chính về 1TN* đời sống của 2.5% người thời nguyên thuỷ (vật chất, 1TN tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất. - Nêu được 1TL đôi nét về đời sống của người 1TL nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động
- đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. 3. Sự chuyển Nhận biết biến từ xã hội – Trình bày nguyên thuỷ được quá sang xã hội trình phát 1TN có giai cấp và hiện ra kim sự chuyển loại đối với biến, phân sự chuyển hóa của xã biến và phân 0.25đ hội nguyên hóa từ xã hội 1TN* 2.5% thuỷ nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được 1TL một số nét cơ bản của xã 1TL hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua 1TL* các nền văn 1.5đ hóa khảo cổ 15% Phùng 1TL Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun.
- Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành 1/2 TLb xã hội có giai cấp. - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội
- nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Nhận biết ĐẠI Lưỡng Hà – Trình bày 0.25đ được quá 1TN* 2.5% trình thành lập nhà nước của người Ai 0.25đ Cập và người 1TN* 2.5% Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu 1TL về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết – Nêu được 0.25đ những thành 1TN*
- tựu văn hoá 2.5% tiêu biểu của Ấn Độ. – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã 1TL hội của Ấn Độ. Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. 3. Trung Nhận biết Quốc – Nêu được 0.25đ những thành 1TN* 2.5% tựu cơ bản của nền văn minh Trung 1TL Quốc. Thông hiểu – Giới thiệu được những 1TL đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được 1TL sơ lược quá
- trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp và Nhận biết La Mã – Trình bày được tổ chức 1TN nhà nước thành bang, nhà nước đế 1TN chế ở Hy Lạp và La Mã. – Nêu được một số thành tựu văn hoá 1TL tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. 1.0đ Thông hiểu 1/2 TLa* 10% – Giới thiệu được tác
- động của điều kiện tự nhiên (hải 1/2 TLb* cảng, biển đảo) đối với 0.5đ sự hình 5% thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay.
- 4 ĐÔNG NAM 1. Khái lược Nhận biết Á TỪ về khu vực – Trình bày NHỮNG Đông Nam Á được sơ lược 1TN THẾ KỈ về vị trí địa lí TIẾP GIÁP của vùng CÔNG Đông Nam NGUYÊN Á. ĐẾN THẾ KỈ X Số câu/loại 8 câu 1 câu 1/2TL(a) 1/2TL(b) 5.0đ câu 50% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHẦN ĐỊA LÍ 1. TẠI SAO Nhận biết CẦN HỌC Nêu được vai ĐỊA LÍ? trò của Địa lí 1TN trong cuộc sống. Thông hiểu 1TL - Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các 1 khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí BẢN ĐỒ- trong học tập PHƯƠNG và trong sinh TIỆN THỂ hoạt. HIỆN BỀ Vận dụng MẶT TRÁI - Hiểu được ĐẤT ý nghĩa và sự
- lí thú của việc học môn Địa lí. 2. BẢN ĐỒ: Nhận biết PHƯƠNG - Xác định TIỆN THỂ được trên 3TN HIỆN BỀ bản đồ và MẶT TRÁI trên quả Địa ĐẤT Cầu: kinh 1TN tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. - Đọc được các kí hiệu bản đồ và 1TL chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. - Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ. Sự khác nhau giữa tỉ lệ số và tỉ lệ thước. Vận dụng - Ghi được
- tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 TRÁI ĐẤT- 3. TRÁI Nhận biết HÀNH ĐẤT – – Xác định TINH CỦA HÀNH được vị trí 1TN HỆ MẶT TINH CỦA của Trái Đất TRỜI HỆ MẶT trong hệ Mặt 1TN TRỜI Trời. – Mô tả được 3TN hình dạng,
- kích thước Trái Đất. – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh
- được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 3 CẤU TẠO 4. CẤU TẠO Nhận biết CỦA TRÁI CỦA TRÁI – Trình bày 1TN* 2.5% ĐẤT. VỎ ĐẤT. VỎ được cấu tạo 0.25đ TRÁI ĐẤT TRÁI ĐẤT của Trái Đất gồm ba lớp. 2TN* 5% 0.5đ – Trình bày 1TN* 2.5% được hiện 0.25đ tượng động đất, núi lửa 1TL* 15% – Kể được 1.5đ tên một số loại khoáng 1TL sản. Thông hiểu – Nêu được 1TL nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi 1TL lửa. – Phân biệt được quá ½ TL*(a) 10% trình nội sinh 1.0đ và ngoại sinh: Khái 1TL niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả.
- – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
- Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 KHÍ HẬU 5. KHÍ HẬU Nhận biết VÀ BIẾN VÀ BIẾN – Mô tả được 5% ĐỔI KHÍ ĐỔI KHÍ các tầng khí 2TN* 0.5đ HÂỤ HẬU quyển, đặc điểm chính của tầng đối 2TN* 5% lưu và tầng 0.5đ bình lưu; 2TN – Kể được tên và nêu được đặc 1TN điểm về nhiệt độ, độ ẩm 1TN của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường
- xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. 1/2TL*(b) 5% Thông hiểu 0.5đ - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được
- một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Số câu/ loại 8 câu 1 câu 1/2TL (a) 1/2TL (b) 5.0đ câu 50% Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Tổng số 16 câu 2 câu TL 2 câu TL 50% câu/loại câu TNKQ Tổng hợp 40% 30% 30% 100% chung

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
