intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 TT Chươ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ng/ dung/ Nhận Thôn Vận Vận dụng cao Chủ Đơn biết g dụng (TL) đề vị (TN hiểu (TL) kiến KQ) (TL) thức TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Phân môn Địa lí 1 CHÂ - Vị 2TN U ÂU trí địa (20% lí, = phạm 1,0 vi điểm) châu Âu - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã hội - Phươ ng thức con người khai thác, sử
  2. dụng và bảo vệ thiên nhiên - Khái quát về Liên minh châu Âu 2 CHÂ - Vị 2TN 1TL 1TL U Á trí địa (a)* (b)* (80% lí, = phạm 4,0 vi điểm) châu Á - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã hội - Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á - Các nền kinh tế lớn
  3. và kinh tế mới nổi ở châu Á Số câu/loại câu 4 câu 1TL 1TL TNKQ (a) (b) Tỉ lệ % 20% 20% 10% TT Chươ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ng/ dung/ Nhận Thôn Vận Vận dụng cao Chủ Đơn biết g dụng (TL) đề vị (TN hiểu (TL) kiến KQ) (TL) thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Phân môn Lịch sử 1 ẤN 1. 2 ĐỘ Vươn TỪ g THẾ triều KỈ Gupt IV a ĐẾN 2.Vư GIỮ ơng A triều THẾ Hồi KỈ giáo XIX Delhi 3. Đế quốc Mog ul 2 ĐÔN 1. 1/2 1/2 G Khái NAM quát Á TỪ về NỬA Đông SAU Nam THẾ Á từ KỈ X nửa ĐẾN sau NỬA thế kỉ
  4. ĐẦU X THẾ đến KỈ nửa XVI đầu thế kỉ XVI 2. 1 Vươn g quốc Cam puchi a 3. 1 Vươn g quốc Lào Số câu/loại câu 4 câu 1/2TL 1/2TL 5 câu = 5 TNKQ điểm Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ TT Chủ đề n vị kiến thức Thông Nhận Vận Vận Mức độ hiểu biết dụng dụng cao đánh giá Phân môn Địa lí 1 CHÂU - Vị trí Nhận ÂU địa lí, biết (20% = phạm vi - Trình 1,0 châu Âu bày được điểm) - Đặc đặc điểm 2TN điểm tự vị trí địa
  5. nhiên lí, hình - Đặc dạng và điểm dân kích cư, xã thước hội châu Âu. - Phương - Xác thức con định người được khai trên bản thác, sử đồ các dụng và sông lớn bảo vệ Rhein thiên (Rainơ), nhiên Danube - Khái (Đanuyp quát về ), Volga Liên (Vonga). minh - Trình châu Âu bày được (EU) đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh, đới ôn hòa. - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa ở châu Âu. 2 CHÂU - Vị trí Nhận Á địa lí, biết 2TN 1TL 1TL(b)* (80% = phạm vi - Xác (a)* 4,0 châu Á định điểm) - Đặc được điểm tự trên bản nhiên đồ chính - Đặc trị các điểm dân khu vực cư, xã của châu hội Á.
  6. - Bản đồ - Trình chính trị bày được châu Á; đặc điểm các khu tự nhiên vực của (địa hình, châu Á khí hậu, - Các sinh vật) nền kinh của một tế lớn và trong các kinh tế khu vực mới nổi ở châu Á ở châu Á Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản,
  7. Hàn Quốc, Singapor e). Số câu/ 4 câu 1 câu TL 1câu loại câu TNKQ hoặc 1 TL(a) TL (b) Tỉ lệ % 20% 20% 10% Phân môn Lịch sử 1 ẤN ĐỘ 1. Nhận 2TN TỪ Vương biết THẾ KỈ triều – Nêu IV ĐẾN Gupta được GIỮA 2.Vươn những THẾ KỈ g triều nét XIX Hồi giáo chính về Delhi điều 3. Đế kiện tự quốc nhiên Mogul của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới
  8. thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 2 ĐÔNG 1. Khái Thông 1/2TL 1/2TL NAM Á quát về hiểu TỪ Đông – Mô tả NỬA Nam Á được SAU từ nửa quá trình THẾ KỈ sau thế hình X ĐẾN kỉ X thành, NỬA đến nửa phát ĐẦU đầu thế triển của THẾ KỈ kỉ XVI các quốc XVI gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
  9. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2. Nhận 1TN Vương biết quốc – Nêu Campu được chia một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuc hia.
  10. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuc hia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuc hia. Vận dụng – Đánh giáđược sự phát triển của Vương quốc Campuc hia thời Angkor 3. Nhận 1TN Vương biết quốc – Nêu Lào được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu
  11. được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Số câu/ loại câu 4 câu 1/2câu 1/2 câu TNKQ TL(a) TL (b) Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50% ĐỀ A. Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Câu 1: Dãy núi ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là A. U- ran. B. Cáp- ca. C. Các- pat. D. An- pơ. Câu 2:Châu Âu có diện tích khoảng bao nhiêu? A. 8 triệu km2. B. 9 triệu km2. 2 C. 10 triệu km . D. 11 triệu km2. Câu 3:Khu vực nào của châu Á không tiếp giáp với đại dương? A. Bắc Á. B.Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á.
