Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Tổng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận Vận dụng Vận TT Thông hiểu Chủ đề biết dụng cao TNKQ TN TL TN TL TL ĐÔNG NAM Á TỪ 1. Vương quốc Campuchia. 2TN* 1TL* NỬA SAU THẾ KỈ 1 X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI 2. Vương quốc Lào. 2TN 1TL* 0,5 VIỆT NAM TỪ 3. Đất nước dưới thời các vương triều ĐẦU THẾ KỈ X 5TN* 1TL 2,25 Ngô-Đinh-Tiền Lê 939-1009. 2 ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ 4. Việt Nam từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XVI 1TN 1TL 1TL* 1TL 2,25 XIII: thời Lý Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1. Vị trí địa lí. Đặc điểm tự nhiên châu 1TL 15% Âu. 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. 1 CHÂU ÂU 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. 4. Liên minh châu Âu. 2TN* 2.5% 5 CHÂU Á 5. Vị trí địa lí. Đặc điểm tự nhiên châu 3TN* 5% Á.
- 6. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á. 2TN 1TL* 10% 7. Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực 4TN* 1TL 17.5% của châu Á. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề thức biết hiểu dụng cao Nhận biết - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc 2TN* Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời 1. Vương quốc Angkor. 1TL* Campuchia Thông hiểu ĐÔNG - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của NAM Á Vương quốc Campuchia. TỪ Vận dụng NỬA - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia SAU thời Angkor. 1 THẾ KỈ Nhận biết X ĐẾN - Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương 2TN NỬA quốc Lào. ĐẦU - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan THẾ KỈ Xang. XVI 2. Vương quốc Lào Thông hiểu - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của 1TL* Vương quốc Lào. Vận dụng - Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 3. Đất nước dưới thời Nhận biết
- - Nêu được những nét chính về thời Ngô. 5TN* - Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – các vương triều Ngô- Tiền Lê. Đinh-Tiền Lê 939- Thông hiểu 1009. - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). 1TL - Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời 2 Ngô – Đinh – Tiền Lê. Nhận biết 1TN VIỆT - Trình bày được sự thành lập nhà Lý. NAM Thông hiểu TỪ - Mô tả được những nét chính về chính trị, kinh tế, xã ĐẦU hội, văn hóa, tôn giáo thời Lý. 1TL THẾ KỈ 4. Việt Nam từ thế kỉ - Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, X ĐẾN XI đến đầu thế kỉ giáo dục thời Lý. ĐẦU XIII: thời Lý Vận dụng THẾ KỈ - Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công XVI Uẩn. 1TL* 1TL - Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 CHÂU 1. Vị trí địa lí. Đặc Thông hiểu 1TL ÂU điểm tự nhiên châu - Phân tích được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước Âu. của châu Âu.
- 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. 4. Liên minh châu Nhận biết 2TN* Âu - Trình bày được khái quát về Liên minh châu Âu. Nhận biết 5. Vị trí địa lí. Đặc - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích điểm tự nhiên châu thước châu Á. 3TN* Á. - Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. Nhận biết 2TN - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo, sự phân bố 6. Đặc điểm dân cư, dân cư và đô thị lớn. CHÂU xã hội châu Á. Vận dụng cao 2 1TL* Á - Phân tích được ảnh hưởng của dân số đông đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Á. Nhận biết - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực châu Á. 7. Bản đồ chính trị - Trình bày được đặc điểm tự nhiên của một trong các châu Á, các khu vực 4TN* khu vực châu Á. của châu Á. Vận dụng 1TL - Phân tích được đặc điểm địa hình của một trong các khu vực châu Á. Số câu/ Loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Đề gồm có 2 trang) (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A….). Câu 1. Người sáng lập ra nhà Lý là A. Lê Hoàn. B. Sư Vạn Hạnh. C. Lý Thường Kiệt. D. Lý Công Uẩn. Câu 2. Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở đâu? A. Cổ Loa. B. Hoa Lư. C. Bạch Hạc. D. Phong Châu. Câu 3. Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước? A. Trần Lãm. B. Đinh Bộ Lĩnh. C. Phạm Bạch Hổ. D. Ngô Xương Xí. Câu 4. Trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê, tầng lớp nào có địa vị thấp kém nhất trong xã hội? A. Nông dân. B. thợ thủ công. C. nô tì. D. công nhân. Câu 5. Dưới thời Đinh – Tiền Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Đạo giáo. D. Phật giáo. Câu 6. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình đất nước ta chuyển biến như thế nào? A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước. B. Quân Nam Hán đem quân xâm lược nước ta. C. Rơi vào tình trạng hỗn loạn “loạn 12 sứ quân”. D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha. Câu 7. Dựa trên cơ sở nào người Lào đã sáng tạo ra hệ thống chữ viết riêng của mình? A. Chữ Quốc Ngữ của Việt Nam. B. Các nét chữ cong của Căm-pu-chia và Mi-an-ma. C. Chữ tượng hình của người Trung Quốc. D. Chữ La Tinh của người Châu Âu. Câu 8. Công trình kiến trúc tiêu biểu nhất ở Lào là A. Thạt Luổng. B. Cố cung. C. Chùa một cột. D. Khu đền tháp Ăng co. Câu 9. Trụ sở Liên minh châu Âu ở A. Brúc-xen (Bỉ). B. Pa-ri (Pháp). C. Am-xtéc-đam (Hà Lan). D. Bác-lin (Đức). Câu 10. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu A. gió mùa và lục địa. B. gió mùa và cận nhiệt địa trung hải. C. hải dương và lục địa. D. hậu gió mùa và hải dương. Câu 11. Châu Á có diện tích khoảng A. 24,4 triệu km2. B. 34,4 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D.54,4 triệu km2. Câu 12. Các chủng tộc nào chủ yếu ở châu Á? A. Ơ-rô-pê-ô-it và Môn-gô-lô-it.-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.
- C. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 13. Hiện nay dân cư châu Á có xu hướng chuyển biến như thế nào? A. Mất cân bằng giới tính. B. Chuyển biến theo hướng già hóa. C. Chuyển biến theo hướng trẻ hóa. D. Chuyển biến cơ cấu dân số trẻ. Câu 14. Đông Ti-mo thuộc khu vực nào của châu Á? A. Nam Á. B. Tây Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 15. Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương? A. Tây Nam Á. B. Trung Á. C. Bắc Á. D. Nam Á. Câu 16. Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính? A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1.(1.5 điểm) Em hãy trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Câu 2.(1.0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh và rút ra nhận xét. Câu 3.(0.5 điểm) Em có đánh giá như thế nào về việc dời đô ra thành Đại La của Lý Công Uẩn. Câu 4.(1.5 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. Câu 5.(1.0 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình của khu vực Đông Nam Á. Câu 6. (0.5 điểm) Dân số châu Á tăng nhanh có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục? ............…...Hết…............. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 7 MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 2 ĐÁP ÁN D A B C D C B A A A C C B D B D B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm). I. PHẦN LỊCH SỬ Câu ĐÁP ÁN Điểm * Tôn giáo - Phật giáo được tôn sùng và truyền bá rộng trong nhân dân. 0.5 - Nho giáo được mở rộng, vai trò ngày càng quan trọng. - Đạo giáo được gắn kết với các tín ngưỡng dân gian. * Văn học, nghệ thuật 1 - Văn học chữ Hán: Chiếu dời đô, Nam quốc sơn hà… 0.5 (1.5đ - Hát chèo, múa rối nước, trò chơi dân gian phát triển. ) - Nghệ thuật kiến trúc: Cấm thành, chùa Một Cột, tượng Phật, hình rồng… * Giáo dục - Năm 1070 xây dựng Văn Miếu. - Năm 1075 mở khoa thi đầu tiên. 0.5 - Năm 1076 thành lập Quốc tử giám. => Nhà Lý mở ra nền giáo dục khoa cử nước nhà, có nhiều chính * Sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh: 0.5 2 (1.0đ ) * Nhận xét: 0.25 - Bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền, vua đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành. 0.25 - Bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ khai. - Thể hiện quyết định sáng suốt của vua Lý Công Uẩn, tạo đà cho sự phát triển đất nước. 3 0.25 - Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc Đại Việt. Chúng ta không cần phải (0.5đ sống phòng thủ, phải dựa vào thế hiểm trở như ở Hoa Lư để đối phó với quân ) 0.25 thù. Chúng ta đủ lớn mạnh để lập đô ở noi có thể đưa đất nước phát triển đi lên, đưa đất nước trở thành quốc gia độc lập sánh vai với phương Bắc.
