intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đừng để kỳ thi trở thành áp lực, hãy ôn tập thông minh với tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Địa lí)”. Với hệ thống kiến thức đầy đủ, bài tập rèn luyện bám sát chương trình, tài liệu này sẽ giúp các em học tập hiệu quả hơn. Chúc các em đạt kết quả tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức (Phân môn Địa lí)

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Lịch sử &Địa lý - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Phân môn Địa lý Mức độ Tổng nhận thức % điểm Nội Thông Vận dụng Chương/c dung/đơn Nhận biết Vận dụng hiểu cao hủ đề vị kiến (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TT thức TN TN TN TL TL TL TNKQ TL KQ KQ KQ - Vị trí 1 TN* của Trái Đất trong 2 TN hệ Mặt Trời. TRÁI - Hình ĐẤT – dạng, 0,25đ* HÀNH kích 2,5%* TINH thước 1 0,5 đ CỦA HỆ Trái Đất. 5% MẶT - Chuyển TRỜI động của Trái Đất quanh Mặt trời và hệ quả địa lí.
  2. - Cấu tạo của Trái Đất. - Các mảng kiến tạo. - Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai CẤU biến thiên 2 TN 2,0đ TẠO nhiên 20% CỦA này. 2 TRÁI - Quá 1/2 TL 1/2 TL ĐẤT. VỎ trình nội 1 TN* 1 TL* 1,75đ* TRÁI sinh và 17,5%* ĐẤT ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. - Các dạng địa hình chính( đồ ng bằng, cao nguyên) - Khoáng sản.
  3. - Các tầng khí KHÍ quyển. HẬU VÀ Thành 2,5đ BIẾN phần 2TN 25% 3 ĐỔI không 1 TL 0,25đ* KHÍ khí. 2 TN* 2,5%* HẬU - Các khối khí. Khí áp và gió. Tổng số 1 1/2 1/2 8 câu Tổng số 1,5đ 1đ 0,5đ 5đ điểm Tỷ lệ 15% 10% 0,5% 50% chung UBND KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 HUYỆN HIỆP Môn: Lịch sử& Địa lý - Lớp 6 ĐỨC Phân môn: Địa lý TRƯỜNG THCS Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) NGUYỄN VĂN TRỖI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Chương/ Nội dung/đơn vị Vận dụng TT Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao chủ đề kiến thức thấp
  4. Nhận biết - Vị trí của Trái - Hình dạng quỹ 2TN Đất trong hệ Mặt đạo chuyển động TRÁI ĐẤT – Trời. của Trái Đất HÀNH TINH quanh Mặt Trời. CỦA HỆ MẶT - Hình dạng, kích 1 thước Trái Đất. - Thời gian Trái TRỜI - Chuyển động Đất chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. quanh Mặt Trời. 2 CẤU TẠO CỦA - Cấu tạo của Nhận biết TRÁI ĐẤT. VỎ Trái Đất. Các - Biết được cấu TRÁI ĐẤT mảng kiến tạo. 2TN tạo của Trái Đất - Hiện tượng gồm ba lớp. động đất, núi lửa - Biết được dạng và sức phá hoại địa hình đồng của các tai biến bằng, sơn thiên nhiên này. nguyên.. - Quá trình nội - Hiểu được sinh và ngoại nguyên nhân của sinh. Hiện tượng hiện tượng sóng tạo núi. thần. - Các dạng địa - Dạng địa hình hình chính. do quá trình nội - Khoáng sản. sinh tạo nên. - Phân loại được nhóm khoáng sản. Vận dụng thấp 1/2TL - Phân biệt được sự khác nhau về độ cao giữa cao nguyên và đồng bằng. Vận dụng cao
  5. - Tìm kiếm được 1/2TL thông tin về tên đỉnh núi cao giáp tỉnh Quảng Nam nước ta có độ cao 2598 m. Núi cao hùng vĩ trải dài trên địa bàn bốn tỉnh Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Gia Lai. Nhận biết 2TN - Thành phần chiếm tỉ trọng - Các tầng khí lớn nhất trong KHÍ HẬU VÀ quyển. Thành không khí. 3 BIẾN ĐỔI KHÍ phần không khí. HẬU Thông hiểu - Các khối khí. 1TL Khí áp và gió - Hiểu được khái niệm về gió và nguyên nhân sinh ra gió. 6 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu Tổng số câu 2đ 1,5đ 1đ 0,5đ Tổng số điểm 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung (Ghi chú: Phần nội dung 1 là nội dung kiến thức ở giữa kỳ 1, nên chỉ kiểm tra lại 2 câu TN với tỉ lệ 5% )