  12. Câu 4:Đô thị nào sau đây nằm ở Ấn Độ? A.Ô-xa-ca. B. Thượng Hải. C. Đắc-ca. D. Mum-bai. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Nêu đặc điểm địa hình của châu Á và ý nghĩa của nó đối với việc sử dụng, bảo vệ tự nhiên? B. Phân môn Lịch sử I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Người năm 1353 đã tập hợp và thống nhất các mường Lào đặt tên nước là Lan Xang (Triệu Voi). A.Tần Thủy Hoàng B. Pha Ngừm C. San-dra Gúp-ta I D. Giay-a-vác-man II Câu 2. Thời kì phát triển của Vương quốc Cam-pu-chia kéo dài từ thế kỉ IX đến thế kỉ XV, còn gọi là thời kì gì? A. Thời kỳ Ăng co. B. Thời kỳ hoàng kim . C. Thời kỳ thịnh đạt. D. Thời kỳ Bay-on. Câu 3. Vị vua nào được xem là vị vua kiệt xuất của Ấn Độ? A. Acơba B. San-dra Gúp-ta I C. Giay-a-vác-man II D. Giay-a-vác-man VII Câu 4. Vương triều ngoại tộc theo đạo Hồi gốc Thổ Nhĩ Kì đã thống trị Ấn Độ A.Vương triều Gúp – ta B. Vương triều Hồi giáo Đê – li C. Vương triều Mô – gôn D. Vương triều A-út-thy -a II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a) Nêu những thành tựu tiêu biểu của văn hóa Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI (1,5 điểm) b) Nhiều quốc gia Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng có ý nghĩa như thế nào? (1,5 điểm) ---Hết--- NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ và tên, chữ ký) VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký) Trương Thị Hằng Nguyễn Thị Phong Trung Văn Đức
  13. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7 A. Phân môn Địa lí I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4câu: 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A C D D II. TỰ LUẬN (1câu: 3,0 điểm)
  14. Câu Nội dung Điểm a. Trình bày đặc điểm địa hình của châu Á + Rất đa dạng: Gồm núi, sơn nguyên cao, đồ sộ; cao nguyên và 0,5 đồng bằng rộng lớn...Bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh. Địa hình chia thành các khu vực: 0,5 + Phía bắc là các đồng bằng và cao nguyên thấp. 0,5 + Ở trung tâm là các vùng núi cao đồ sộ và hiểm trở nhất thế giới. + Phía đông thấp dần về biển, gồm núi, cao nguyên và đồng bằng Câu 1 ven biển. + Phía nam và tây nam gồm các dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng 0,5 bằng nằm xen kẽ... b. Ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên: + Thuận lợi: Cao nguyên và đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho sản 0,5 xuất và định cư + Địa hình núi cao hiểm trở, dễ xói, sạt lở đất trở gây khó khăn cho 0,5 giao thông, sản xuất và đời sống I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4câu: 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B A A B II. TỰ LUẬN (1câu: 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Những thành tựu tiêu biểu của văn hóa Đông Nam Á từ nửa (1,5 sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI điểm) Tín ngưỡng - Tôn giáo: - Phật giáo phát triển rực rỡ. 0,5 - Thế kỉ XIII, Hồi giáo bắt đầu du nhập vào Đông Nam Á Chữ viết - văn học: - Thế kỉ XIII-XIV, người Thái, người Lào sáng tạo ra chữ viết 0,5 trên cơ sở chữ Phạn. Người Việt cải tạo chữ Hán tạo ra chữ Nôm. - Bên cạnh văn học dân gian, văn học viết cũng phát triển với nhiều tác phẩm nổi tiếng Kiến trúc - điêu khắc: 0,5 -Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như: khu đền Ăng-co (Cam-pu-chia), chùa Vàng (Mi-an-ma), chùa Vàng (Thái Lan) -Nghệ thuật điêu khắc, tạc tượng ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc,… * Ý nghĩa của việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á + Cư dân Đông Nam Á không tiếp thu một cách thụ 1,0 động những thành tựu ngôn ngữ của nước ngoài, mà đã có sự tiếp thu chọn lọc và sáng tạo, biến đổi sao cho phù hợp với đặc điểm ngôn ngữ của dân tộc mình.
  15. + Sự ra đời của chữ viết sẽ thúc đẩy sự phát triển của 0,5 các ngành văn hóa khác, tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa các quốc gia trong giai đoạn sau. ---------Hết-------- Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định đáp Giáo viên ra đáp án hiệu án Trương Thị Hằng Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2