- II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu ĐÁP ÁN Điểm - Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu: + Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây lục địa Á – Âu, ngăn cách với châu Á 0.5 4 bởi dãy U-ran. (1.5đ + Hình dạng: Châu Âu có đường bờ biển bị chia cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều 0.5 ) bán đảo, biển, vũng vịnh ăn sâu vào đất liền. + Kích thước: Châu Âu có diện tích trên 10 triệu km2, so với các châu lục 0.5 khác thì chỉ lớn hơn châu Đại Dương. Đông Nam Á gồm phần đất liền và phần hải đảo: + Phần đất liền: Có các dãy núi cao trung bình hướng bắc – nam và đông bắc 5 – tây nam, xen kẽ là các thung lũng sông cắt xẻ sâu, làm địa hình bị chia cắt (1.0đ 0.5 mạnh. Đồng bằng phù sa phân bố ở ven biển và hạ lưu sông. ) + Phần hải đảo: Có nhiều đồi, núi, ít đồng bằng, nhiều núi lửa hoạt động và 0.5 thường xảy ra động đất, sóng thần. - Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào. 6 0.25 + Thị trường tiêu thụ rộng lớn. (0.5đ - Khó khăn: + Áp lực về giải quyết việc làm, giáo dục và chăm sóc y tế,... ) 0.25 + Làm suy giảm một số tài nguyên… *HSKTTT và nghe nói: Chỉ yêu cầu làm được các câu TNKQ và câu 1,4 tự luận Người ra đề Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của hội đồng duyệt đề Hồ Thị Thu Nhi Nguyễn Văn Tùng
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí - lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút. (Đề gồm có 2 trang) (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A….). Câu 1. Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước? A. Trần Lãm. B. Đinh Bộ Lĩnh. C. Phạm Bạch Hổ. D. Ngô Xương Xí. Câu 2. Người sáng lập ra nhà Lý là A. Lê Hoàn. B. Sư Vạn Hạnh. C. Lý Thường Kiệt. D. Lý Công Uẩn. Câu 3. Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở đâu? A. Cổ Loa. B. Hoa Lư. C. Bạch Hạc. D. Phong Châu. Câu 4. Dưới thời Đinh – Tiền Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi? A. Nho giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Đạo giáo. D. Phật giáo. Câu 5. Trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê, tầng lớp nào có địa vị thấp kém nhất trong xã hội? A. Nông dân. B. thợ thủ công. C. nô tì. D. công nhân. Câu 6. Công trình kiến trúc tiêu biểu nhất ở Lào là A. Thạt Luổng. B. Cố cung. C. chùa Một cột. D. khu đền tháp Ăng co. Câu 7. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình đất nước ta chuyển biến như thế nào? A. Nhà Đinh lên thay, tiếp tục quá trình xây dựng đất nước. B. Quân Nam Hán đem quân xâm lược nước ta. C. Rơi vào tình trạng hỗn loạn “loạn 12 sứ quân”. D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha. Câu 8. Dựa trên cơ sở nào người Lào đã sáng tạo ra hệ thống chữ viết riêng của mình? A. Chữ Quốc Ngữ của Việt Nam. B. Các nét chữ cong của Căm-pu-chia và Mi-an-ma. C. Chữ tượng hình của người Trung Quốc. D. Chữ La Tinh của người Châu Âu. Câu 9. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu A. gió mùa và lục địa. B. gió mùa và cận nhiệt địa trung hải. C. hải dương và lục địa. D. hậu gió mùa và hải dương. Câu 10. Trụ sở Liên minh châu Âu ở A. Brúc-xen (Bỉ). B. Pa-ri (Pháp). C. Am-xtéc-đam (Hà Lan). D. Bác-lin (Đức). Câu 11. Châu Á có diện tích khoảng A. 24,4 triệu km2. B. 34,4 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D.54,4 triệu km2. Câu 12. Hiện nay dân cư châu Á có xu hướng chuyển biến như thế nào? A. Mất cân bằng giới tính. B. Chuyển biến theo hướng già hóa.
- C. Chuyển biến theo hướng trẻ hóa. D. Chuyển biến cơ cấu dân số trẻ. Câu 13. Các chủng tộc nào chủ yếu ở châu Á? A. Ơ-rô-pê-ô-it và Môn-gô-lô-it.-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it. C. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 14. Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương? A. Tây Nam Á. B. Trung Á. C. Bắc Á. D. Nam Á. Câu 15. Đông Ti-mo thuộc khu vực nào của châu Á? A. Nam Á. B. Tây Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 16. Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính? A. Ba. B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm). Câu 1. (0.5 điểm) Em có đánh giá như thế nào về việc dời đô ra thành Đại La của Lý Công Uẩn. Câu 2. (1.5 điểm) Em hãy trình bày những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý Câu 3. (1.0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh và rút ra nhận xét. Câu 4. (1.0 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình của khu vực Đông Nam Á. Câu 5. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. Câu 6. (0.5 điểm) Dựa vào bảng sau hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân của thế giới. Nêu nhận xét. BẢNG SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Châu lục Số dân (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 4 641,1 (*) 150 (**) Thế giới 7 794,8 60 (*), (**) Mật độ dân số và Số dân châu Á không tính phần dân số và diện tích của Liên bang Nga. …...Hết….. (Giám thị xem thi không giải thích gì thêm)
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 7 MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN B D A D C A C B B A C B C B D D B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm). I. PHẦN LỊCH SỬ Câu ĐÁP ÁN Điểm - Thể hiện quyết định sáng suốt của vua Lý Công Uẩn, tạo đà cho sự phát triển đất nước. - Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc Đại Việt. Chúng ta không cần phải 0.25 1 sống phòng thủ, phải dựa vào thế hiểm trở như ở Hoa Lư để đối phó với (0.5đ) quân thù. Chúng ta đủ lớn mạnh để lập đô ở noi có thể đưa đất nước phát 0.25 triển đi lên, đưa đất nước trở thành quốc gia độc lập sánh vai với phương Bắc. * Tôn giáo - Phật giáo được tôn sùng và truyền bá rộng trong nhân dân. 0.5 - Nho giáo được mở rộng, vai trò ngày càng quan trọng. - Đạo giáo được gắn kết với các tín ngưỡng dân gian. * Văn học, nghệ thuật - Văn học chữ Hán: Chiếu dời đô, Nam quốc sơn hà… 0.5 1 - Hát chèo, múa rối nước, trò chơi dân gian phát triển. (1.5đ) - Nghệ thuật kiến trúc: Cấm thành, chùa Một Cột, tượng Phật, hình rồng… * Giáo dục - Năm 1070 xây dựng Văn Miếu. - Năm 1075 mở khoa thi đầu tiên. 0.5 - Năm 1076 thành lập Quốc tử giám. => Nhà Lý mở ra nền giáo dục khoa cử nước nhà, có nhiều chính * Sơ đồ tổ chức chính quyền thời Đinh: 0.5 3 (1.0đ) * Nhận xét: 0.25 - Bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền, vua đứng đầu đất nước, nắm mọi quyền hành. 0.25 - Bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ khai. II. PHẦN ĐỊA LÍ Câu ĐÁP ÁN Điểm Đông Nam Á gồm phần đất liền và phần hải đảo:
- 4 + Phần đất liền: Có các dãy núi cao trung bình hướng bắc – nam và đông (1.0đ) bắc – tây nam, xen kẽ là các thung lũng sông cắt xẻ sâu, làm địa hình bị chia cắt mạnh. Đồng bằng phù sa phân bố ở ven biển và hạ lưu sông. + Phần hải đảo: Có nhiều đồi, núi, ít đồng bằng, nhiều núi lửa hoạt động và 0.5 thường xảy ra động đất, sóng thần. 0.5 - Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Âu: + Vị trí địa lí: Châu Âu nằm ở phía tây lục địa Á – Âu, ngăn cách với châu 0.5 Á bởi dãy U-ran. 5 + Hình dạng: Châu Âu có đường bờ biển bị chia cắt xẻ mạnh, tạo thành (1.5đ) 0.5 nhiều bán đảo, biển, vũng vịnh ăn sâu vào đất liền. + Kích thước: Châu Âu có diện tích trên 10 triệu km2, so với các châu lục 0.5 khác thì chỉ lớn hơn châu Đại Dương. Công thức: Tỉ lệ số dân châu Á trong tổng số dân của thế giới (%) = Dân số châu Á: Dân số thế giới x 100. Trả lời: 6 - Tỉ lệ dân số châu Á trong tổng số dân thế giới = 4661,7 : 7794,8 x 0.25 (0.5đ) 100= 59,5% - Nhận xét: Châu Á có dân số rất đông, chiếm hơn 1 nửa số dân của thế giới (59,5% - năm 2020). 0.25 Người ra đề Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của hội đồng duyệt đề Hồ Thị Thu Nhi Nguyễn Văn Tùng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn