Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 (Phân môn Địa lí) năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 (Phân môn Địa lí) năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 (Phân môn Địa lí) năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2023- 2024 Thời gian 45 phút không kể giao đề Phân môn Địa lý TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng chủ đề thức % điểm Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Bản đồ: – Hệ thống kinh vĩ tuyến. 1TN 2.5% Phương Toạ độ địa lí của một địa tiện thể điểm trên bản đồ hiện bề – Các yếu tố cơ bản của 2TN* mặt Trái bản đồ Đất 2 Trái Đất – Vị trí của Trái Đất trong hành tinh hệ Mặt Trời của hệ Mặt – Hình dạng, kích thước 1TN 2.5% trời Trái Đất – Chuyển động của Trái 1TN* Đất và hệ quả địa lí 3 Cấu tạo – Cấu tạo của Trái Đất của Trái – Các mảng kiến tạo Đất. Vỏ – Hiện tượng động đất, 1TL 1TL 1TL* 30% Trái Đất núi lửa và sức phá hoại (6 Tiết) của các tai biến thiên nhiên này. – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo 2 TN núi 2 TN* – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 4 Khí hậu và – Các tầng khí quyển. biến đổi Đặc điểm thành phần 2TN khí hậu không khí 1TL* 1TL* 1TL 15% (3 tiết) – Vai trò của các tầng 2 TN* khí quyển. – Các khối khí. Khí áp và gió Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Thông Vận TT Chủ đề dung/ Mức độ đánh giá Nhận Vận hiểu dụng Đơn vị biết dụng cao kiến thức Phân môn Đại lí 1 Bản đồ: – Hệ Nhận biết Phương thống - Xác định được trên bản đồ và 1 TN tiện thể kinh vĩ trên quả Địa Cầu: kinh tuyến hiện bề tuyến. gốc, xích đạo, các bán cầu. mặt Toạ độ - Đọc được các kí hiệu bản đồ 1 TN* Trái Đất địa lí và chú giải bản đồ hành chính, của một bản đồ địa hình. địa Thông hiểu điểm – Đọc và xác định được vị trí trên của đối tượng địa lí trên bản bản đồ. đồ Vận dụng – Các - Ghi được tọa độ địa lí của yếu tố một địa điểm trên bản đồ. cơ bản – Xác định được hướng trên của bản đồ và tính khoảng cách bản đồ thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 Trái Đất - Vị trí Nhận biết hành của Trái – Xác định được vị trí của 1TN tinh của Đất Trái Đất trong hệ Mặt Trời. hệ Mặt trong hệ – Mô tả được hình dạng, kích 1 TN* trời Mặt Trời thước Trái Đất. - Hình – Mô tả được chuyển động 1 TN* dạng, của Trái Đất: quanh trục và kích quanh Mặt Trời. thước Thông hiểu Trái Đất – Nhận biết được giờ địa - Chuyển phương, giờ khu vực (múi giờ). động của – Trình bày được hiện tượng Trái Đất ngày đêm luân phiên nhau và hệ – Trình bày được hiện tượng quả địa lí ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.