  6. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS Môn: Lịch sử&Địa lý - Lớp 6 NGUYỄN VĂN TRỖI Phân môn: Địa lý Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. ………. Lớp: 6/... Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn và khoanh tròn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau ( từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Hình dạng quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là A. hình tròn. B. hình cầu. C. hình E-líp. D. hình lập phương. Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời hết 1 vòng là A. 1 đêm. B. 1 ngày. C. 1 ngày đêm. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 3. Than đá thuộc nhóm khoáng sản A. kim loại đen. B. kim loại màu. C. năng lượng. D. phi kim loại. Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do A. bão, lốc xoáy trên các đại dương. B. chuyển động của dòng khí xoáy. C. sự thay đổi áp suất của khí quyển. D. động đất ngầm dưới đáy biển. Câu 5. (0,5 điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng, ghi vào cột trả lời CỘT A CỘT B TRẢ LỜI (khối khí ) (nơi hình thành và đặc điểm chính) 1. Nóng a. Các vùng biển và đại dương, độ ẩm lớn. 1 +… 2. Lạnh b. Vùng vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao. 2 +… c. Vùng vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối thấp. Câu 6. (0,5 điểm) Cho các từ: tăng, giảm, thẳng đứng, ngang. Chọn từ đã cho ở trên điền vào chỗ trống (….) trong đoạn văn sau sao cho phù hợp: Tầng đối lưu đến độ cao từ 8 đến 16 km, nhiệt độ (1).……………theo độ cao, không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. Tầng bình lưu đến độ cao khoảng 50 km, nhiệt độ tăng theo độ cao không khí chuyển động theo chiều (2 )……………… II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
  7. Câu 7. (1,5 điểm) Gió là gì? Nguyên nhân sinh ra gió? Câu 8. (1,5 điểm) a) Phân biệt sự khác nhau về độ cao giữa cao nguyên và đồng bằng? (1,0 điểm) b) Em hãy cho biết tên gọi đỉnh núi có độ cao 2598m giáp tỉnh Quảng Nam nước ta? (0,5 điểm) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 PHÂN MÔN: Địa lý - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) - Câu 1 đến câu 4. Chọn khoanh đúng mỗi câu ghi 0,25điểm. (HSKT: Khoanh đúng 2-3 câu ghi 1điểm) - Câu 5. Nối ghép đúng mỗi ý ghi 0,25điểm. (HSKT: nối ghép đúng một chỗ ghi 0,5 điểm) - Câu 6. Điền đúng mỗi chỗ trống ghi 0,25điểm. (HSKT: điền đúng một chỗ ghi 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án 1+b (1) giảm C D C D đúng 2+c (2) ngang II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Biểu điểm - Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi khí áp cao về 1,0 điểm nơi khí áp thấp. 0,5 điểm 7 - Nguyên nhân sinh ra gió: Do (1,5điểm) sự chênh lệch khí áp giữa hai khu vực. (HSKT : Trả lời đúng 1 trong 2 ý, ghi 1,5 điểm) 8 a) Phân biệt giữa Cao nguyên (1,5điểm) và Đồng bằng: Cao nguyên 1,0 điểm Độ cao Trên 500m so với mực nước biển. 0,5 điểm b) Đỉnh núi có độ cao 2598m
  9. giáp với tỉnh Quảng Nam nước ta.là đỉnh Ngọc Linh. (HSKT : Trả lời đúng 1 trong 2 ý thì ghi điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2