- 3 Cấu tạo - Cấu tạo Nhận biết của Trái của Trái – Trình bày được cấu tạo của Đất. Vỏ Đất Trái Đất gồm ba lớp. 2 TN Trái Đất - Các – Trình bày được hiện tượng 2 TN* mảng động đất, núi lửa kiến tạo – Kể được tên một số loại - Hiện khoáng sản. tượng Thông hiểu động đất, – Nêu được nguyên nhân của núi lửa hiện tượng động đất và núi lửa. và sức – Phân biệt được quá trình nội 1TL phá hoại sinh và ngoại sinh: Khái niệm, của các nguyên nhân, biểu hiện, kết tai biến quả. thiên – Trình bày được tác động nhiên đồng thời của quá trình nội sinh này và ngoại sinh trong hiện tượng 1TL - Quá tạo núi. trình nội Vận dụng sinh và – Xác định được trên lược đồ ngoại các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp sinh. giáp của hai mảng xô vào nhau. Hiện – Phân biệt được các dạng địa tượng hình chính trên Trái Đất: Núi, tạo núi đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Các – Đọc được lược đồ địa hình tỉ dạng địa lệ lớn và lát cắt địa hình đơn 1TL* hình giản. chính Vận dụng cao - khoáng – Tìm kiếm được thông tin về sản các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 Khí hậu - Các Nhận biết và biến tầng khí – Mô tả được các tầng khí 2TN đổi khí quyển. quyển, đặc điểm chính của tầng hậu Thành đối lưu và tầng bình lưu; 2TN* phần – Kể được tên và nêu được đặc không điểm về nhiệt độ, độ ẩm của khí một số khối khí. Thông hiểu - Các - Hiểu được vai trò của oxy, 1TL* khối khí. hơi nước và khí carbonic đối Khí áp với tự nhiên và đời sống. và gió - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu. Vận dụng - Vai trò của các tầng khí quyển. 1T*L Vận dụng cao - Phân tích được sự lệch hướng của các loại gió trên Trái Đất. 1TL Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Năm học: 2023 – 2024 (Đề gồm 1 trang) Môn : Lịch sử và Địa lí 6 Phân môn địa lí 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Vĩ tuyến gốc còn gọi là A. đường tròn lớn nhất. B. đường xích đạo. C. chí tuyến bắc. D. chí tuyến nam. Câu 2. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời ở vị trí thứ ba là hành tinh nào? A. Kim tinh. B. Thuỷ tinh. C. Trái Đất. D. Mộc tinh Câu 3. Cấu tạo bên trong của Trái Đất chia thành mấy lớp? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 4. Nhiệt độ cao nhất ở lớp vỏ là bao nhiêu? A. 1000 ºC. B. 1500 ºC. C. 2000 ºC. D. 2500 ºC. Câu 5. Khí quyển được chia thành mấy tầng? A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 6. Ở tầng bình lưu không khí chuyển động theo chiều A. ngang. B. thẳng đứng. C. đứng yên. D. thấp lên cao. Câu 7. Ở tầng đối lưu, cứ lên cao 100 m nhiệt độ A. tăng 0,6 ºC. B. tăng 1 ºC. C. giảm 1 ºC. D. giảm 0,6 ºC. Câu 8. Các hiện tượng mây, mưa, sấm chớp xảy ra ở tầng nào? A. Cực quang. B. Bình lưu. C. Đối lưu. D. Cao của khí quyển. II. TỰ LUẬN Câu 1. (1,5 điểm) Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh khác nhau như thế nào? Câu 2. (1,0 điểm) So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa núi và đồi. Câu 3. (0,5 điểm) Vì sao gió tín phong ở bắc bán cầu có hướng đông bắc? ......HẾT......
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A B A D C II/ TỰ LUẬN. (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh khác nhau như thế ( 1,5 nào? điểm) - Quá trình nội sinh xảy ra trong lòng Trái Đất. Làm cho địa hình gồ ghề và có thể sinh ra các hiện tượng động đất, núi lửa. 0,75 - Quá trình ngoại sinh xảy ra bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. Làm cho địa hình bằng phẳng, phá vỡ địa hình do nội sinh tạo nên. 0,75 2 So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa núi và đồi. ( 1 điểm) * Giống nhau: đều là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên bề mặt lục địa. 0,5 * Khác nhau: - về độ cao 0,25 + Núi có độ cao từ 500 m trở lên so với mực nước biển. + Đồi có độ cao không quá 200 m so với vùng đất xung quanh. - Về hình dạng 0,25 + Núi đỉnh nhon sườn dốc. + Đồi đỉnh tròn sườn thoải. 3 Vì sao gió tín phong ở bắc bán cầu có hướng đông bắc? (0,5 điểm) - Gió tín phong bắc bán câu thổi từ vùng áp cao cận chí tuyến bắc về xích đạo có hướng bắc nhưng khi chuyển động gió bị lệch hướng thành gió đông bắc do tác động của lực Cô-ri-ô-lít. 0,5 Tôi xin cam kết về tính chính xác, tính bảo mật, tính khách quan của đề. DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Văn Tâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn